5 từ có chữ oth ở giữa năm 2022

  • Từ chỉ đặc điểm là gì?
  • Phân loại từ chỉ đặc điểm
  • Ví dụ từ chỉ đặc điểm
  • Bài tập từ chỉ đặc điểm
  • Một số lỗi khi làm bài tập từ chỉ đặc điểm

Trong giao tiếp hàng ngày, người Việt Nam sử dụng rất nhiều các từ ngữ mô tả đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Các từ ngữ đó được gọi là từ chỉ đặc điểm, nó là một bộ phận quan trọng của tiếng Việt. Nhận thức rõ điều đó, từ chỉ đặc điểm đã được đưa vào và trở thành nội dung trọng tâm trong chương trình Tiếng Việt lớp 2.

Tuy nhiên, khi nhắc đến định nghĩa từ chỉ đặc điểm là gì? lại khiến nhiều người gặp khó khăn. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc liên quan đến từ chỉ đặc điểm.

Từ chỉ đặc điểm là gì?

Trước hết chúng ta cần hiểu khái niệm đặc điểm, từ đó đưa ra định nghĩa về từ chỉ đặc điểm. Trong tiếng Việt, đặc điểm là từ được dùng để chỉ nét riêng biệt, đặc trưng của một sự vật, hiện tượng nào đó. Khi nhắc đến đặc điểm, người ta thường chú trọng đến vẻ bên ngoài mà có thể cảm nhận thông qua các giác quan [thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác], đó là các đặc trưng về màu sắc, hình khối, hình dáng, âm thanh của sự vật, hiện tượng. Tuy nhiên, hầu hết các sự vật đều có những đặc trưng trong cấu tạo và tính chất mà chỉ có thể nhận biết qua quá trình quan sát, khái quát, suy luận và kết luận.

Từ khái niệm đặc điểm ở trên, ta có thể rút ra định nghĩa về từ chỉ đặc điểm là gì? Dựa vào ngữ nghĩa, ta hiểu từ chỉ đặc điểm là từ được dùng đề mô tả đặc trưng của một sự vật, hiện tượng về hình dáng, màu sắc, mùi vị và các đặc điểm khác. Chẳng hạn như một số từ sau: đỏ, nâu, tam giác, tròn, vuông, trong suốt, đặc quánh,…

Ví dụ:

1. Chiếc điện thoại của bố có màu xanh.

2. Bạn ấy rất vui vẻhòa đồng.

Phân loại từ chỉ đặc điểm

Qua định nghĩa từ chỉ đặc điểm là gì, ta có thể phân loại từ chỉ đặc điểm thành 2 loại:

– Từ chỉ đặc điểm bên ngoài: là các từ chỉ nét riêng của sự vật thông qua các giác quan của con người như hình dáng, màu sắc, âm thanh, mùi vị,…

Ví dụ: Quả dưa hấu có vỏ màu xanh, bên trong màu đỏ và có vị ngọt.

– Từ chỉ đặc điểm bên trong là các từ chỉ các nét riêng được nhận biết qua quá trình quan sát, khái quát, suy luận và kết luận, bao gồm các từ chỉ tính chất, cấu tạo, tính tình,..

Ví dụ: Hoa là một cô gái ngoan ngoãnhiền lành.

Căn cứ vào các kiến thức lý thuyết nêu trên, ta đã nắm được các kiến thức cơ bản về từ chỉ đặc điểm. Bên cạnh đó, để có thể vận dụng tốt kiến thức đó chúng ra cần nhận diện được chúng trong giao tiếp hàng ngày và văn học.

Ví dụ từ chỉ đặc điểm

Trong tiếng Việt, từ chỉ đặc điểm vô cùng phong phú và đa dạng, bao gồm:

– Từ chỉ hình dáng: cao, thấp, to, béo, gầy, …

Ví dụ:

a. Con đường từ nhà đến trường rất dàirộng.

b. Anh trai tôi caogầy.

c. Cô Hoa có một mái tóc dàithẳng.

– Từ chỉ màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, xanh lam, xanh biếc, xanh dương, đen nâu, trắng, đen,…

Ví dụ:

a. Chú Thỏ con có lông màu trắng tựa như bông.

b. Trời hôm nay rất trongxanh ngắt.

c. Chiếc hộp bút của em có bảy sắc cầu vồng: xanh, đỏ, tím, vàng, lục, lam, chàm.

Từ chỉ mùi vị: chua, cay, mặn, ngọt,…

Ví dụ:

a. Quả chanh có màu xanh và vị chua.

b. Những cây kẹo bông mẹ mua cho em rất ngọt.

– Từ chỉ các đặc điểm khác: xinh đẹp, già nua, xấu xí, hiền lành, độc ác, nhút nhát, mạnh dạn,…

Ví dụ:

a. Em bé rất đáng yêu.

b. Ca sĩ Hương Tràm có giọng hát trầm khàn, còn ca sĩ Đức Phúc có giọng hát trong veocao vút.

c. Anh ấy là người hiền lành nhưng rất kiên định.

Bài tập từ chỉ đặc điểm

Như đã nói, từ chỉ đặc điểm là một trong các nội dung trọng tâm của chương trình Tiếng Việt lớp lớp 2. Chúng tôi sẽ cung cấp cho quý bạn đọc một số ví dụ điển hình thông qua các bài tập nhỏ, nhằm giúp phụ huynh, học sinh nhận diện tốt các từ này trong cuộc sống và học tập. Nhờ đó để học tập môn Tiếng Việt thật tốt và đạt kết quả cao.

Bài tập 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:

“Em nuôi một đôi thỏ,

Bộ lông trắng như bông,

Mắt tựa viên kẹo hồng

Đôi tai dài thẳng đứng”

[Sưu tầm]

Trả lời:

Quan sát đoạn thơ trên, ta thấy có các từ chỉ đặc điểm sau: trắng, hồng, thẳng đứng. Các từ ngữ này giúp cho câu thơ trở nên chân thực và sinh động, từ đó người đọc dễ dàng nhận biết về sự vật.

Bài tập 2: Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm của người và vật.

Trả lời:

Từ ngữ chỉ người và vật các bao gồm:

– Từ chỉ đặc điểm hình dáng của người và vật: cao lớn, thấp bé, mũm mĩm, béo, gầy gò, cân đối, tròn xoe,….

– Từ chỉ đặc điểm màu sắc của một vật: xanh, đỏ, tím, vàng, lục, lam, chàm, tím, xanh biếc, xanh dương, đỏ tươi, đỏ mận, hồng cánh sen, trắng tinh, trắng ngần, tím biếc,….

– Từ chỉ đặc điểm tính cách của một người bao gồm: thật thà, trung thực, hiền lành, độc ác, đanh đá, chua ngoa, vui vẻ, hài hước, phóng khoáng, keo kiệt, hà khắc,…

Một số lỗi khi làm bài tập từ chỉ đặc điểm

Về cơ bản, dạng bài tập từ chỉ đặc điểm không khó nhưng một số em mắc phải những lỗi cơ bản như sau:

– Không biết từ đặc điểm là gì: Vì từ chỉ đặc điểm là một phần của từ vựng chỉ sự vật, nên dễ nhầm lẫn với những từ khác, không nhận ra trong quá trình luyện tập và dễ mắc lỗi.

– Vốn từ vựng kém: Tiếng Việt có chữ viết rất phong phú, vì vậy nếu vốn từ vựng kém sẽ khó nhận ra chữ viết trong quá trình luyện tập.

– Không đọc kỹ chủ đề: Với dạng bài tập về từ chỉ đặc điểm không quá nhiều đặc điểm nổi bật nhưng nhiều em không chú ý đọc kỹ các chủ đề mình cần thì rất dễ làm sai.

Như vậy, bài viết Từ chỉ đặc điểm là gì? đã phân tích rõ định nghĩa, phân loại và cho các ví dụ cụ thể về từ chỉ đặc điểm. Từ chỉ đặc điểm có vai trò quan trọng trong câu làm cho câu văn trở nên chân thực mà sinh động thu hút người nghe, người đọc.

Chúng tôi mong rằng, bạn đọc sẽ vận dụng tốt các kiến thức đã nêu vào giải quyết các bài tập trong chương trình học và trong giao tiếp hàng ngày. Cảm ơn quý bạn đọc đã theo dõi bài viết của chúng tôi

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Có 11 từ năm chữ cái kết thúc bằng oth

AzothOTH • Azoth n. . Biện pháp khắc phục phổ quát của Paracelsus.
• azoth n. The universal remedy of Paracelsus.
GIAN HÀNGOTH • Gian hàng n. Một gian hàng nhỏ để hiển thị và bán hàng hóa. • Gian hàng n. Một bao vây chỉ đủ lớn để chứa một người đứng. • Gian hàng n. Một chiếc bàn kín với chỗ ngồi, như trong một quán ăn hoặc quán cà phê.
• booth n. An enclosure just big enough to accommodate one standing person.
• booth n. An enclosed table with seats, as in a diner or café.
NƯỚC DÙNGOTH • nước dùng n. [không thể đếm được] Nước trong đó thực phẩm [thịt hoặc rau, v.v.] đã được đun sôi. • nước dùng n. [có thể đếm được] Một món súp làm từ nước dùng và các thành phần khác như rau, thảo mộc hoặc thịt thái hạt lựu.
• broth n. [countable] A soup made from broth and other ingredients such as vegetables, herbs or diced meat.
VẢIOTH • Vải n. . [có thể đếm được] Một miếng vải được sử dụng cho một mục đích cụ thể. • vải n. [ẩn dụ] chất hoặc bản chất; toàn bộ một cái gì đó phức tạp.
• cloth n. [countable] A piece of cloth used for a particular purpose.
• cloth n. [metaphoric] Substance or essence; the whole of something complex.
BọtOTH • bọt n. bọt. • bọt n. [theo nghĩa bóng] các sự kiện hoặc hành động không quan trọng; Drivel. • Froth v. [Chuyển tiếp] để tạo ra bọt trong [một chất lỏng].
• froth n. [figuratively] unimportant events or actions; drivel.
• froth v. [transitive] To create froth in [a liquid].
QuothOTH • Quoth v. nói. • Quoth v. [Khiếm khuyết, phương thức, phụ trợ] để nói.
• quoth v. [defective, modal, auxiliary] to say.
SỰ LƯỜI BIẾNGOTH • Sloth n. [không thể đếm được] sự lười biếng; sự chậm chạp trong suy nghĩ; Disininced to Action hoặc Lao động. • Sloth n. . [hiếm] một thuật ngữ tập thể cho một nhóm gấu.
• sloth n. [countable] A herbivorous, arboreal South American mammal of the families Megalonychidae and Bradypodidae…
• sloth n. [rare] A collective term for a group of bears.
Làm dịuOTH • Làm dịu n. [cổ xưa] Sự thật. • Làm dịu n. [lỗi thời] Augury; Tiên lượng. • Làm dịu n. [lỗi thời] sự nhạt nhẽo; Cajolery.
• sooth n. [obsolete] Augury; prognostication.
• sooth n. [obsolete] Blandishment; cajolery.
RĂNGOTH • Răng n. Một cấu trúc cứng, vôi hiện diện trong miệng của nhiều động vật có xương sống, thường được sử dụng để ăn. • Răng n. Một hình chiếu sắc nét trên lưỡi của cưa hoặc thực hiện tương tự. • răng n. Một hình chiếu ở rìa của một thiết bị kết hợp với các hình chiếu tương tự trên các bánh răng liền kề, hoặc trên
• tooth n. A sharp projection on the blade of a saw or similar implement.
• tooth n. A projection on the edge of a gear that meshes with similar projections on adjacent gears, or on…
TrothOTH • troth n. [có thể đếm được, cổ xưa] một lời thề, cam kết hoặc lời hứa. • troth n. [Có thể đếm được, cổ xưa, cụ thể] một lời cam kết hoặc lời hứa sẽ kết hôn với ai đó. [có thể đếm được, cổ xưa, cụ thể] trạng thái bị cam kết; Betrothal, đính hôn.
• troth n. [countable, archaic, specifically] A pledge or promise to marry someone.
• troth n. [countable, archaic, specifically] The state of being thus pledged; betrothal, engagement.
Vấp ngãOTH • Wroth adj. Đầy giận dữ; phẫn nộ.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách

Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 18 từ English Wiktionary: 18 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: Không có thông tin
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin

Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Quảng cáo

Azoth

  • gian hàng 5 letter words ending with O T H letters
  • nước dùng Five letter Words Ending with “OTH” Letters

vảiwords with “OTH” at the end and have tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you the list of 5 letters words which are containing OTH word at the end i.e. __oth. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.

5 chữ cái kết thúc bằng chữ o t h

Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán những từ kết thúc bằng oth. Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới có xu hướng bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có ‘oth kết thúc chúng.word having ‘oth’ end them.

Năm chữ cái kết thúc bằng chữ oth oth

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có ‘oth ở cuối của nó. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.

Quảng cáo

  1. Azoth
  2. gian hàng
  3. nước dùng
  4. vải
  5. bọt
  6. quoth
  7. Sự lười biếng
  8. làm dịu
  9. răng
  10. troth
  11. vấp ngã

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa các từ __oth __oth. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là tất cả những từ tồn tại trên thế giới có chứa ‘oth ở cuối từ có lẽ. Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Năm chữ cái kết thúc bằng oth là gì?

Năm chữ cái kết thúc bằng chữ cái oth oth..
azoth..
booth..
broth..
cloth..
froth..
quoth..
sloth..
sooth..

Một số từ có 5 chữ cái là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta [Tare tóc] của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..

5 chữ cái bắt đầu bằng o là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

Có bao nhiêu từ với 5 chữ cái?

Từ điển miễn phí liệt kê hơn 158.000 từ với năm chữ cái.Từ điển chính thức của Scrabble [cho phép một số từ năm chữ cái khá mơ hồ], đặt con số vào khoảng 9.000.more than 158,000 words with five letters. The the Official Scrabble Dictionary [which allows some pretty obscure five-letter words], puts the number at about 9,000.

Chủ Đề