35cm bằng bao nhiêu mm

1 phân là bao nhiêu cm? câu hỏi tường chừng đơn giản nhưng khiến nhiều người không chắc chắn. Vậy hãy tham khảo những thông tin và bảng chuyển đổi dưới đây để thực hiện chuyển đổi nhanh nhất nhé !

Tấc, li, phân, thước là những đơn vị đo chiều dài những đồ vật có kích thước nhỏ khá quen thuộc với người Việt chúng ta thời kỳ Cổ Đại. Dù xuất hiện từ lâu đời, nhưng đến nay những thuật ngữ này vẫn được sử dụng song hành cùng các đơn vị đo lường hiện đại khác như mm, cm, dm.

1 phân chính là 1cm [Centimet]

Centimet – được ký hiệu là cm là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, 1 cm bằng 1 phần trăm của mét hay 1 cm = 0.01 m. Centimet được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và là một đơn vị nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Cm là tiền tố SI.

Centimet cùng với milimet, mét, kilomet là những đơn vị đo khoảng cách quen thuộc. Cm thường được dùng để đo độ dài những vật dụng có kích thước nhỏ hoặc trung bình.

Vậy 1 phân là bao nhiêu cm ? Đó chính là 1cm

1 phân chính bằng 1cm = 10mm

Trong dân gian thì một phân chính là 1 cm. Thuật ngữ này được dùng rất phổ biến nhất là trong các nghề về xây dựng hoặc thiết kế. Tuy vậy cách gọi quen thuộc này có thể sẽ lạ lẫm với một số bạn mới tìm hiểu về đo đạc xây dựng.

Quy đổi 1 phân [ 1cm] bằng bao nhiêu mm, dm, m, km ?

Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị Cm [centimet]

1 cm = 10 mmminimet1 cm = 0.3937 inchinch1 cm = 0.1 dmdecimet1 cm = 0,0328 ftfeet1 cm = 0.01 mmet1 cm = 0.001 kmkilomet

1 li, 1 phân, 1 tấc, 1 thước thì bằng bao nhiêu?

Đơn vị tấc, li, phân, thước là cách gọi dân gian, nó trở thành phổ biến cho tới ngày này. Các cách gọi này chính là đơn vị mm, cm, dm.

1 li = 1 mm = 0,1 cm [Một li bằng một minimet, bằng không phẩy một centimet]

1 phân = 1 cm [Một phân bằng một centimet]

1 tấc = 1 dm = 10 cm [Một tấc bằng một decimet, bằng 10 centimet]

1 thước = 1m = 100cm [Một thước bằng một mét, bằng một trăm centimet]

1 cây số = 1000 m [Một cây số bằng một nghìn mét]

Lưu ý:

Thước là đơn vị đo lường từ cổ xưa được các cụ hay sử dụng. Khi đất nước bị xâm chiếm và chia nước ta thành 3 miền. Vậy nên, từ xưa 1 thước không phải bằng 100 cm như bây giờ.

1 thước ta – cổ = 0.47m = 47cm

Sau này thực dân pháp xâm chiếm miền nam thì miền nam dùng đơn vị đo lường theo tiêu chuẩn của Pháp và một thời gian sau thì Pháp quy định ở địa bàn miền bắc 1 thước làm tròn = 0.4 = 40 cm.

Còn 1 thước Trung Quốc bằng ~ 0.33m ~33cm.

Xem thêm: 1 newton bằng bao nhiêu kg?

Tổng kết;

Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về cách quy đổi đơn vị “Tấc, thước, phân, li” sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Gia Thịnh Phát chúc các bạn thực hiện dễ dàng và thành công nhé !

Đây là một công cụ chuyển đổi độ dài theo hệ mét có thể giúp chúng ta dễ dàng chuyển đổi milimét [mm] sang centimet [cm] hoặc centimet sang milimét, vd. 10 mm đến cm, 15 cm đến mm hoặc 4 cm tính bằng mm.

Cách sử dụng bộ chuyển đổi mm/cm này

  • Để chuyển đổi mm sang cm, số đầy đủ vào chỗ trống MM
  • Để đổi cm sang mm, hãy điền số vào chỗ trống CM
  • Số chấp nhận số thập phân và phân số, vd. 2,3 hoặc 4 1/2

Milimet[mm] & Centimet[cm]

  • 1cm = 10mm
  • 1 mm = 0,1 cm = 1⁄10 cm

Cả centimet và milimét đều có nguồn gốc từ mét, một phép đo khoảng cách được sử dụng trong hệ mét. Mi-li-mét và xăng-ti-mét cách nhau một hàng chục, nghĩa là cứ mỗi xăng-ti-mét có 10 milimét.

Một milimét [viết tắt là mm và đôi khi được đánh vần là milimét] là một đơn vị nhỏ của độ dịch chuyển [chiều dài/khoảng cách] trong hệ mét. Milimet được sử dụng để đo khoảng cách và độ dài ở tỷ lệ rất nhỏ nhưng có thể nhìn thấy được.

Hệ thống số liệu dựa trên số thập phân, có 10mm trong một centimet và 1000mm trong một mét. Cơ sở của các từ gốc Hy Lạp chỉ ra rằng chúng là phần trăm [centi] và phần nghìn [milli] mét.

Cách đổi mm sang cm

Để chuyển đổi mm thành cm, hãy chia số mm cho 10 để được số cm.
Ví dụ : 35 mm = 35 ÷ 10 = 3,5 cm

Cách đổi cm sang mm

Để chuyển đổi centimet sang milimét, nhân với 10 , centimet x 10 = milimét.
Ví dụ : 40 cm = 40 x 10 = 400 mm

Bảng quy đổi CM/MM

CMMMmộtmườihaihai mươibaba mươibốnbốn mươinămnăm mươisáusáu mươibảybảy mươitámtám mươichínchín mươimườimột trămCMMMmười mộtmột trăm mườimười haimột trăm hai mươimười bamột trăm ba mươimười bốnmột trăm bốn mươimười lămmột trăm năm mươimười sáumột trăm sáu mươimười bảymột trăm bảy mươimười támmột trăm tám mươimười chínmột trăm chín mươihai mươihai trămCMMMhai mươi mốthai trăm mườihai mươi haihai trăm hai mươihai mươi bahai trăm ba mươihai mươi tưhai trăm bốn mươihai mươi lămhai trăm năm mươihai mươi sáuhai trăm sáu mươihai mươi bảyhai trăm bảy mươihai mươi támhai trăm tám mươihai mươi chínhai trăm chín mươiba mươiba trămCMMMba mươi mốtba trăm mườiba mươi haiba trăm hai mươiba mươi baba trăm ba mươiba mươi tưba trăm bốn mươiba mươi lămba trăm năm mươiba mươi sáuba trăm sáu mươiba mươi bảyba trăm bảy mươiba mươi támba trăm tám mươiba mươi chínba trăm chín mươibốn mươibốn trămCMMMbốn mươi mốtbốn trăm mườibốn mươi haibốn trăm hai mươibốn mươi babốn trăm ba mươibốn mươi tưbốn trăm bốn mươibốn mươi lămbốn trăm năm mươibốn mươi sáubốn trăm sáu mươibốn mươi bảybốn trăm bảy mươibốn mươi támbốn trăm tám mươibốn mươi chínbốn trăm chín mươinăm mươinăm trăm


Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

  • Chuyển đổi feet sang inch

    Tìm hiểu chiều cao cơ thể của bạn tính bằng centimet, hoặc tính bằng feet/inch, 5'7" inch tính bằng cm là bao nhiêu?

  • Đổi cm sang inch

    Chuyển đổi mm sang inch, cm sang inch, inch sang cm hoặc mm, bao gồm inch thập phân sang inch phân số

  • Chuyển đổi mét sang feet

    Nếu bạn muốn chuyển đổi giữa mét, feet và inch [m, ft và in], vd. 2,5 mét bằng bao nhiêu feet? 6' 2" cao bao nhiêu mét? Hãy thử công cụ chuyển đổi mét và feet này, với thước đo tỷ lệ ảo tuyệt vời của chúng tôi, bạn sẽ sớm tìm thấy câu trả lời.

  • Đổi feet sang cm

    Chuyển đổi feet thành centimet hoặc centimet thành feet. 1 1/2 feet bằng bao nhiêu cm? 5 feet bằng bao nhiêu cm?

  • Chuyển đổi mm sang feet

    Chuyển đổi feet sang milimét hoặc milimét sang feet. 8 3/4 feet bằng bao nhiêu mm ? 1200 mm là bao nhiêu feet?

  • Đổi cm sang mm

    Chuyển đổi milimét sang centimet hoặc centimet sang milimét. 1 centimet bằng 10 milimét, 85 mm dài bao nhiêu cm?

  • Đổi mét sang cm

    Chuyển đổi mét sang centimet hoặc centimet sang mét. 1,92 mét dài bao nhiêu Xentimét ?

  • Chuyển đổi inch sang feet

    Chuyển đổi inch sang feet [in = ft], hoặc feet sang inch, chuyển đổi đơn vị đo lường Anh.

  • Thước kẻ trên hình ảnh của bạn

    Đặt thước ảo vào hình ảnh của bạn, bạn có thể di chuyển và xoay thước, nó cho phép bạn thực hành cách sử dụng thước để đo độ dài.

Chủ Đề