Bạn có biết 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m và cách quy đổi từ inch sang cm, mm, m nhanh nhất, Convert inch to cm như như thế nào. Hãy cùng wikici tham khảo nhé !
Hệ thống converter chuyển đổi inch sang cm, mm, m
Bộ chuyển đổi online miễn phí giúp các bạn nhanh chóng chuyển từ Inch sang các đơn vị khác như cm, m, mm.
Đổi inch sang cm
Inch [in]
Centimeters [cm]
Quy Đổi< == >
1 inch = 2.54 cm 1 cm = 0.39370079 inch1 Inch = 2.54 cm
Đổi inch sang mm
Inch [in]
Milimeter [mm]
Quy Đổi< == >
1 inch = 25.4 mm 1 mm = 0.039370079 inch1 Inch = 25.4 mm
Đổi inch sang m
Inch [in]
Mét [m]
Quy Đổi< == >
1 inch = 0.0254 mét 1 m = 39.370079 inch1 Inch = 0.0254 m
Mục lục Nội dung bài viết
Inch là một đơn vị thuộc hệ do lường Anh, Mỹ và nó rất thông dụng trên thế giới. Nhưng tại Việt Nam Inch rất hiếm gặp và không được sử dụng rộng rải trong cuộc sống hàng ngày. Inch ở nước ta thường gặp nhất khi nhắc tới kích thước màn hình Tivi, Vi Tính, Laptop, Điện Thoại.
I. Inch là gì?
- Tên đơn vị: Inch
- Ký hiệu: inch, in, "
- Hệ đo lường: Hệ đo lường Anh/Mỹ
Inch là một đơn vị dùng để đo chiều dài của một thực thể, Inch được sử dụng trên toàn thế giới và nó được sử dụng rộng rải nhất là ở Anh, Mỹ, Canada.
Inch được ký hiệu là in hoặc là ", ví dụ: 15 inch 6, cùng có thể viết 15 in 6 hay là 15"6 hay 15.6 inch là những cách viết của Inch.
Inch được ở Việt Nam được dùng nhiều nhất là để đo kích thước màn hình máy tính , Tivi , Điện Thoại ...
1 inch bằng 2.54 cm.
II. Centimeter [Cm] là gì?
- Tên đơn vị: Centimeter
- Ký hiệu: cm
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Cm là từ viết tắc của Centimeter là đơn vị để đo chiều dài hoặc khoản cách, Cm được áp dụng trên toàn thế giới, nó là đơn vị của hệ đo lường quốc tế SI.
Centimeter là một đơn vị được suy ra từ đơn vị gốc là Mét, một Centimeter bằng 1/100 mét.
1cm = 0.01m[Mét] = 0.1dm = 10mm
1cm = 0.01m[Mét] = 0.1dm = 10mm.
III. Milimeter [Mm] là gì?
- Tên đơn vị: Milimeter
- Ký hiệu: cm
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Mm là từ viết tắc của Milimeter là đơn vị thuộc hệ do lường quốc tế SI để đo chiều dài hoặc khoản cách trong hệ mét, mm được áp dụng trên toàn thế giới và bằng khoản 1/1000 mét.
1mm = 0.1cm = 0.01dm= 0.001m
1mm = 0.1cm = 0.01dm= 0.001m
III. Mét [m] là gì?
- Tên đơn vị: Mét
- Ký hiệu: m
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Mét hay còn gọi là Thước viết tắt là m là một trong 7 đơn vị chính của SI. Là một đơn vị dùng để do khoản cách, kích thước được áp dùng rộng rải trên toàn thế giới.
1m = 100 cm = 10 dm= 1000mm = 0.001km
1m = 100 cm = 10 dm= 1000mm = 0.001km
IV. 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel?
1 inch bằng 2,54 cm: 1 ″ = 2,54cm
Công thức: d [cm] = d [inch] × 2,54
d là kích thước cần quy đổi
Ví dụ : Chuyển từ 20 inch sang cm:
d [cm] = 20 ″ × 2,54 = 50,8cm
1 inch bằng bao nhiêu cm
Nhiều bạn thắc mắt rằng 1 inch bằng bao nhiêu cm, đáp án là : 2.54 cm
1 inch bằng bao nhiêu mm
Nhiều bạn thắc mắt rằng 1 inch bằng bao nhiêu mm , đáp án là : 25.4 mm
1 inch bằng bao nhiêu m
Nhiều bạn thắc mắt rằng 1 inch bằng bao nhiêu mét , đáp án là : 0.0254 m
Bảng Chuyển Đổi Inch Sang Cm nhanh
Cùng xem bảng chuyển đổi nhanh từ inch sang cm nhanh dưới đây để xem bao nhiêu inch thì được bao nhiêu cm.
Hiện nay trên thị trường có nhiều ống kim loại, ống nhựa khác nhau. Do đó, việc hiểu rõ về bảng quy đổi đường kính ống từ INCH sang MM là điều vô cùng quan trọng. Từ đó giúp bạn có thể lựa chọn được loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng. Hãy cùng the dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết về bảng quy đổi kích thước các loại ống.Xem thêm:
Tìm hiểu về các đơn vị đo lường
Hiện nay có các đơn vị đo phổ biến là: Phi, DN, Inch. Cụ thể như sau:
DN
Đây là kích thước ống danh định. DN là hệ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, được sử dụng cho hệ ống khí đốt, ống nước, hệ thống ống thoát trong các tòa nhà và hộ gia đình.
Inch
Đây là đơn vị đo chiều dài, tại nước ta, đơn vị này cũng dùng để đo độ dày hoặc chiều dài của ống. Tuy nhiên, thông thường các đơn vị sản xuất sẽ quy đổi đường kính ống từ inch sang mm để dễ tính toán hơn.
Công thức như sau: 1 inch = 25.4mm.
Phi
Đây là đơn vị đường kính ngoài danh nghĩa. Tại nước ta nó dùng để đo kích thước ống. Phi, ký hiệu là Φ [viết hoa] và φ [viết thường] có đơn vị là milimet [mm]
Độ dày thành ống
Đơn vị đo độ dày thành ống là mm, nó thường được đính kèm với DN để quy đổi kích thước ống một cách chính xác nhất. Trên bảng quy đổi, độ dày ống được viết tắt là SCH hoặc SCHED.
Công thức quy đổi từ hệ inch sang hệ mm hoặc ngược lại
Bắt đầu từ những năm 1959, inch đã được định nghĩa và chấp nhận quốc tế là tương đương với 25,4mm [milimet]. Công thức quy đổi từ hệ inch sang hệ mm và ngược lại như sau:
mm =inch/0.039370
Bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống
Dưới đây là bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống mà các bạn có thể tham khảo:
Tại sao phải cần phải biết quy đổi kích thước ống danh định?
Việc nắm rõ cách quy đổi kích thước ống danh định là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Đặc biệt, đối với nhân viên vật tư, việc hiểu rõ quy cách quy đổi kích thước ống giúp quá trình tư vấn với các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn. Còn những người đi mua thiết bị có thể chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Ngoài ra, việc quy đổi kích thước chính xác sẽ giúp người sản xuất đo lường và kết hợp với các phụ kiện ống với kích thước ren phù hợp, hạn chế tối đa những sai sót. Từ đó tiết kiệm tối đa nguyên vật liệu sản xuất.
Trên đây là cập nhật bảng quy đổi đường kính ống từ INCH sang MM chi tiết, đầy đủ nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần được tư vấn, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.