20 hecta mét vuông bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Sách giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 [trang 26 SGK Toán 5]: Đọc các số đo diện tích:

105dam2

32 600dam2

492hm2

180350hm2

Lời giải:

Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Bài 2 [trang 26 SGK Toán 5]: Viết các số đo diện tích :

a] Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b] Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c] Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d] Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Lời giải:

a] 271dam2

b] 18954 dam2

c] 603hm2

d] 34 620hm2.

Bài 3 [trang 26 SGK Toán 5]: a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2dam2 =… m2 3dam215m2 = … m2

200m2 = … dam2 30hm2 = … dam2

12hm2 5dam2 = … dam2 760m2 = …dam2 … m2.

b] Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = … dam2 1dam2 = … hm2

3m2 = … dam2 8dam2 = … hm2

27m2= … dam2 15dam2 = … hm2.

Lời giải:

a] 200m2; 315m2;

2dam2; 3000dam2;

1205dam2; 7dam2 60m2.

Bài 4 [trang 27 SGK Toán 5]: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :

a] 5dam223m2; b] 16dam2 91m2 c] 32dam25m2.

Lời giải:

- Khái niệm: Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

- Kí hiệu [cách viết tắt]: Đề-ca-mét vuông viết tắt là $dam^2$

Hình vuông 1$dam^2$ gồm 100 hình vuông 1$m^2$.

1$dam^2$ = 100$m^2$


 2. Héc-tô-mét vuông

- Khái niệm: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

- Kí hiệu [cách viết tắt]: Héc-tô-mét vuông viết tắt là $hm^2$.

Hình vuông 1$hm^2$ gồm 100 hình vuông 1$dam^2$

1$hm^2$ = 100$dam^2$ = 10000$m^2$

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Héc-ta viết tắt là ha.

1ha = 1$hm^2$

1ha = 10000$m^2$

3. Các dạng bài tập

Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tích

Phương pháp:

- Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

- Viết số đo diện tích trước rồi viết kí hiệu tên đơn vị diện tích sau.

Ví dụ:

a] 3$hm^2$ được đọc là ba héc-tô-mét vuông.

14$dam^2$ được đọc là mười bốn đề-ca-mét vuông.

b] Sáu héc-ta được viết là 6ha.

Hai mươi đề-ca-mét vuông được viết là 20$dam^2$

Dạng 2: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 4$hm^2$  = ...$dam^2$

Ta có:  1$hm^2$  = 100$dam^2$

Nên  4$hm^2$  = 100$dam^2$  x  4 = 400$dam^2$

Vậy 4$hm^2$  = 400$dam^2$

b] 1$m^2$  = ...$dam^2$

1$dam^2$= 100$m^2$nên 1$m^2$$\frac{1}{100}$ $dam^2$

Vậy 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$

c] 5$dam^2$ 9$m^2$ = ...$m^2$

Ta có:

1$dam^2$= 100 $m^2$ nên 5$dam^2$ = 500$m^2$

5$dam^2$ 9$m^2$ = 500$m^2$ + 9$m^2$ = 509$m^2$

Vậy 5$dam^2$ 9$m^2$ = 509$m^2$

d] 840 $m^2$ = ...$dam^2$... $m^2$

Ta có:

840$m^2$= 800$m^2$+ 40$m^2$ = 8$dam^2$ + 40$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$

Vậy 840$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$

Dạng 3: So sánh các đơn vị đo diện tích

Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông”“héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp [ < ; > ; = ] vào chỗ chấm:

a] 35$dam^2$...25$dam^2$

Hai số đo 35$dam^2$  ;  25$dam^2$  có cùng đơn vị đo là $dam^2$.

Mà 35 > 25 nên 35$dam^2$ > 25$dam^2$

b] 16$hm^2$...61$hm^2$

Hai số đo 16$hm^2$; 61$hm^2$ có cùng đơn vị đo là $hm^2$.

Mà 16 < 61 nên 16$hm^2$ < 61$hm^2$

c] 3$hm^2$...208$dam^2$

Ta có 3$hm^2$  = 300$dam^2$

Mà 300$dam^2$ > 208$dam^2$.

Vậy 3$hm^2$ > 208$dam^2$

Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tích

Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 10$hm^2$ + 6 $hm^2$ = ...$hm^2$

Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $hm^2$

Ta có: 10 + 6 = 16

Vậy 10$hm^2$+ 6$hm^2$ = 16$hm^2$

b] 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = ...$dam^2$

Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $dam^2$

Ta có: 52 - 19 = 33

Vậy 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = 33$dam^2$

c] 3$dam^2$- 34$m^2$ = ...$m^2$

Ta có: 3$dam^2$- 34$m^2$= 300$m^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$.

Vậy 3$dam^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$

d] 35$dam^2$ x 2  = ...$dam^2$

Ta có 35 x 2 = 70

Vậy 35$dam^2$ x 2 = 70$dam^2$.

e] 90$hm^2$ : 3 = ...$hm^2$

Ta có 90 : 3 = 30

Vậy 90$hm^2$ : 3 = 30$hm^2$

Video liên quan

Chủ Đề