1m3 bê tông nhựa bằng bao nhiêu kg?
Cấp phối bê tông nhựa là tỷ lệ % thành phần các vật liệu cho 1m3 bê tông như cát, đá, nhựa,… Để tạo nên một công trình đạt chuẩn chất lượng, đơn vị thi công cần phải tuân thủ theo định mức cấp phối.
Show
Trước khi đi vào phần định mức, trước tiên, hãy cùng Công ty TNHH XD ™ DV Đại Thanh tìm hiểu rõ hơn về khái niệm bê tông nhựa. Bê tông nhựa là gì?Danh mục Bê tông nhựa là một hỗn hợp bê tông được cấp phối theo tỷ lệ nhất định, bao gồm cát, đá, bột khoáng và nhựa đường,… Đây là loại vật liệu vô cùng phổ biến và được ưa chuộng tại các dự án đường phố, bãi đỗ xe, sân bay,… Các loại bê tông nhựa phổ biến hiện nayMục phân loạiLoại bê tôngĐặc điểmĐộ chặtBê tông nhựa chặtĐộ rỗng dư từ 3 – 6%, thường được dùng làm lớp mặt trên hoặc mặt dưới. Trong thành phần bắt buộc phải có bột khoáng.Bê tông nhựa rỗngĐộ rỗng dư từ 7 – 12%, thường chỉ được dùng làm lớp móng.Kích cỡ hạtBTN C9,5Hỗn hợp BTN nóng, hạt mịn. Kích cỡ hạt định danh lớn nhất là 9,5.BTN C12,5Bê tông nhựa nóng, hạt trung gồm các thành phần: nhựa đường và các cốt liệu đá dăm, bột khoáng, cát có kích cỡ hạt định danh lớn nhất là 12,5.BTN C19Hỗn hợp bê tông nhựa nóng, hạt thô được trộn từ các cốt liệu và các chất kết dính với các hạt có kích cỡ định danh lớn nhất là 19.BTN C4,75Hỗn hợp được trộn từ các cốt liệu và các chất kết dính với các hạt có kích cỡ định danh lớn nhất là 4,75.Định mức cấp phối bê tông nhựa theo tỷ lệ chuẩnTỷ lệ cấp phối bê tông nhựa hạt trung, hạt mịn, hạt thôTỷ lệ cấp phối bê tông nhựa dưới đây dựa trên tỷ lệ được ban hành ngày 12/9 của Bộ Xây dựng theo công văn 3055/BXD-KTXD, thông tư số 04/2010/TT-BXD vào ngày 26/05/2010. Các loại hạtTỷ lệ (%)ĐáCátBột đáNhựaHạt thô554505Hạt trung505005,5Hạt mịn4545106Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung, hạt mịn, hạt thôQuy địnhBTNC 9,5BTNC 12,5BTNC 19BTNC 4,75Cỡ hạt lớn nhất danh định9,512,5194,75Cỡ sàng mắt vuôngLượng lọt qua sàng, % khối lượng25––100–19–10090100–12,5100901007186–9,590100748958781004,75558048713661801002,3636603055254565821,1825452140173345650,617331531122530500,31225112281720360,1591781561215250,07561061058812Hàm lượng nhựa đường tham khảo5,26,2564,85,867,5Chiều dày lớp bê tông hợp lý (sau khi đã lu lèn) (cm)45576835Phạm vi áp dụngLớp mặt trên.Lớp mặt trên hoặc dưới.Lớp mặt dưới.Vỉa hè, làng đường dành cho xe đạp, xe thô sơ.Ngoài định mức cấp phối bê tông hạt trung, mịn và thô như trên, vẫn còn có các bảng định mức cấp phối theo nhựa rỗng cùng chỉ tiêu kỹ thuật. Để biết được chính xác về những thông tin này, bạn hãy theo dõi bài viết Định mức cấp phối bê tông nhựa rỗng và chỉ tiêu kỹ thuật. Nhìn chung, những thông tin về định mức cấp phối bê tông nhựa theo kích cỡ hạt do chúng tôi cung cấp ở trên đã là bảng định mức ngắn gọn và đầy đủ. Nếu bạn có nhu cầu làm đường nhựa hoặc trải thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn, trung hoặc thô, hãy liên hệ đến Công ty TNHH XD ™ DV Đại Thanh chúng tôi qua
|