1cm h20 bằng bao nhiêu mmHg?
How many cmH2O in 1 mmHg? The answer is 1.3595100263597. We assume you are converting between centimeter of water [4 °C] and millimeter of mercury [0 °C]. You can view more details on each measurement unit: cmH2O or mmHg The SI derived unit for pressure is the pascal. 1 pascal is equal to 0.010197162129779 cmH2O, or 0.0075006156130264 mmHg. Note that rounding errors may occur, so always check the results. Use this page to learn how to convert between centimeters of water and millimeters of mercury. Type in your own numbers in the form to convert the units! Show
Quick conversion chart of cmH2O to mmHg1 cmH2O to mmHg = 0.73556 mmHg 5 cmH2O to mmHg = 3.6778 mmHg 10 cmH2O to mmHg = 7.35559 mmHg 20 cmH2O to mmHg = 14.71118 mmHg 30 cmH2O to mmHg = 22.06677 mmHg 40 cmH2O to mmHg = 29.42236 mmHg 50 cmH2O to mmHg = 36.77796 mmHg 75 cmH2O to mmHg = 55.16693 mmHg 100 cmH2O to mmHg = 73.55591 mmHg Want other units?You can do the reverse unit conversion from mmHg to cmH2O, or enter any two units below: Enter two units to convertCommon pressure conversionsDefinition: Millimeter of mercuryThe torr (symbol: Torr) or millimetre of mercury (mmHg) is a non-SI unit of pressure. It is the atmospheric pressure that supports a column of mercury 1 millimetre high. The unit is named after Evangelista Torricelli, Italian physicist and mathematician, for his discovery of the principle of the barometer in 1643. Metric conversions and moreConvertUnits.com provides an online conversion calculator for all types of measurement units. You can find metric conversion tables for SI units, as well as English units, currency, and other data. Type in unit symbols, abbreviations, or full names for units of length, area, mass, pressure, and other types. Examples include mm, inch, 100 kg, US fluid ounce, 6'3", 10 stone 4, cubic cm, metres squared, grams, moles, feet per second, and many more! Cách chuyển từ Centimet nước sang Milimét thủy ngân1 Centimet nước tương đương với 0,73554 Milimét thủy ngân: 1 cmH2O = 0,73554 mmHg Ví dụ, nếu số Centimet nước là (24), thì số Milimét thủy ngân sẽ tương đương với (17,653). Công thức: 24 cmH2O = 24 x 0.735538814182763 mmHg = 17,653 mmHg Đơn vị mmHg là gì? mmHg là đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến trong y khoa và có giá trị sử dụng cao. Tuy nhiên, không nhiều người nắm bắt được ý nghĩa của ký hiệu này cũng như chưa biết cách quy đổi. Hãy cùng NESFACO tìm hiểu chi tiết hơn về mmHg để có thể sử dụng dễ dàng hơn trong thực tế thông qua nội dung sau. Mục lục bài viết Đơn vị mmHg là gì?mmHg còn được gọi Milimet thủy ngân là một đơn vị dùng trong đơn vị đo áp suất, sở dĩ có tên gọi trên do đơn vị trước đây được sử dụng cho thủy ngân cao một milimet và được đo chính xác 133.322387415 pascal. Trong sử dụng, chúng ta được phép ghi “mmHg” hoặc “mm Hg” đều có ý nghĩa tương tự nhau. mmHg được áp dụng trong đa dạng lĩnh vực bao gồm khí tượng, hàng không, khoa học,…, 1 mmHg tương đương 1Torr hay /760 áp suất khí quyển tiêu chuẩn. Ngoài ra, trong y học, tương tự SI, đơn vị mmHg cũng được sử dụng một cách rộng rãi. THAM KHẢO THÊM BÀI VIẾT
Quy đổi 1 mmHg1 mmHg quy đổi atm?Huyết áp của người khỏe mạnh và người mắc bệnh huyết áp không giống nhau. Đối với người bình thường, huyết áp thường ở mức 120/80mmHg. Vượt quá cao hoặc hạ quá thấp so với chỉ số trên chứng tỏ cơ thể đang bị cao huyết áp hoặc hạ huyết áp đồng thời có những triệu chứng nguy hiểm đến sức khỏe. Trong ứng dụng thực tế, nhiều trường hợp đòi hỏi chuyển milimet thủy ngân qua atm để xác định tình trạng huyết áp của bệnh nhân đang ở mức độ nào. Vậy 1 mmHg bằng bao nhiêu atm?
1 mmHg quy đổi cm NướcĐể xác định 1mmHg bằng bao nhiêu cm nước, bạn có thể áp dụng theo tỷ lệ quy đổi như sau:
1 mmHg quy đổi BarTỷ lệ quy đổi Bar sang đơn vị mmHg là gì? Tuy đơn vị Bar không quá phổ biến và không tồn tại trong hệ đo lường quốc tế SI nhưng khi gặp phải chỉ số liên quan đến đơn vị này bạn vẫn có thể quy đổi nhanh dựa theo tỷ lệ sau để xác định giá trị cần dùng. 1 Bar = 100.000 pa Như vậy 1 bar = 10.000 Pascal = 75 cmHg = 750 mmHg Và 1 mmHg = 1/750 bar = 1/10 cmHg Áp dụng đơn vị mmHgTrong ứng dụng y học, milimet thủy ngân hay mmHg được dùng để xác định áp lực. Các phép tính chủ yếu có mối quan hệ chặt chẽ với mức áp suất của khí quyển hiện tại. Chẳng hạn, nếu giá trị huyết áp đạt 120 mmHg tương ứng với điều kiện khí quyển 760mmHg thì đồng nghĩa với 880mmHg trong điều kiện chân không lý tưởng. Một số ứng dụng của đơn vị mmHg bao gồm:
Áp kế thủy ngânTrước đây, áp kế thủy ngân được sử dụng phổ biến bởi độ nhạy của cột thủy ngân với nhiệt độ và trọng lực cục bộ cao cho ra kết quả đo lường chính xác. Hơn nữa, sử dụng áp kế thủy ngân rất tiện lợi, tiết kiệm thời gian so với những thiết bị khác. Trong đó, cấu tạo thiết bị là hai hồ chứa liên kết nối kiền, chỉ số được xác định dựa trên mức độ chênh lệch giữa hai chất lỏng. Nhưng ngày nay, cùng với sự tiến bộ khoa học, các thiết bị áp kế thủy ngân gần như đã được thay thế bằng các thiết bị y tế khác bởi có độc tính quá cao. Có thể nói, việc xác định giá trị của cột số thủy ngân hoàn toàn có thể chuyển đổi thành những đơn vị đo áp suất cơ bản. Cụ thể, chúng ta sử dụng giá trị độ chênh lệch độ cao giữa hai mức thủy ngân để thực hiện phép tính nhân với mật độ thủy ngân cùng gia tốc trọng trường cục bộ. Nguyên nhân chủ yếu do mật độ của thủy ngân sẽ phụ thuộc phần nhiều vào nhiệt độ cũng như trọng lực của bề mặt. Mà hai yếu tố này lại thường xuyên biến đổi tùy thuộc theo điều kiện môi trường cũng như những giá trị tiêu chuẩn cụ thể cho hai thông số này đã được áp dụng. Chính vì thế, kết quả đo mmHg vào lúc áp suất tác động tại cột đáy thủy ngân cao 1mm với mật độ chính xác 13595.1 kg/m3 khi gia tốc do trọng lực chính xác là 9.80665 m/s2. Kết luậnNhư vậy, đơn vị mmHg là gì? Đơn vị mmHg xuất hiện cùng áp kế thủy ngân và là đơn vị rất phổ thông trong việc đo lường chỉ số huyết áp của cơ thể. Trong y khoa, milimet thủy ngân được ứng dụng để xác định nhiều chỉ số khác liên quan đến sức khỏe. Hy vọng những thông tin NESFACO vừa chia sẻ mang đến thông tin bổ ích giúp bạn hiểu hơn về những chỉ số liên quan đến huyết áp. |