Âm lịch: Ngày 7/9/2021 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
Hành Thủy - Sao Chủy - Trực Nguy - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Hàn Lộ [Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10]
Trạch Nhật: Ngày Quý Tỵ - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Trường lưu Thủy
Bình địa Mộc
Bích thượng Thổ
Quý Sửu [01h-03h]
Tang đố Mộc
Bính Thìn [07h-09h]
Sa trung Thổ
Mậu Ngọ [11h-13h]
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi [13h-15h]
Thiên thượng Hỏa
Nhâm Tuất [19h-21h]
Đại hải Thủy
Quý Hợi [21h-23h]
Đại hải Thủy
Nhâm Tý [23h-01h]
Tang đố Mộc
Không Vong
Giáp Dần [03h-05h]
Đại khê Thủy
Ất Mão [05h-07h]
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Đinh Tỵ [09h-11h]
Sa trung Thổ
Canh Thân [15h-17h]
Thạch lựu Mộc
Sát Chủ
Tân Dậu [17h-19h]
Thạch lựu Mộc
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Chủy hòa hậuChủy tinh cẩn thận mắc cửa quanVàng nén bọc kho dễ sạch sanhQuan viên danh chức càng nên giữ
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Tài - Cát Khánh * - Âm Đức - Tuế Hợp - Tục Thế - Minh Đường *
Thiên Ôn - Địa Tặc - Hoả Tai - Nhân Cách - Huyền Vũ - Thổ Cẩm - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Bình luận
Ngày 12 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 7 tháng 9 năm 2021 tức ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 12/10/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 12 tháng 10 năm 2021
ngày 12/10/2021 tốt hay xấu?
lịch vạn niên ngày 12/10/2021
| ||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| ||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 10 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.
Xem thêm:
Thu lại
☯ Thông tin ngày 12 tháng 10 năm 2021:
- Dương lịch: 12/10/2021
- Âm lịch: 7/9/2021
- Bát Tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.]
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tướng, Âm đức, Bất tương, Tục thế, Minh đường.
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h - 3h,
13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h - 5h,
15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h - 7h,
17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h - 9h,
19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h - 11h,
21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
Đừng quên "Chia sẻ" ➜
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!