115 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Advertisement

Đổi 1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi tiền tệ ở ngân hàng nào, thủ tục đổi có khó không? Tất cả sẽ được TheBank Việt Nam giải đáp cụ thể trong bài viết này.

Tiền Trung Quốc – Nhân dân tệ

Nhân dân tệ là đồng tiền của Trung Quốc, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc hiện nay. Đồng Nhân dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB [Reminbi]. Cuối năm 1948, Đồng Nhân dân tệ chính thức được phát hành.

Trên mặt các tờ tiền của Trung Quốc có in hình của chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông. Giống như tiền Việt Nam, mặt sau của các đồng tiền Nhân dân tệ cũng được in hình các danh lam thắng cảnh cũng như các loại động vật như: danh lam thắng cảnh, chim, thú,…

Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc bao gồm là tệ/hào/viên/nguyên.

1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

3 ký hiệu thường thấy trong giao dịch tiền  tại Trung Quốc bao gồm RMB, CNY, CNH.

  • RMB: Viết tắt của Đồng nhân dân tệ tiếng Anh. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB  [- rén mín bì -人 民 币]
  • CNY  [¥: Yuán] và để phân biệt với đơn vị tiền Yên của Nhật Bản, thế giới chấp nhận CNY là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc. 
  •  CNH [China Offshore Spot, Hong Kong]: Ký hiệu đơn vị tiền tệ được sử dụng tại Hong Kong.

Các mệnh giá tiền Trung Quốc

Tiền Trung Quốc chính thức dùng fēn 分,  jiǎo 角, yuán 元  nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng  fēn 分, máo 毛 , kuài 块…

  • 分 fēn = xu.
  • 角 jiǎo = máo 毛 = hào.
  • 元 yuán = kuài 块 = đồng.

Tiền hào gồm có: 5 hào, 2 hào, 1 hào. 1 hào, 2 hào, 5 hào.

Tiền xu có giá trị nhỏ hơn hào [1 hào sẽ bằng 3 xu]. Nếu như tiền xu ở Việt Nam đã được “xóa sổ” thì tiền xu bên Trung Quốc cho đến nay vẫn còn thông dụng và được lưu hành bình thường. Phổ biến là các mệnh giá từ 1 đến 5 xu.

Tiền giấy gồm có có các mệnh giá sau: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ.

Các mệnh giá tiền Trung Quốc

Đơn vị tiềnQuy đổi
1 tệ10 hào
1 tệ20 hào
10 tệ100 hào
1 hào10 xu
2 hào 20 xu
10 hào1000 xu

Bảng quy đổi đơn vị tiền Nhân dê tệ của Trung Quốc cập nhật ngày hôm nay 1 NDT = 3476.71 VNĐ . Các bạn có thể tham khảo cách quy đổi một số loại tiền NDT sang tiền VNĐ theo bảng dưới đây:

Nhân dân tệViệt Nam Đồng
1 tệ3.546,06 VNĐ
2 tệ7.092,12 VNĐ
5 tệ17.730,30 VNĐ
10 tệ35.460,60 VNĐ
20 tệ70.921,20 VNĐ
50 tệ177.303,00 VNĐ
100 tệ354.606,01 VNĐ
1000 tệ3.546.060,07 VNĐ
1 vạn tệ35.460.600,70 VNĐ
100 vạn tệ3.546.060.070,00 VNĐ
1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt câu trả lời đã có trong bảng trên

Đổi tiền Tệ sang tiền Việt Nam ở đâu?

Đổi tiền Nhân dân tệ ở ngân hàng nào là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.

Đa phần các ngân hàng lớn ở Việt Nam như Vpbank, Vietinbank, Vietcombank, Techcombank, Agirbank hay BIDV… đều đã được Nhà nước cấp phép giao dịch mua bán ngoại tệ.

Đổi tiền tại các ngân hàng giúp khách hàng đảm bảo an toàn, cũng như hạn chế các rủi ro có thể gặp phải như tiền giả, tiền rách… Hơn nữa, bạn có thể yêu cầu ngân hàng đổi tiền theo các mệnh giá khác nhau. 

Có một nhược điểm nhỏ khi đổi tiền ở Ngân hàng là bạn phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ và thủ tục bao gồm: chứng minh thư hoặc thẻ căn cước, hộ chiếu, visa.

Bên cạnh đó, tỷ giá đồng Nhân dân tệ ở mỗi ngân hàng một khác nhau. Vì vậy trước khi quyết định đổi tiền bạn nên tham khảo tỷ giá ở các ngân hàng để đảm bảo mình không bị lỗ.

Nếu cần hỗ trợ thông tin tỷ giá ngoại tệ, thủ tục đổi tiền, bạn có thể liên hệ đến Hotline của Ngân hàng để được tư vấn cụ thể:

  • Tổng đài: 1900.54.54.13; 024.3824.3524: Ngân hàng Vietcombank
  • Tổng đài: 1900.558.868; 024.3941.8868: Ngân hàng VietinBank
  • Tổng đài : 1900.54.54.26: Ngân hàng MBBank
  • Tổng đài: 1900.55.8818: Ngân hàng Agribank
  • Tổng đài: 1900.9247: Ngân hàng BIDV
  • Tổng đài: 1800.588.822: Ngân hàng Techcombank 
  • Tổng đài: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66: Ngân hàng Maritime Bank.
  • Tổng đài 024.62.707.707 [miền Bắc]: Ngân hàng HSBC
  • Tổng đài: 1900.54.54.86; 028.38.247.247: Ngân hàng ACB
  • Tổng đài: 1800.8180: Ngân hàng VIB 

Đổi tiền ở các cửa hàng

  • Tuyến phố Hà Trung: Phố Hà Trung được mệnh danh là tuyến phố của người Trung Quốc. Tại đây, tỉ lệ chênh lệch của các nhà không có sự chênh lệch nhiều.
  • Số 1 phố Trần Phú: Đây là địa chỉ đổi tiền uy tín, được nhiều người lựa chọn. Điểm cộng ở đây đó là giá cả cập nhật nhanh hơn các cửa hàng bên tuyến phố Hà Trung. 
  • Hiệu vàng Phú Vân – giữa phố Lương Ngọc Quyến: Địa chỉ đổi tiền có lịch sử từ  những năm 1940. Giá cả ổn, dịch vụ nhanh chóng, nhân viên tư vấn nhiệt tình.

Đổi Nhân dân tệ ở những địa chỉ tin cậy

Thủ tục đổi tiền ở Ngân hàng khá đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Đến địa chỉ ngân hàng tin cậy, gần nơi bạn sinh sống. 

Bước 2:  Đem theo giấy tờ cá nhân và xuất trình khi được giao dịch viên ngân hàng đổi tiền yêu cầu. 

Bước 3: Điền thông tin cá nhân vào mẫu giao dịch đổi tiền. [mẫu do ngân hàng cung cấp]

Bước 4: Xác thực thông tin trên mẫu với giao dịch viên. Thông tin sau khi được xác thực sẽ được điền trên hệ thống. 

Bước 5: Ký nhận vào biên nai số tiền đã đổi.

Như vậy là bạn đã hoàn tất xong thủ tục đổi tiền rồi đó. Hi vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết bạn sẽ biết được 1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền việt để quá trình giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.

TÌM HIỂU THÊM:

Advertisement

Trang chủ > Tin tức > 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Các bạn có biết 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt nam không? Hôm nay Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản  THANG LONG OSC sẽ chia sẻ với các bạn một số thông tin về tỷ giá đồng Yên hôm nay và quy đổi đồng MAN ra Yên Nhật.

Yên Nhật là đồng tiền của của Nhật Bản

1 Sen = 1000 Yên ; 1 Man = 10.000 Yên

Tỷ giá Yên Nhật ngày 7/8/2020;   1 yên = 219,35 VNĐ ; 1 man = 2.193.456,41 VNĐ

Vậy các bạn đã biết gì Yên Nhật cũng như Tỷ giá Yên Nhật hiện nay ra sao?

  • Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản [Tiếng Anh viết là Yen, còn tiếng Nhật là  円-“viên” ].
  • Nếu Đô la được ký hiệu là $ thì Yên Nhật được ký hiệu là ¥. Và có mã là JPY

Ngày 27/06/1871, tiền Yên trở thành đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Tính đến này, đơn vị tiền tệ “Yên Nhật” này đã tồn tại gần 150 năm.

>> 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền

So sánh tỷ giá Yên Nhật giữa 10 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay tỷ giá Yên nhật có 2 ngân hàng tăng giá mua vào, 7 ngân hàng giảm giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với ngày hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân mua Yên Nhật giá cao nhất là 21,620.00 VNĐ/Yên. Bán Yên Nhật giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220.00 VNĐ một Yên.

Tỷ giá tiền Yên Nhật hôm nay:

1 Yên Nhật = 219,35 VNĐ

1000 Yên = 219.345,64 VNĐ

1 Man = 10.000 Yên => 1 MAN = 2.193.456,41 tiền Việt Nam

1.000.000 yên Nhật = 219.345.640,7 đồng Việt Nam

Ngày tốt nhất để đổi từ Yên Nhật sang Đồng Việt Nam là Thứ hai, 9/3/2020. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất.

100 Yên Nhật = 21.934,56 Đồng Việt Nam

Dưới đây là tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay

[chuyển đổi Việt Nam Đồng Yên Nhật]

Yên Nhật [JPY]/Đồng Việt Nam [VND]
1 Yên Nhật = 216.17 Đồng Việt Nam
2 Yên Nhật = 432.34 Đồng Việt Nam
3 Yên Nhật = 648.51 Đồng Việt Nam
4 Yên Nhật = 864.68 Đồng Việt Nam
5 Yên Nhật = 1 080.85 Đồng Việt Nam
6 Yên Nhật = 1 297.02 Đồng Việt Nam
7 Yên Nhật = 1 513.19 Đồng Việt Nam
8 Yên Nhật = 1 729.37 Đồng Việt Nam
9 Yên Nhật = 1 945.54 Đồng Việt Nam
10 Yên Nhật = 2 161.71 Đồng Việt Nam
15 Yên Nhật = 3 242.56 Đồng Việt Nam
20 Yên Nhật = 4 323.41 Đồng Việt Nam
25 Yên Nhật = 5 404.27 Đồng Việt Nam
30 Yên Nhật = 6 485.12 Đồng Việt Nam
40 Yên Nhật = 8 646.83 Đồng Việt Nam
50 Yên Nhật = 10 808.54 Đồng Việt Nam
60 Yên Nhật = 12 970.24 Đồng Việt Nam
70 Yên Nhật = 15 131.95 Đồng Việt Nam
80 Yên Nhật = 17 293.66 Đồng Việt Nam
90 Yên Nhật = 19 455.36 Đồng Việt Nam
100 Yên Nhật = 21 617.07 Đồng Việt Nam
150 Yên Nhật = 32 425.61 Đồng Việt Nam
200 Yên Nhật = 43 234.14 Đồng Việt Nam
500 Yên Nhật = 108 085.35 Đồng Việt Nam
1 000 Yên Nhật = 216 170.70 Đồng Việt Nam

Các mệnh giá của Yên Nhật

Tiền giấy

  • Các loại tiền giấy gồm có 4 loại mệnh giá: tờ 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên và 10.000 Yên
  • Ở trên mỗi tờ tiền giấy của Nhật Bản đều có in chân dung của 1 vĩ nhân. Giống như tiền Việt Nam có chân dung của chủ tịch Hồ Chí Minh. Tuy nhiên ở Nhật thì ở mỗi đồng tiền mệnh giá cao thấp khác nhau sẽ có 1 chân dung vĩ nhân khác nhau. Điều này tùy theo sự cống hiến của các vĩ nhân.
  • Trong 4 loại tờ tiền giấy thì tờ 2000 Yen rất ít xuất hiện trên thị trường vì tờ tiền này không được sử dụng tại các máy bán hàng tự động hay khi đi tàu điện ở Nhật Bản. Tuy nhiên vì thiết kế rất đẹp nên tờ 2000 Yen thường được khách nước ngoài hay Du học sinh đổi làm kỷ niệm hay làm quà khi rời khỏi Nhật Bản.
Tờ 2.000 Yên

Tiền xu:

  • Đồng tiền xu Nhật Bản được làm từ các loại kim loại khác nhau như Niken, Nhôm, Đồng xanh, Đồng vàng, Đồng trắng, …
  • Các loại tiền Xu có 6 mệnh giá là: Đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
  • Dưới đây là hình ảnh đồng xu với mệnh giá 10 Yen. Nó được làm từ Đồng xanh [đồng đỏ]
Tiền Xu Nhật

Trong những năm trở lại đây, đi XKLĐ cũng như Du học Nhật Bản được rất nhiều người quan tâm. Vì vậy, Tỷ giá Yên Nhật từng ngày, từng giờ luôn được các bạn trẻ săn đón và tìm hiểu chi tiết trước khi đi sang Nhật đặc biệt là việc quy đổi 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?…

Các bạn đã biết 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền việt chưa? nếu chưa biết 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam hãy tra cứu ngay lập tức trên mạng hoặc tới các ngân hàng uy tín để biết được thông tin tỷ giá yên hôm nay và cùng biết cách đổi tiền Việt sang tiền Nhật và ngược lại.

Mọi chi tiết về Đồng Yên Nhật vui lòng liên hệ :

Công ty Cổ phần Đầu tư và Hợp tác quốc tế Thăng Long Địa chỉ: số 7, tầng 8 tòa nhà Hội LHPN, đường Tôn Thất Thuyết , Cầu Giấy, Hà Nội

Tổng đài tư vấn miễn phí:  0981 057 683 – 0967 620 068

Có thể bạn quan tâm:

Tin liên quan:

Video liên quan

Chủ Đề