11 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương 2022?

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 11-01-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Mậu Dần [3h-5h]: Kim Quỹ, Kỷ Mão [5h-7h]: Bảo Quang, Tân Tị [9h-11h]: Ngọc Đường, Giáp Thân [15h-17h]: Tư Mệnh, Bính Tuất [19h-21h]: Thanh Long, Đinh Hợi [21h-23h]: Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2022 là Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 11/02/2022, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

Theo Bộ Lao động, thương binh và xã hội [LĐ-TB&XH], lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 gồm 1 ngày trước Tết, 4 ngày sau Tết và 4 ngày nghỉ cuối tuần [thứ bảy, chủ nhật] của tuần trước và sau Tết. Tổng cộng là 9 ngày nghỉ.

Cụ thể, người lao động là công chức, viên chức nghỉ 5 ngày Tết liên tục từ thứ hai [31-1-2022] đến hết thứ sáu [4-2-2022], tức là ngày 29 tháng Chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Bộ LĐ-TB&XH lý giải việc bố trí như trên đảm bảo hài hòa nghỉ trước và sau Tết.

Dịp Tết Nguyên đán 2022, người sử dụng lao động lựa chọn 1 ngày trước Tết và 4 ngày đầu sau Tết hoặc 2 ngày trước Tết và 3 ngày đầu sau Tết. Phương án nghỉ Tết Nguyên đán phải thông báo cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

Bộ LĐ-TB&XH khuyến khích doanh nghiệp áp dụng thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2022 cho công nhân, nhân viên như phương án nghỉ của công chức, viên chức.

Trên đây là thông tin về Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Hi vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Mùng 1 Tết Nguyên Đán là ngày Tân niên đầu tiên theo lịch âm và được coi là ngày quan trọng nhất trong toàn bộ dịp Tết.
Theo quan niệm dân gian, những điều bạn làm trong ngày đầu năm mới sẽ ảnh hưởng tới cả năm. Vì vậy, sẽ có những điều bạn nên làm và không nên làm trong ngày mùng 1 năm mới để cả năm được may mắn và tránh điều xui xẻo. Chi tiết, mời các bạn tham khảo trong bài viết "Muốn cả năm may mắn, nên và không nên làm những điều này trong ngày Tết".
Ngoài những điều trên, mời các bạn tham khảo loạt bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn và giải đáp những thắc mắc về những phong tục, quan niệm, những điều kiêng kỵ trong ngày mùng 1 Tết nhé.

Ngày 11/2/2022 dương lịch là ngày 11/1/2022 âm lịch [ ngày 11 tháng 1 năm 2022 âm lịch là ngày 11 tháng 2 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 11/1/2022 Tức ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Xuân

Ngày 11 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 11/2/2022 dương lịch [ngày 11/1/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 11/2/2022 dương lịch [11/1/2022 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 11/02/2022
Ngày Âm Lịch 11/01/2022 - Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Sa Trung Kim [Vàng trong cát] - Hành Kim
Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.


Nhị thập bát tú: Sao Cang
Việc nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
Việc không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.
Ngoại lệ: Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều tốt.
Sao Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chủ Đề