Để có thể xác định được học phí của năm học 2020 - 2021 của trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng, các phụ huynh và thí sinh cần phải biết được cụ thể mức học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020 - 2021 để ước lượng cụ thể số tiền học phí cần phải đóng trong một kỳ học, năm học. Xác định được mức học phí phù hợp sẽ giúp các bạn sinh viên vào trường có cơ hội học tập thuận lợi, đảm bảo hoàn thành được nội dung đào tạo của nhà trường.
Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng
1. Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020-2021
2. Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm học 2019-2020
- Chương trình thường:
- Ngành Điều dưỡng: 8.800.000 đồng/học kì
- Ngành Dược: 15.200.000 đồng/học kì
- Bác sĩ đa khoa, Răng-Hàm- Mặt: 26.000.000 đồng/học kì
- Ngành du lịch: 10.000.000 đồng/học kì
- Ngành khác: 8.800.000 đồng/học kì
- Chương trình tiên tiến:
- CMU: 11.520.000 đồng/học kì
- CSU: 9.600.000 đồng/học kì
- PNU: 10.000.000 đồng/học kì
- PSU [ trừ du lịch]: 11.520.000 đồng/học kì
- PSU DU LỊCH: 12.640.000 đồng/học kì
Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2016 - 2017 chương trình thường:
- Hệ Đại học: 6,56 triệu đồng/kỳ.
- Hệ Cao đẳng: 5,6 triệu đồng/kỳ.
- Điều dưỡng: Hệ Đại học là 8 triệu đồng/kỳ, hệ Cao đẳng là 6,4 triệu đồng/kỳ, Liên thông là 8,4 triệu đồng/kỳ.
- Dược: Đại học và Liên thông là 12,5 triệu đồng/kỳ.
- Bác sĩ đa khoa có mức học phí là 25 triệu đồng/kỳ.
Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2016 - 2017 chương trình tiên tiến:
- CMU, PSU: Hệ ĐH là 10 triệu đồng, hệ CĐ là 8 triệu đồng.
- CSU: Hệ ĐH là 9 triệu đồng.
- Cao học: 14 triệu/kỳ.
- Tiến sĩ: 50 triệu/kỳ.
- Cao đẳng nghề: 4 triệu/kỳ.
Mức học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2019 - 2020 sẽ thay đổi theo các kỳ, các năm học, vì vậy, các phụ huynh và các bạn thí sinh cần cân nhắc để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện tài chính của gia đình. Bên cạnh đó, nếu bạn đang nhu cầu học tại các trường ĐH như Nguyễn tất Thành, Kiến Trúc Đà Nẵng, Bà Rịa Vũng Tàu, hãy tham khảo mức học phí dưới đây:
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 - 2020
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2019 - 2020
- Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020
- Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2019 - 2020
Hãy đưa ra quyết định chính xác để có thể yên tâm học tập dưới ngôi trường mà mình lựa chọn các bạn nhé!
Trường Đại học Duy Tân có cơ sở hạ tầng hiện đại, tiên tiến, các giảng viên chuyên nghiệp và có trình độ chuyên môn cao, do đó, nhiều phụ huynh lo sợ mức học phí của trường sẽ cao và không phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình mình, vậy, học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020 - 2021 bao nhiêu? Mời các bạn đón đọc những thông tin được giới thiệu ngay sau đây.
Học phí trường Đại học Mở TP.HCM bao nhiêu tiền? Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Vinh năm 2020 Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng 2020- 2021 là bao nhiêu? Học phí trường Đại học Sài Gòn là bao nhiêu? Học Phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2020-2021 Học phí Đại học Quy Nhơn 2020-2021Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân Đà Nẵng là trường tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới.
Với chất lượng đào tạo như vậy thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại, học phí Đại học HUTECH.
Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University [DTU]
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: //duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của trường].
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét kết quả học bạ THPT:
- Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO | |||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | |||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm Có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET] | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
2 | 7480202 | An toàn Thông tin Có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET] | 101 | ||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính* | 130 | ||
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | ||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử - Viễn thông | 109 | ||||
7510301 [CLC] | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113[PNU] | |||
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 150 | ||
5 | 7520114 [CLC] | Kỹ thuật Cơ điện tử Có chuyên ngành | |||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112[PNU] | ||||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 | Kiến trúc Có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] | 1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] | |
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
9 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất Có chuyên ngành | |||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] | |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Lý [C01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] | |
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, KHXH [C15] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo Máy Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
QTKD Quốc tế [Ngoại thương] | 411 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 416[HP] | ||
5 | 7340115 | Marketing Có chuyên ngành: | |||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại Có chuyên ngành: | |||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng Có chuyên ngành: | |||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
8 | 7310104 | Kinh tế Đầu tư Có chuyên ngành | |||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 | Kế toán Có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
10 | 7340302 | ||||
Kiểm toán | 430 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh Có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Văn, KHTN, Anh [D72] | 1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Toán, Lý, Anh [A01] | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | ||||
7220201 [CLC] | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711[CLC] | |||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc Có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15] 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72] | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] | |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||||
7220204 [CLC] | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714[CLC] | |||
3 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc Có chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] | |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||||
7220210 [CLC] | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710[CLC] | |||
4 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] | |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||||
7220209 [CLC] | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719[CLC] | |||
5 | 7229030 | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Văn, Toán, Địa [C04] | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03] 4.Văn, Toán, Địa [C04] | ||
Văn Báo chí | 601 | ||||
6 | 7310630 | Việt Nam học Có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] | |
Việt Nam học | 600 | ||||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện Có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] | |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế Có các chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] | |
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
9 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] | 1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
10 | 7380107 | Luật kinh tế Có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Luật Kinh tế | 609 | ||||
11 | 7380101 | ||||
Luật học | 606 | ||||
1 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | 1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
7810201 [CLC] | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407[PSU] | |||
2 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | |||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
7810103 [CLC] | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408[PSU] | |||
3 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | |||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
4 | 7810202 [CLC] | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | |||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409[PSU] | ||||
5 | 7810101 | Ngành Du lịch có các chuyên ngành: | |||
Smart Tourism [Du lịch thông minh] | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
1 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | |||
Dược sỹ [Đại học] | 303 | ||||
3 | 7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | 1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] | |
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] | |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16] 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] | 1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] | |
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
6 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] | 1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 - 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình | Học phí/học kỳ [VNĐ] |
Chương trình trong nước | 9.440.000 - 11.520.000 |
Chương trình Tài năng | 11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế [CMU, PSU, CSU & PNU] | 12.800.000 - 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học | 17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật | 10.940.000 - 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ [Du học tại chỗ 4+0] | 32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học | 22.000.000 |
Cập nhật: 24/02/2022