1 học kỳ Đại học Duy Tân bao nhiêu thẳng

Để có thể xác định được học phí của năm học 2020 - 2021 của trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng, các phụ huynh và thí sinh cần phải biết được cụ thể mức học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020 - 2021 để ước lượng cụ thể số tiền học phí cần phải đóng trong một kỳ học, năm học. Xác định được mức học phí phù hợp sẽ giúp các bạn sinh viên vào trường có cơ hội học tập thuận lợi, đảm bảo hoàn thành được nội dung đào tạo của nhà trường.

Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng

1. Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020-2021

2. Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm học 2019-2020

- Chương trình thường:

  • Ngành Điều dưỡng: 8.800.000 đồng/học kì
  • Ngành Dược: 15.200.000 đồng/học kì
  • Bác sĩ đa khoa, Răng-Hàm- Mặt: 26.000.000 đồng/học kì
  • Ngành du lịch: 10.000.000 đồng/học kì
  • Ngành khác: 8.800.000 đồng/học kì

- Chương trình tiên tiến:

  • CMU: 11.520.000 đồng/học kì
  • CSU: 9.600.000 đồng/học kì
  • PNU: 10.000.000 đồng/học kì
  • PSU [ trừ du lịch]: 11.520.000 đồng/học kì
  • PSU DU LỊCH: 12.640.000 đồng/học kì

Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2016 - 2017 chương trình thường:

- Hệ Đại học: 6,56 triệu đồng/kỳ.

- Hệ Cao đẳng: 5,6 triệu đồng/kỳ.

- Điều dưỡng: Hệ Đại học là 8 triệu đồng/kỳ, hệ Cao đẳng là 6,4 triệu đồng/kỳ, Liên thông là 8,4 triệu đồng/kỳ.

- Dược: Đại học và Liên thông là 12,5 triệu đồng/kỳ.

- Bác sĩ đa khoa có mức học phí là 25 triệu đồng/kỳ.

Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2016 - 2017 chương trình tiên tiến:

- CMU, PSU: Hệ ĐH là 10 triệu đồng, hệ CĐ là 8 triệu đồng.

- CSU: Hệ ĐH là 9 triệu đồng.

- Cao học: 14 triệu/kỳ.

- Tiến sĩ: 50 triệu/kỳ.

- Cao đẳng nghề: 4 triệu/kỳ.

Mức học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2019 - 2020 sẽ thay đổi theo các kỳ, các năm học, vì vậy, các phụ huynh và các bạn thí sinh cần cân nhắc để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện tài chính của gia đình. Bên cạnh đó, nếu bạn đang nhu cầu học tại các trường ĐH như Nguyễn tất Thành, Kiến Trúc Đà Nẵng, Bà Rịa Vũng Tàu, hãy tham khảo mức học phí dưới đây:

- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 - 2020
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2019 - 2020
- Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020
- Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2019 - 2020

Hãy đưa ra quyết định chính xác để có thể yên tâm học tập dưới ngôi trường mà mình lựa chọn các bạn nhé!

Trường Đại học Duy Tân có cơ sở hạ tầng hiện đại, tiên tiến, các giảng viên chuyên nghiệp và có trình độ chuyên môn cao, do đó, nhiều phụ huynh lo sợ mức học phí của trường sẽ cao và không phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình mình, vậy, học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2020 - 2021 bao nhiêu? Mời các bạn đón đọc những thông tin được giới thiệu ngay sau đây.

Học phí trường Đại học Mở TP.HCM bao nhiêu tiền? Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Vinh năm 2020 Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng 2020- 2021 là bao nhiêu? Học phí trường Đại học Sài Gòn là bao nhiêu? Học Phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2020-2021 Học phí Đại học Quy Nhơn 2020-2021

Đại học Duy Tân

Đại học Duy Tân Đà Nẵng là trường tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới.

Với chất lượng đào tạo như vậy thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại, học phí Đại học HUTECH.

Đại học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University [DTU]
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: //duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Mẫu đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của trường].
  • Bản sao Học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét kết quả học bạ THPT:

  • Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

TTMã ngànhNgành họcMã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

17480103

Kỹ thuật phần mềm

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET]102
Thiết kế Games và Multimedia122
27480202

An toàn Thông tin

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET]101
37480101Khoa học máy tính*130
47480109Khoa học dữ liệu*135
57480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*140

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

17510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Điện tự động110
Điện tử - Viễn thông109
7510301 [CLC]Điện-Điện tử chuẩn PNU113[PNU]
27510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô117
Điện Cơ Ô tô145
37520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa118
47520201Kỹ thuật Điện150
57520114 [CLC]

Kỹ thuật Cơ điện tử

Có chuyên ngành

Cơ điện tử chuẩn PNU112[PNU]
67210403Thiết kế đồ họa1111.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

77210404Thiết kế thời trang119
87580101

Kiến trúc

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

Kiến trúc công trình107
97580103

Kiến trúc Nội thất

Có chuyên ngành

Kiến trúc nội thất108
107580201

Kỹ thuật Xây dựng

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp105
117510102

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà207
127580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Có chuyên ngành:

Xây dựng Cầu đường106
137510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường301
147540101

Công nghệ thực phẩm

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ Thực phẩm306
157850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, KHXH [C15]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Quản lý Tài nguyên và Môi trường307
167510202

Công nghệ Chế tạo Máy

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Chế tạo Máy125
17340101

Quản trị kinh doanh

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản415
QTKD Quốc tế [Ngoại thương]411
27340122Thương mại Điện tử422
37340404Quản trị Nhân lực417
47510605Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng416[HP]
57340115

Marketing

Có chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing401
Digital Marketing402
67340121

Kinh doanh Thương mại

Có chuyên ngành:

Kinh doanh Thương mại412
77340201

Tài chính - Ngân hàng

Có chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp403
Ngân hàng404
87310104

Kinh tế Đầu tư

Có chuyên ngành

Đầu tư Tài chính433
97340301

Kế toán

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Kế toán doanh nghiệp406
Kế toán Nhà Nước409
107340302
Kiểm toán430
17220201

Ngôn ngữ Anh

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Văn, KHTN, Anh [D72]

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Toán, Lý, Anh [A01]

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch701
Tiếng Anh Du lịch702
Tiếng Anh Thương mại801
7220201 [CLC]Tiếng Anh Chất lượng cao711[CLC]
27220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15]

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch703
Tiếng Trung Du lịch707
Tiếng Trung Thương mại803
7220204 [CLC]Tiếng Trung Chất lượng cao714[CLC]
37220210

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch705
Tiếng Hàn Du lịch706
Tiếng Hàn Thương mại805
7220210 [CLC]Tiếng Hàn Chất lượng cao710[CLC]
47220209

Ngôn Ngữ Nhật

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch704
Tiếng Nhật Du lịch708
Tiếng Nhật Thương mại804
7220209 [CLC]Tiếng Nhật Chất lượng cao719[CLC]
572290301.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

Văn Báo chí601
67310630

Việt Nam học

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Việt Nam học600
77320104

Truyền thông đa phương tiện

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

Truyền thông Đa phương tiện607
87310206

Quan hệ quốc tế

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh]608
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật]604
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung]603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế602
97320108Quan hệ Công chúng6101.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

107380107

Luật kinh tế

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Luật Kinh tế609
117380101
Luật học606
17810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn407
7810201 [CLC]Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU407[PSU]
27810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh]440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn]441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung]442
Quản trị Du lịch & Lữ hành408
7810103 [CLC]Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU408[PSU]
37340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Giải trí413
47810202 [CLC]

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU409[PSU]
57810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

Smart Tourism [Du lịch thông minh]445
Văn hóa Du lịch605
17720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

Điều dưỡng Đa khoa302
27720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ [Đại học]303
37720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ Đa khoa305
47720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT304
57420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Công nghệ Sinh học310
67520202Ngành Kỹ thuật Y sinh3201.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình

Học phí/học kỳ [VNĐ]

Chương trình trong nước

9.440.000 - 11.520.000

Chương trình Tài năng

11.520.000

Chương trình Tiên tiến & Quốc tế [CMU, PSU, CSU & PNU]

12.800.000 - 13.120.000

Dược sĩ Đại học

17.600.000

Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Chương trình Việt – Nhật

10.940.000 - 13.020.000

Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ [Du học tại chỗ 4+0]

32.000.000

Chương trình liên kết Du học

22.000.000

Cập nhật: 24/02/2022

Video liên quan

Chủ Đề