1 cây thép c 50 150 bằng bao nhiêu kg

Thép hình U có tiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép U được sản xuất theo quy trình được kiểm soát nghiêm ngặt. Sở hữu những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, khả năng chịu lực cao, chịu được va chạm lớn, những rung lắc mạnh, phù hợp sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp,...

Quy cách, thông số, khối lượng thép hình U

 

  • H: chiều cao bụng [mm]
  • B: chiều dài cánh [mm]
  • d: độ dày bụng [mm]
  • t: độ dày cánh [mm]
  • L: chiều dài cây [6m, 12m]
  • W: trọng lượng [Kg/Cây]

 H [mm] B [mm] d   [mm] t [mm] L [m] W [Kg/Cây] 80 38 4 6 31 80 39 4 6 36 80 40 4  6 42 100 45 3 6 32 100 47 4.5 5.5 6 42 100 50 5 6 47 100 50 5  6 55 120 48 3.5 6 42 120 50 4.7 6 54 125 65 6 8 6 80.4 140 60 6 6 67 150 75 6.5 12 223,2 160 62 6 7.3 6 80 180 68 7 12 256,8 200 69 5.4 12 204 200 76 5.2 12 220,8 200 80 7.5 11 12 295,2 250 76 6.0 12 273,6 250 80 9 12 376,8 250 90 9 12 415,2 280 84 9.5 12 408,4 300 90 9 12 457,2

Bảng báo giá thép hình U

Giá thép hình U phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: nguyên liệu đầu vào sản xuất, công nghệ sản xuất, chủng loại sản phẩm, nhu cầu thị trường. Đặc biệt là chính sách của các quốc gia xuất khẩu như Nhật, Hàn, Trung Quốc, Châu Âu,...Vì vậy bảng báo giá thép hình U sẽ thay đổi hằng ngày. Để mua được giá tốt, bạn nên chọn mua tại các đại lý cấp 1 của các thương hiệu lớn: Hòa Phát, Nguyễn Minh, Việt Đức, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng,...

Dưới đây là bảng giá tham khảo được Thái Hòa Phát Cập nhật mới ngày 15/10/2021. Quý khách hàng vui lòng gọi hotline 0971 298 787 để cập nhật giá tốt nhất và mới nhất nhé!

Tên & Quy cách

  Độ dài

[m]

 Trọng lượng

[Kg]

  Giá có VAT

[Đ/Kg]

  Tổng giá có VAT

[Đ/Cây]

U 80 x 38 x 4 6 31 22.500697.500U 80 x 39 x 4 6 36 22.500 810.000U 80 x 40 x 4 6 42 22.500 945.000U 100 x 45 x 3 6 32 22.500720.000U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 6 42 22.500 945.000U 100 x 50 x 5 6 47 22.500 1.057.500U 100 x 50 x 5 6 55 22.500 1.237.500U 120 x 48 x 3.5 6 42 22.500945.000U 120 x 50 x 4,7 6 54 22.5001.215.000U 125 x 65 x 6 x 8 6 80,4 22.500 1.809.000U 140 x 60 x 6 6 67 22.500 1.507.500U 150 x 75 x 6.5 12 223,2 22.5005.022.000U 160 x 62 x 6 x 7,3 6 80 22.5001.800.000U 180 x 68 x 7  12 256,8 22.500 5.778.000U 200 x 69 x 5.4 12 204 22.500 4.590.000U 200 x 76 x 5.2  12 220,8 22.500 4.968.000U 200 x 80 x 7.5 x 11 12 295,2 22.500 6.642.000U 250 x 76 x 6.0 12 273,6 22.5006.156.000U 250 x 80 x 9 12 376,8 22.500 8.478.000U 250 x 90 x 9  12 415,2 22.5009.342.000U 280 x 84 x 9.5 12 408,4 22.500 9.189.000U 300 x 90 x 9 12 457,2 22.50010.287.000

Tìm hiểu về thép hình U

Tiêu chuẩn, mác thép hình chữ U?

 Mác thép SS400 – Q235B – Q345B –  A36 – S235JR – S355JR – A572Gr.50 – St52 Tiêu chuẩn GB/T 700 – GB/T 1591 – JIS G3101 – EN 10025 – DIN 17100 –  ASTM – KS D3503 Quy cách

Ưu điểm, ứng dụng thép hình U

+ Thép hình U có trọng lượng Siêu nhẹ, độ bền cao, Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.

+ Thép hình chữ U là thép cán nóng, với quy trình sản xuất gắt gao nên thép hình U có tính chất vật lý và tính chất cơ học luôn được đảm bảo. Điều này thực sự lý tưởng khi ứng dụng cho các kết cấu, chế tạo nói chung. Thép U được dùng nhiều trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, cơ khí chế tạo, các thiết bị giao thông vận tải,...

 

+ Hình dạng của thép chữ U tạo thêm độ cứng, tải lực theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép [dạng Channel] rất dễ dàng trong việc hàn, cắt, tạo hình hay tính toán thiết kế phù hợp.

+ Thép hình U còn có ưu điểm giữ được độ bền trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Vì vậy, Thép hình U thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, khung sườn ô tô, xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,...

  

 

Các loại thép hình U phổ biến

Thép hình U200

Thép hình U200 x 69 x 5.4 Độ dài cây: 12 m. Trọng lượng: 204Kg/Cây.

Thép hình U200 x 76 x 5.2 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 220,8Kg/Cây.

Thép hình U200 x 80 x 7.5 x 11 Độ dày cây: 12m. Trọng lượng:  295,2Kg/Cây.

Thép hình U100

Thép hình U100 x 45 x 3 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 32Kg/Cây.

Thép hình U100 x 47 x 4,5 x 5,5 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 42Kg/Cây.

Thép hình U100 x 50 x 5 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 47Kg/Cây.

Thép hình U100 x 50 x 5 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 55Kg/Cây.

Thép hình U160

Thép hình U160 x 62 x 6 x 7,3 Độ dài cây: 6m. Trọng Lượng: 80Kg/Cây.

Thép hình U120

Thép hình U120 x 48 x 3.5 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng 42Kg/Cây.

Thép hình U120 x 50 x 4,7 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng 54Kg/Cây.

Thép hình U140

Thép hình U 140 x 60 x 6 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng 67Kg/Cây.

Thép hình U150

Thép hình U150 x 75 x 6.5 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 223,2Kg/Cây.

Thép hình U80

Thép hình U80 x 38 x 4 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 31Kg/Cây.

Thép hình U80 x 39 x 4 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 36Kg/Cây.

Thép hình U80 x 40 x 4 Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 42Kg/Cây.

Thép hình U250

Thép hình U250 x 76 x 6.0 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng:  273,6Kg/Cây.

Thép hình U250 x 80 x 9 Độ dài cây: 12m.  Trọng lượng: 376,8Kg/Cây.

Thép hình U250 x 90 x 9  Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 415,2Kg/Cây.

Địa chỉ mua thép hình U uy tín?

Hiện tại có khá nhiều đơn vị cung cấp thép hình U. Tuy nhiên, Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép hình tại Thái Hòa Phát.

Trước hết, khi đặt mua sắt thép tại Thái Hòa Phát, bạn luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm đúng các tiêu chuẩn hiện hành. Được cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ.

Thứ hai, Về giá thành, điều mà tất cả các doanh nghiệp đều quan tâm. Bạn yên tâm, giá thép hình tại Thái Hòa Phát luôn tốt hơn các đại lý khác. Lý do là đại lý cấp 1 cộng doanh thu luôn đạt TOP tại Việt Nam, nên giá thành dĩ nhiên sẽ tốt hơn do hưởng các chính sách ưu đãi từ nhà sản xuất trong nước.

Thứ ba, về dịch vụ kèm theo như tư vấn, báo giá, chính sách vận chuyển. Thái Hòa Phát luôn nỗ lực mỗi ngày để dành cho quý khách hàng sự phục vụ và trải nghiệm tốt nhất.

Chủ Đề