Xổ số ngày 26 tháng 5 năm 2023

Server Error in '/' Application.

Description: HTTP 404. The resource you are looking for [or one of its dependencies] could have been removed, had its name changed, or is temporarily unavailable.  Please review the following URL and make sure that it is spelled correctly.

Ngày 26 tháng 5 năm 2023 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 8 tháng 4 năm 2023 tức ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão. Ngày 26/5/2023 tốt cho các việc: Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 26 tháng 5 năm 2023

ngày 26/5/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 26/5/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h] Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:07 17:17 11:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 10 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:40 05:44 23:42
Độ dài ban đêm: 12 giờ 4 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 5 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 26 tháng 5 năm 2023:

  • Dương lịch: 26/5/2023
  • Âm lịch: 8/4/2023
  • Bát Tự: Ngày Giáp Thân, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
  • Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can [Kim, Mộc], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt không, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Quỷ.
  • Ngũ Hành: Kim.
  • Động vật: Dê.
  • Mô tả chi tiết:

- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Chủ Đề