Xin hãy lặp lại lần nữa tiếng nhật là gì năm 2024

1. Mẫu câu cảm ơn thông dụng

Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 貴 方はとても 優 しい Anata wa totemo yasashii Bạn thật tốt bụng! 今 日は 楽 しかった、有難う Kyou wa tanoshikatta, arigatou Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 有 難 うございます Arigatou gozaimasu Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều いろいろ おせわになりました Iroiro osewani narimashita Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ

2. Mẫu câu xin lỗi thông dụng

Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 済みません Sumimasen Xin lỗi 御 免なさい Gomennasai Xin lỗi 私 のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi 私 の 不 注 意 でした Watashi no fu chuu ideshita Tôi đã rất bất cẩn そんな 心 算 ではありませんでした Sonna tsumori dewa arimasendeshita Tôi không có ý đó. 今 度はきちんとします Kondo wa kichintoshimasu Lần sau tôi sẽ làm đúng お待たせして 申 し 訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi 遅 くなって済みません Osoku natta sumimasen Xin tha lỗi vì tôi đến trễ ご 迷 惑 ですか? Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền bạn không? ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでし ょうか Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? 少々, 失 礼 します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút お願いします onegaishimasu Xin vui lòng

3. Mẫu câu giao tiếp trong lớp học

Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào やすみましょう Yasumimashou Nghỉ giải lao nào おねがいします Onegaishimasu Làm ơn ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn すみません Sumimasen Xin lỗi きりつ Kiritsu Nghiêm ! どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không ? はい、わかります Hai, wakarimasu Tôi hiểu いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu もういちど Mou ichido Lặp lại lẫn nữa… じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá いいですね Iidesune Tốt lắm なまえ Namae Tên しけん Shiken Kỳ thi しゅくだい Shukudai Bài tập về nhà しつもん Shitsumon Câu hỏi こたえ Kotae Trả lời れい Rei Ví dụ 大丈夫です Daijoubu desu Được rồi, ổn, ok

Xem thêm: Thành ngữ trong tiếng Nhật

Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau luyện tập 70 Câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhé. Hội thoại là một kỹ năng rất quan trọng, thuộc các câu nói trong tiếng Nhật cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật lần đầu tiên. Đọc ngay cùng youcan.edu.vn.

Các câu chào hỏi bằng tiếng Nhật cơ bản

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng 2 こんにちは Konnichiwa Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối 3 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối 4 お会いできて、 嬉 しいです Oaidekite, ureshiiduse Hân hạnh được gặp bạn! 5 またお目に掛かれて 嬉 しいです Mata omeni kakarete ureshiidesu Tôi rất vui được gặp lại bạn 6 お久しぶりです Ohisashiburidesu Lâu quá không gặp 7 お元 気ですか Ogenkidesuka Bạn khoẻ không? 8 最近 どうですか Saikin doudesuka Dạo này bạn thế nào? 9 調 子 はどうですか Choushi wa doudesuka Công việc đang tiến triển thế nào? 10 さようなら Sayounara Tạm biệt! 11 お休みなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon! 12 また 後で Mata atode Hẹn gặp bạn sau! 13 気をつけて Ki wo tsukete Bảo trọng nhé! 14 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! 15 またよろしくお願いします Mata yoroshiku onegaishimasu Lần tới cũng mong được giúp đỡ 16 こちらは 私 の名刺です Kochira wa watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi 17 では、また, Dewa mata Hẹn sớm gặp lại bạn! 18 頑張って! Ganbatte Cố gắng lên, cố gắng nhé!

Tham khảo thêm: Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Ở TPHCM – 100% Giáo Viên Bản Xứ

80 Câu nói thông dụng trong tiếng Nhật-VVS STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 19 本当に やさしいですね。 Hontouni yasashiidesune Bạn thật tốt bụng! 20 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 21 有難うございます。 Arigatou gozaimasu Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều 22 いろいろ おせわになりました。 Iroiro osewani narimashita Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ

\>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện

Mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Nhật thông dụng

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 23 すみません Sumimasen Xin lỗi 24 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi 25 私のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi 26 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn 27 そんな 心算じゃありませんでした Sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó. 28 次からは 注意します Tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn 29 お待たせして 申し訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi 30 遅くなって すみません Osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ 31 ご迷惑ですか? Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền bạn không? 32 ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? 33 少々, 失礼します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút 34 申し訳ございません Moushiwake gozaimasen Tôi rất xin lỗi [lịch sự]

\>> Từ vựng tiếng Nhật về Corona

Những câu hội thoại trong lớp học bằng tiếng Nhật

Nếu các bạn đi du học Nhật bản và đang tham gia lớp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Thì đây là một số câu tiếng Nhật t giao tiếp trong lớp học mà bạn cần thuộc lòng.

Những câu nói thông dụng trong lớp học

STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 35 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào 36 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào 37 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào 38 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn 39 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn 40 すみません Sumimasen Xin lỗi 41 きりつ Kiritsu Nghiêm! 42 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi 43 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không? 44 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu 45 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu 46 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa 47 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá 48 いいですね Iidesune Tốt lắm 49 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép 50 先生、入ってもいいですか Sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy [cô], em vào lớp có được không? 51 先生、出てもいいですか Sensei, detemo iidesuka Thưa thầy [cô], em ra ngoài có được không? 52 見てください Mitekudasai Hãy nhìn 53 読んでください Yondekudasai Hãy đọc 54 書いてください Kaitekudasai Hãy viết 55 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự

Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng

STT Tiếng Nhật Tiếng Việt 56 わかりました [Wakarimashita] Tôi đã hiểu 56 わかりません [Wakarimasen] Tôi không hiểu 58 もう一度言ってください [Mou ichido itte kudasai] Bạn có thể nói lại lần nữa không? 59 手伝っていただけますか? [Tetsudatte itadakemasu ka?] Bạn có thể giúp tôi được không? 60 もっと時間が必要です [Motto jikan ga hitsuyou desu] Tôi cần thêm thời gian 61 仕事が終わりました [Shigoto ga owarimashita] Tôi đã hoàn thành công việc 62 休みが必要です [Yasumi ga hitsuyou desu] Tôi cần một ngày nghỉ 63 遅れます [Okuremasu] Đến muộn 64 早退します [Soutaishimasu] về sớm 65 休憩時間ですか [Kyuukei jikan desu ka] Đây là thời gian nghỉ không? 66 出張に行きます [Shucchou ni ikimasu] Tôi sẽ đi công tác 67 会議に参加します [Kaigi ni sanka shimasu] Tôi sẽ tham gia cuộc họp 68 何時に終わりますか? [Nanji ni owarimasu ka?] Kết thúc lúc mấy giờ? 69 電話がありますか? [Denwa ga arimasu ka?] Có cuộc gọi nào không? 70 メールを送ります [Meeru o okurimasu] Gửi email

Xem ngay: Từ vựng tiếng Nhật về các môn học

Vậy là chúng ta đã cùng đi qua 70 câu thông dụng trong tiếng Nhật. Ngoại Ngữ You Can chúc các bạn học tốt và tự tin khi giao tiếp với người Nhật nhé.

Chủ Đề