A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hoa Sen
- Tên tiếng Anh: Hoa Sen University [HSU]
- Mã trường: HSU
- Loại trường: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
- Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- SĐT: 028.7309.1991
- Email:
- Website: //www.hoasen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Bổ sung Đợt 1: Từ 27/08 – 02/09/2022 [dự kiến].
- Bổ sung Đợt 2: Từ 03/09 – 02/10/2022 [dự kiến].
- Phương thức 2, 3, 4 [theo phương thức riêng của Trường].
- Đợt 1: từ ngày 01/3/2022 đến ngày 26/6/2022 [nghỉ lễ 30/04 và 01/05]
- Đợt 2: từ ngày 27/6/2022 đến ngày 24/7/2022
- Đợt 3: từ ngày 25/7/2022 đến ngày 07/8/2022
- Đợt 4: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 14/8/2022
- Đợt 5: từ ngày 15/8/2022 đến ngày 21/8/2022
- Đợt 6: từ ngày 22/8/2022 đến ngày 28/8/2022
- Đợt 7: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 11/9/2022
- Đợt 8: từ ngày 12/9/2022 đến ngày 02/10/2022
- Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] 3 năm THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia [THPT] năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
- Phương thức 2:
+ Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12:
- Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]: Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12]/3
+ Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] 3 năm Trung học phổ thông:
- Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]: Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12]/3
+ Xét tuyển trên Kết quả học tập [Học bạ] Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
- Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.
- Thí sinh xem các tổ hợp môn xét tuyển tại Khoản 1.6 Điều 1 Mục III của Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm đảm bảo chất lượng đầu vào [làm tròn một số thập phân]: Điểm ngưỡng đầu vào = [Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3]/3
Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn
- Phương thức 3:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS [academic] từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên [thang điểm 100].
- Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng kiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên [thang điểm 100] do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp [TCCN] hệ chính quy, hệ nghề [hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT] của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Xét tuyển cho tất cả các ngành.
Riêng ngành Phim thí sinh đạt một trong các điều kiện trên và bắt buộc nộp cuốn Portfolio: Chọn 1 trong 3 hình thức:
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn
c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
- Phương thức 4:
Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn
c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021.
5. Học phí
- Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 100 | 150 |
Marketing | 7340115 | 56 | 84 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 44 | 66 | |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25 | 37 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 57 | 85 |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 20 | 30 | |
Kế toán | 7340301 | 68 | 102 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 79 | 119 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 28 | 42 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 44 | 66 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 53 | 80 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 28 | 42 | |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 99 | 149 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 48 | 72 | |
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số | 7380107 | 28 | 42 | |
Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế | 7380108 | 28 | 42 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 24 | 35 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 52 | 79 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 56 | 84 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | ||
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01] | 16 | 24 |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16 | 24 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 23 | 35 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 12 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh [D01] | 88 | 131 |
Nhật Bản Học | 7310613 | 52 | 78 | |
Tâm lý học | 7310401 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01] | 64 | 96 |
Kinh tế thể thao | 7310113 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 28 | 42 |
Bất động sản | 7340116 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 28 | 42 |
Digital Marketing | 7340114 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 28 | 42 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] | 2842 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01] | 28 | 42 |
Phim | 7210304 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh [A01] | 20 | 30 |
Fintech | 7340202 | A00, A01, D01/ D03, D09 | 28 | 42 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:
Ngành/ nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | - | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 16 | 16 |
Marketing | 15 | 17 | 16 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 16 | 17 | 16 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 16 | 16 | 16 |
Kế toán | 15 | 16 | 16 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý: - Quản trị nhân lực - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị văn phòng | 15 | |||
Quản trị công nghệ truyền thông | 15 | 16 | 16 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 15 | 16 | 16 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 16 | 16 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 15 | 16 | 16 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 16 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 16 | 16 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 16 | 15 |
Quản trị văn phòng | 16 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 16 | 15 | |
Nhật Bản học | 16 | 16 | 15 | |
Hoa Kỳ học | 16 | 17 | ||
Nghệ thuật số | 16 | 16 | 15 | |
Quản trị sự kiện | 16 | 16 | ||
Bảo hiểm | 16 | 18 | ||
Quản trị nhân lực | 16 | 16 | 16 | |
Bất động sản | 16 | 16 | ||
Quan hệ công chúng | 16 | 15 | ||
Thương mại điện tử | 16 | 15 | ||
Digital Marketing | 16 | 16 | ||
Kinh tế thể thao | 16 | 16 | ||
Luật kinh tế | 16 | 16 | ||
Luật quốc tế | 16 | 16 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 16 | 15 | ||
Phim | 16 | 18 | ||
Công nghệ tài chính | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: