Xác định từ loại của các từ niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ và tìm thêm các từ tương tự

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Danh từ :niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ

từ tương sự :sự hạnh phúc,giáo viên ,học sinh,sinh viên,....

Chào bạn. Bạn tham khảo nhé ! 


Bài làm


- Danh từ : niềm vui, tình yêu,


- Động từ : vui chơi, yêu thương, thương yêu,sự đau khổ,nỗi buồn


- Tính từ : vui tươi, đáng yêu, d

Môn Văn Lớp: 4 Giúp em bài này với ạ: xác định từ loại của các từ : niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ. Và tìm thêm các từ tương tự No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ A . Niềm vui , tình yêu , tình thương , niềm tâm sự .B . Vui chơi ,đáng yêu , đáng thương , sự thân thương .C . Vui chơi , yêu thương , thương yêu , tâm sự .D. Vui chơi ,niềm vui , đáng yêu , tâm sự

Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ:

A,niềm vui,tình yêu,tình thương,niềm tâm sự

B,vui chơi,đáng yêu,đáng thương,sự thân thương

C,vui chơi,yêu thương,thương yêu,tâm sự

d,vui chơi,niềm vui,đáng yêu,tâm sự

Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ ?

A . Niềm vui , tình yêu , tình thương , niềm tâm sự .

B . Vui chơi ,đáng yêu , đáng thương , sự thân thương .

C . Vui chơi , yêu thương  , thương yêu , tâm sự .

D. Vui chơi ,niềm vui , đáng yêu , tâm sự

trong các từ : niềm vui , tình thương , niềm tâm sự, vui chơi , đáng yêu , đáng thương , sự thân thương,yêu thương ,thương yêu, tâm sự , 

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a] Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b] Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a] Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b] Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c] Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d]Gìa lão, cân già, quả già

e] Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a] Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b] Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c] Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

Những câu hỏi liên quan

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:

Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.

Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.

Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:

a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.

b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.

c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.

Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:

1. Nước chảy đá mòn.

2. Dân giàu, nước mạnh.

Bài 10: Xác định từ loại:

Nhìn xa trông rộng

Nước chảy bèo trôi

Phận hẩm duyên ôi

Vụng chèo khéo chống

Gạn đục khơi trong

Ăn vóc học hay

Xác định từ loại của những từ sau:
 Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

Bốn câu sau đều có từ mùa xuân [Ngữ văn - Lớp 7]

1 trả lời

Điền vào chỗ chấm [....] ng hoặc ngh [Ngữ văn - Lớp 1]

3 trả lời

Viết câu văn có sử dụng biện pháp nhân hoá [Ngữ văn - Lớp 6]

2 trả lời

Điền dấu thích hợp [Ngữ văn - Lớp 8]

4 trả lời

Danh từ :niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ

từ tương sự :sự hạnh phúc,giáo viên ,học sinh,sinh viên,....

Video liên quan

Môn Văn Lớp: 4 Giúp em bài này với ạ: xác định từ loại của các từ : niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ. Và tìm thêm các từ tương tự No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ

Những câu hỏi liên quan

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:

Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.

Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.

Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:

a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.

b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.

c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.

Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:

1. Nước chảy đá mòn.

2. Dân giàu, nước mạnh.

Bài 10: Xác định từ loại:

Nhìn xa trông rộng

Nước chảy bèo trôi

Phận hẩm duyên ôi

Vụng chèo khéo chống

Gạn đục khơi trong

Ăn vóc học hay

Xác định từ loại của những từ sau:
 Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a] Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b] Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a] Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b] Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c] Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d]Gìa lão, cân già, quả già

e] Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a] Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b] Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c] Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

Tóm tắt văn bản củ khoai nướng ngắn tạ duy anh [Ngữ văn - Lớp 7]

1 trả lời

Cảm nhận nhân vật chị Dậu [Ngữ văn - Lớp 8]

1 trả lời

Viết bài văn khoảng 1 trang giấy a4 [Ngữ văn - Lớp 9]

1 trả lời

Danh từ :niềm vui,nỗi buồn,cái đẹp,sự đau khổ

từ tương sự : sự hạnh phúc, giáo viên ,học sinh,sinh viên, cái xấu,...

Video liên quan

Chủ Đề