Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 67, 68 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 2 Câu 1. Viết tỉ số vào ô trống: a 3 2m 4kg 3l 4 giờ 1m2 b 8 5m 9kg 7l 5 giờ 3m2 Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a Câu 2. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng 4/5 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 360 392 1692 11 256 Tỉ số 1 : 7 5 : 9 19 : 17 123 : 45 Số thứ nhất Số thứ hai Câu 4. Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng là 3m và chiều dài là 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1.
a |
3 |
2m |
4kg |
3l |
4 giờ |
1m2 |
b |
8 |
5m |
9kg |
7l |
5 giờ |
3m2 |
Tỉ số của a và b |
3/8 |
2/5 |
4/9 |
3/7 |
4/5 |
1/3 |
Tỉ số của b và a |
8/3 |
5252 |
9/4 |
7/3 |
5/4 |
3/1 |
Câu 2.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 [kg]
Đáp số: Túi thứ nhất: 24kg
Túi thứ hai: 30 kg
Câu 3:
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11 256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
45 |
140 |
893 |
8241 |
Số thứ hai |
315 |
252 |
799 |
3015 |
Câu 4.
Bài giải
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 [m2]
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
9 : 15 hay 9/15 hay 3/5
Đáp số: 9/15 hay 3/5
Bài 1 trang 67 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tỉ số vào ô trống
a | 3 | 2m | 4kg | 3l | 4 giờ | 1m2 |
b | 8 | 5m | 9kg | 7l | 5 giờ | 3m2 |
Tỉ số của a và b | ||||||
Tỉ số của b và a |
Trả lời
Bài 2 trang 67 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Hai túi gạo cân nặng 54 kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng 4/5 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời
Tóm tắt
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 [kg]
Đáp số: túi thứ nhất: 24 kg
Túi thứ hai: 30 kg
Bài 3 trang 67 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1:7 | 5:9 | 19:17 | 123:45 |
Số thứ nhất | ||||
Số thứ hai |
Trả lời
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1:7 | 5:9 | 19:17 | 123:45 |
Số thứ nhất | 45 | 140 | 893 | 8241 |
Số thứ hai | 315 | 252 | 799 | 3015 |
Bài 4 trang 68 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều dài 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình chữ nhật
Trả lời
Tóm tắt
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 [m2]
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
9 : 15 hay 9/15 hay 3/5
Đáp số: 9/15 hay 3/5