Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 77 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
Bài 1 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính:
15607 : 5 27068 : 6 14789 : 7
................ ................. .................
................ ................. .................
................ ................. .................
Lời giải
Bài 2 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Người ta chuẩn bị 32 850 quyển vở được phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa mấy quyển?
Tóm tắt
Lời giải
Số quyển vở mà mỗi trường nhận đươc và còn thừa là:
32 850 : 4 = 8212 [quyển] dư 2 quyển
Đáp số: 8212 quyển còn dư 2 quyển
Bài 3 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
12 729 | 6 | ||
21 798 | 7 | ||
49 687 | 8 | ||
30 672 | 9 |
Lời giải
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
12 729 | 6 | 2121 | 3 |
21 798 | 7 | 3114 | 0 |
49 687 | 8 | 6210 | 7 |
30 672 | 9 | 3408 | 0 |
Bài giảng Toán lớp 3 Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
Bài 150. CHIA SỐ có NĂM CHỮ số CHO số có MỘT CHỮ số [tiếp theo] 1. Tính: 15607 5 27068 6 14789 7 06 3121 30 4511 07 2112 10 06 08 07 08 19 2 2 5 2. Người ta chuẩn bị 32 850 quyển vở phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa mấy quyển ? Tóm tắt Bài giải ? quyển Số quyển vở mà mỗi trường nhận Mỗi trường: Kz' ^>1 được và còn thừa là : 32 850 quyển 32 850 : 4 = 8212 [quyển] 4 trường: [.--"Ì" 1 ~ì~—- dư 2 quyển Đáp số: 8212 quyển còn dư 2 quyển 3. Số ? Số bị chia Số chia Thương Số dư 12 729 6 2121 3 21 798 7 3114 0 49 687 8 6210 7 30 672 9 3408 0
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
Bài 1 trang 77 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Tính:
15607 : 5 27068 : 6 14789 : 7
................ ................. .................
................ ................. .................
................ ................. .................
Trả lời
Bài 2 trang 77 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Người ta chuẩn bị 32 850 quyển vở được phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa mấy quyển?
Tóm tắt
Trả lời
Số quyển vở mà mỗi trường nhận đươc và còn thừa là:
32 850 : 4 = 8212 [quyển] dư 2 quyển
Đáp số: 8212 quyển còn dư 2 quyển
Bài 3 trang 77 Vở bài tập Toán 3 Tập 2:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
12 729 | 6 | ||
21 798 | 7 | ||
49 687 | 8 | ||
30 672 | 9 |
Trả lời
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
12 729 | 6 | 2121 | 3 |
21 798 | 7 | 3114 | 0 |
49 687 | 8 | 6210 | 7 |
30 672 | 9 | 3408 | 0 |
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 77 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 77 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 77 Bài 3
- Bài tập Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 77 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính:
15607 : 5 27068 : 6 14789 : 7
..................................................
..................................................
..................................................
Lời giải:
Bài 2 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Người ta chuẩn bị 32 850 quyển vở được phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở, còn thừa mấy quyển?
Tóm tắt
Quảng cáo
Lời giải:
Số quyển vở mà mỗi trường nhận đươc và còn thừa là:
32 850 : 4 = 8212 [quyển] dư 2 quyển
Đáp số: 8212 quyển còn dư 2 quyển
Bài 3 trang 77 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
Số dư |
12 729 |
6 |
|
|
21 798 |
7 |
|
|
49 687 |
8 |
|
|
30 672 |
9 |
|
|
Quảng cáo
Lời giải:
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
Số dư |
12 729 |
6 |
2121 |
3 |
21 798 |
7 |
3114 |
0 |
49 687 |
8 |
6210 |
7 |
30 672 |
9 |
3408 |
0 |
Bài tập Chia số có năm chữ số với số có một chữ số [tiếp theo]
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới: