Vật sáng ab đặt trước tkpk có tiêu cự 60 cm cho ảnh a’b’ cách ab 30cm. vị trí của vật và ảnh là

Ảnh S’ của điểm sáng S được đặt như hình là:

xy là trục chính của thấu kính, AB là vật thật, A’B’ là ảnh

Vật lý 11CBThấu kínhCÁC DẠNG BÀI TẬP THẤU KÍNHDạng 1: Xác định vị trí, tính chất vật và ảnh1.Công thức thấu kính:d: vị trí đặt vật d > 0: vật thậtd’: vị trí ảnh d’ > 0: ảnh thậtd’ < 0: ảnh ảof: tiêu cự của thấu kính: f > 0: TKHTf < 0: TKPKBảng tóm tắt tính chất ảnh qua thấu kính hôi tụ [TKHT]:Vị trí đặt vậtẢnhTính chấtChiềuĐộ lớnd < f ẢoCùng chiềuLớn hơn vậtd = fảnh ở vô cùng: d’ = f < d < 2fThậtNgược chiềuLớn hơn vậtd = 2fThậtNgược chiềuBằng vậtd > 2fThậtNgược chiềuNhỏ hơn vậtQua thấu kính phân kỳ, vật sáng luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vậtDạng 2: Biết số phóng đại 2. Số phóng đại:k>1: ảnh lớn hơn vậtk 0: ảnh cùng chiềuvới vậtk < 0 : ảnh ngược chiềuvới vậthay Dạng 3: Tính độ tụ, tiêu cự của thấu kính3. Độ tụ: Đơn vị : đi-ốp, kí hiệu đp* Lưu ý: + Khi tính độ tụ tiêu cự f phải dùng đơn vị mét[m].+ Hệ thấu kính ghép sát [đồng trục]: D = D1 + D2+ …Dạng 4: Khoảng cách giữa vật và ảnh: GV: Hồ Nhã Nghi, THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang0988231396A'B'k =ABd'k = - dff - d'k == f - df11D = f =f[m]D111+ = dd'fd.fd' = d-fd'.fd = d'-fd.d'f = d + d'L = d + d’d + d' = Ld + d' = -Ld + d' = L[Vật thật - ảnh ảo][Vật thật - ảnh thật][Vật thật - ảnh ảo][Thấu kính hội tụ][Thấu kính phân kỳ]

Vật lý 11CBThấu kínhTRẮC NGHIỆM THẤU KÍNHLý thuyết về tính chất vật và ảnhCâu 1 :Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?A.Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.Câu 3:Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ :A. luôn nhỏ hơn vật.B. luôn lớn hơn vật.C. luôn cùng chiều với vật.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vậtCâu 4:Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳA. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vậtCâu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.Câu 6 :Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.Câu 7: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :A. ảo, nhỏ hơn vật.B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.Câu 8: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh :A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. cùng chiều, lớn hơn vật. C. ngược chiều, nhỏ hơn vậtD. ngược chiều, lớn hơn vật

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

End of preview. Want to read all 9 pages?

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Video liên quan

Chủ Đề