Vàng trắng 10K giá bao nhiêu

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay19/02/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:

>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

(Đơn vị: 1.000 VNĐ)

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay (19/02/2022) Hômqua Hôm nay (19/02/2022) Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 17.794 17.794 21.794 21.794
Vàng tây 14kHCM 28.411 28.411 30.411 30.411
Vàng tây 18kHCM 37.079 37.079 39.079 39.079
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 2.976 2.982 3.176 3.182
Vàng tây 16k HN 3.552 3.569 3.852 3.869
Vàng tây 18k HN 3.958 3.965 4.158 4.165
Vàng tây 14k HCM 2.976 2.982 3.176 3.182
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.958 3.965 4.158 4.165
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 2.976 2.982 3.176 3.182
Doji 16k nhẫn HTV 3.552 3.569 3.852 3.869
Doji 18k nhẫn HTV 3.958 3.965 4.158 4.165
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 21.240 21.280 22.640 22.680
PNJ NT 14k 30.370 30.430 31.770 31.830
PNJ NT 18k 39.290 39.360 40.690 40.760
Ngọc Hải 17k HCM 36.780 36.750 41.700 41.750
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.780 36.750 41.700 41.750
Ngọc Hải 17k Long An 36.780 36.750 41.700 41.750

(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.779.400 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.179.400 VND/chỉ (bán ra), mức giákhông có biến động lớn so với ngày18/02.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày19/02 :
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.976.000 VND/1 và bán ra là 3.176.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.958.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.158.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng (%)
Vàng 18K 75
Vàng 14K 58,33
Vàng 10K 41,67
Vàng 9K 37,5

Vàng trắng 10K giá bao nhiêu

Vàng tây

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tâyhàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàngcủavàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp vớimột sốkim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.