Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay bao nhiêu năm 2024

Bảng so sánh tỷ giá Nhân Dân Tệ [CNY] mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Nhân Dân Tệ giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá CNY cập nhật lúc 01:00 17/01/2024 có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.

Tỷ giá Nhân Dân Tệ [CNY] hôm nay là 1 CNY = 3.420 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 18 ngân hàng [*] có hỗ trợ giao dịch Nhân Dân Tệ [CNY].

[Tỷ giá Trung bình: 1 CNY = 3.420 VND, lúc 22:55:11 16/01/2024]

18 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ [CNY].

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản

BIDV3.3773.468
Eximbank3.3603.490
HDBank3.3403.546
Indovina3.3883.691
Kiên Long
Liên Việttygia.com.vn
MSBxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
MBBanktỷgiá.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
OCBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
OceanBanktygia.com.vn
PublicBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Sacombanktygia.com.vntygia.com.vn
Saigonbanktygia.com.vn
SHBxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Techcombanktygia.com.vntygia.com.vn
TPBanktygia.com.vn
Vietcombankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
VietinBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vn

18 ngân hàng bao gồm: BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, OCB, OceanBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.

Tóm tắt tỷ giá CNY trong nước hôm nay [17/01/2024]

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CNY mới nhất hôm nay tại 18 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ [CNY]

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.344 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.238 VNĐ

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.344 VNĐ

+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.388 VNĐ

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ [CNY]

+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.452 VNĐ

+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.462 VNĐ

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.691 VNĐ

+ Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.540 VNĐ

Giới thiệu về Nhân Dân Tệ

Nhân dân tệ [chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB] là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau]. Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên [sử dụng hàng ngày: 元-nguyên; phồn thể: 圓-viên; giản thể: 圆-viên; phát âm: yuan] [tiền giấy], giác [角, jiao] hoặc phân [分, fen] [tiền kim loại]. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.

Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.

5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Tiền Trung Quốc hôm nay giá bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.

RMB và CNY khác nhau như thế nào?

Tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ Trung Quốc là Nhân Dân tệ [viết tắt là CNY – kí hiệu ¥], thường được gọi là tệ. Tên giao dịch quốc tế là RMB. Tiền Trung Quốc được phát hành bởi ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành và đưa vào sử dụng từ năm 1948 và có nhiều sự thay đổi sau này.

1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu Việt Nam đồng?

Download Our Currency Converter App.

Chủ Đề