Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 7: Luyện từ và câu
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 7 trang 30: Luyện từ và câu là lời giải phần Luyện từ và câu Vở bài tập Tiếng Việt 3 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập dạng bài viết lại các từ ngữ vào chỗ trống.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 7 trang 30: Luyện từ và câu
Câu 1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a] M: Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
b] Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh.
c] Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
d] Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng.
Sự vật A | Từ so sánh | Sự vật B |
M: a] Trẻ em | như | búp trên cành |
b] | ||
c] | ||
d] |
Câu 2. Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường [Tiếng Việt 3, tập một, trang 54]. Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống.
a] Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
M: bấm bóng,....
b] Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tỉnh gây ra tai nạn cho cụ già.
M: hoảng sợ,....
Câu 3. Tìm và viết lại một số từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em:
TRẢ LỜI:
Câu 1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a] M: Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
b] Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
c] Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dùng đỉnh đèo hí vang.
d] Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
Sự vật A | Tự so sánh | Sự vật B |
M: a] Trẻ em | như | búp trên cành |
b] Ngôi nhà | như | trẻ nhỏ |
c] Cây pơ-mu | như | người lính canh |
d] Bà | như | quả ngọt chín rồi |
Câu 2. Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường [sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 54]. Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống.
a] Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ. | M: bấm bóng, cướp bóng, chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng. |
b] Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già. | M: hoảng sợ, bỏ chạy, mếu máo, xin lỗi. |
Câu 3. Tìm và viết lại những từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em:
Hoạt động: dậy sớm, chào mẹ, bước.
Trạng thái: náo nức, tự tin.
Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.
1. Dựa theo truyện Không nỡ nhìn, trả lời câu hỏi : Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1
Dựa theo truyện Không nỡ nhìn, trả lời câu hỏi : Gợi ý: Đọc truyện: Không nỡ nhìn Trên chuyến xe buýt đông người, những hàng ghế đã chật kín hết. Ngay cả người già cũng không có chỗ để ngồi. Bỗng có anh thanh niên ngồi trên ghế, lấy hai tay ra ôm mặt. Thấy lạ, bà cụ ngồi cạnh liền hỏi: - Cháu nhức đầu à ? Cần xoa dầu không ? Anh thanh niên liền nói khẽ: - Không ạ ! Cháu không nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng. Lời giải chi tiết:
a] Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ? - Anh thanh niên ngồi ôm mặt trên chuyến xe buýt. b] Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì ? - Bà cụ bên cạnh hỏi anh: Cháu nhức đầu à ? Có cần xoa dầu không ? c] Anh trả lời thế nào ? - Anh thanh niên trả lời là không nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng trên xe. d] Em có nhận xét gì về anh thanh niên ? - Anh thanh niên là người ích kỉ, lại tỏ ra mình là người lịch sự.
Câu 2 Để cùng các bạn tổ chức tốt một cuộc họp tổ, em hãy chọn nội dung thích hợp [bằng cách gạch dưới nội dung em chọn] a] Tôn trọng luật đi đường b] Bảo vệ của công c] Giúp đỡ người có hoàn cảnh khỏ khăn. Lời giải chi tiết: c] Giúp đỡ người có hoàn cảnh khỏ khăn.
Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
[1] Điền vào chỗ trống tr hoặc ch và ghi lời giải câu đố
1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a] tr hoặc ch
Mình .........òn, mũi nhọn
..........ẳng phải bò, .........âu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Là cái .....
b] iên hoặc iêng
Trên trời có g......... nước trong
Con k..... chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả:.....
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | ............... |
2 | ............... | ............... |
3 | ............... | ............... |
4 | ............... | ............... |
5 | th | ............... |
6 | ............... | tê e-rờ |
7 | u | ............... |
8 | ............... | ............... |
9 | ............... | ............... |
10 | x | ............... |
11 | ............... | i dài |
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a] tr hoặc ch
Mình tròn, mũi nhọn
Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
Là cái : bút mực
b] iên hoặc iêng
Trên trời có giếng nước trong
Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả : dừa
2. Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | quy |
2 | r | e-rờ |
3 | s | ét-sì |
4 | t | tê |
5 | th | tê hát |
6 | tr | tê e-rờ |
7 | u | u |
8 | ư | ư |
9 | v | vê |
10 | x | ích-xì |
11 | y | i dài |
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 7 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1