Bạn là tín đồ phim ảnh? Bạn thích học tiếng Anh qua phim? Vậy bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim chưa? Tìm hiểu cùng Toomva nhé! Action!
Bài viết cùng chủ đề:
Các từ vựng tiếng Anh về thể loại phim mà người học tiếng Anh qua phim phải biết
1. Action film: phim hành động
Nội dung phim hành động thường là những cuộc chiến giữa thiện và ác, có thể bằng vũ khí hoặc tay không. Mạch phim nhanh cùng kỹ xảo công nghệ cao.
2. Adventure film: phim phiêu lưu
Phim là những cuộc phiêu lưu mạo hiểm, thường có những cảnh hiểm nguy, thoát chết trong gang tấc.
3. Cartoon / animated film: phim hoạt hình
Phim có nhân vật không phải do người thật đóng mà được tạo hình bằng máy tính.
4. Comedy film: phim hài
Phim hài có những tình tiết gây cười, đem lại sự thư giãn cho người xem.
5. Detective film: phim trinh thám
Nội dung phim thường là những vụ án cần phá, những suy luận cũng như những tình tiết bất ngờ phút cuối.
6. Drama film: phim chính kịch
Phim xoay quanh một giai đoạn của cuộc đời nhân vật chính.
7. Horror film: phim kinh dị
Thể loại phim mang hơi hướng tiêu cực, nói về tội ác, ma quỷ hay sự chết chóc, cô đơn… cho người xem cảm giác ám ảnh, sợ hãi.
8. Romantic film: phim tình cảm lãng mạn
Phim về tình yêu nam nữ đậm chất thơ.
9. Science Fiction / Sci-Fi film: khoa học viễn tưởng
Phim về đề tài khoa học không có thật.
10. Musicals film: phim ca nhạc
Là phim mà nhân vật hát nhiều hơn thoại.
11. Epic / Historical film: phim dã sử / sử thi
Phim có nội dung dựa theo những sự kiện có thật trong lịch sử.
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim mà Toomva tổng hợp được. Còn thể loại phim nào còn thiếu không nhỉ? Bạn hãy bình luận cho Toomva biết nhé!
5 giây quảng cáo:
Kho phim của Toomva có tất cả các thể loại phim với phụ đề song ngữ chất lượng cho bạn thoải mái lựa chọn. Toomva – website học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ đầu tiên tại Việt Nam.
Tags:
Bạn là một “fan cuồng” phim ảnh? Một tín đồ điện ảnh thực sự? Luôn luôn mong muốn cập nhật những tin tức mới nhất về các bộ phim và các diễn viên? Hoặc chỉ đơn giản bạn muốn học, luyện tập tiếng Anh qua các bộ phim mình yêu thích. Vậy thì bài viết dưới đây dành cho bạn. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu từ vựng về các thể loại phim trong tiếng Anh, từ vựng về phim ảnh và những mẫu câu giao tiếp liên quan tới chủ đề phim tiếng Anh thông dụng nhất nhé.
Bạn đang xem: Phim kinh dị tiếng anh là gì
Từ vựng về các thể loại phim trong tiếng Anh
Action, Cartoon, Comedy… đây đều là những tên về các thể loại phim trong tiếng Anh. Đối với mỗi bộ phim đều có một thể loại, màu sắc chủ đạo và rõ ràng. Cùng tìm hiểu tất tần tật các thể loại phim trong tiếng Anh qua bảng danh sách chúng mình đã tổng hợp dưới đây nhé.
Các thể loại phim bằng tiếng Anh
Các thể loại phim trong tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Action movie | ˈækʃ[ə]n ˈmuːvi | phim hành động |
Cartoon | kɑːˈtuːn | phim hoạt hình |
Horror movie | ˈhɒrə ˈmuːvi | phim kinh dị |
Family movie | ˈfæmɪli ˈmuːvi | phim gia đình |
Crime & Gangster Films | kraɪm & ˈgæŋstə fɪlmz | Phim hình sự |
War [Anti-war] Films | wɔː [ˈænti-wɔː] fɪlmz | Phim về chiến tranh |
Tragedy movie | ˈtræʤɪdi ˈmuːvi | phim bi kịch |
Historical movie | hɪsˈtɒrɪkəl ˈmuːvi | phim cổ trang |
Drama movie | ˈdrɑːmə ˈmuːvi | phim chính kịch |
Westerns Films | ˈwɛstənz fɪlmz | Phim miền Tây |
Comedy | ˈkɒmɪdi | phim hài |
Musical movie | ˈmjuːzɪkəl ˈmuːvi | phim ca nhạc |
Sci-fi [science fiction] movie | saɪ-faɪ [ˈsaɪəns ˈfɪkʃən] ˈmuːvi | phim khoa học viễn tưởng |
Documentary | ˌdɒkjʊˈmɛntəri | phim tài liệu |
Sitcom movie | ˈsɪtˌkɒm ˈmuːvi | Phim hài dài tập |
Romance movie | rəʊˈmæns ˈmuːvi | phim tâm lý tình cảm |
Adventure movie | ədˈvɛnʧə ˈmuːvi | phim phiêu lưu, mạo hiểm |
Các thể loại phim trong tiếng Anh
Từ vựng về phim ảnh tiếng Anh
Bên cạnh các thể loại phim trong tiếng Anh, tiếp đến chúng ta sẽ khám phá những từ vựng về phim ảnh tiếng Anh thông dụng nhất. Có thể các từ vựng dưới đây bạn đã từng bắt gặp hoặc thấy ở trong những tài liệu thông tin về nhân vật, hay thậm chí là ở trong chính các bộ phim mà bạn xem. Đừng quên ghi chép lại vào sổ tay để học tập và sử dụng nha.
Từ vựng về phim tiếng Anh
Từ vựng về phim tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Movie star | ˈmuːvi stɑː | ngôi sao, minh tinh màn bạc |
Film review | fɪlm rɪˈvjuː | bài bình luận phim |
Filmgoer | Filmgoer | người rất hay đi xem phim ở rạp |
Film premiere | fɪlm ˈprɛmɪeə | buổi công chiếu phim |
Main actor/actress /mein | meɪn ˈæktə/ˈæktrɪs /mein | nam/nữ diễn viên chính |
Entertainment | ˌɛntəˈteɪnmənt | giải trí, hãng phim |
Film buff | fɪlm bʌf | người am hiểu về phim ảnh |
Cameraman | ˈkæmərəmæn | người quay phim |
Extras | ˈɛkstrəz | diễn viên quần chúng không có lời thoại |
Screen | skriːn | màn ảnh, màn hình |
Background | ˈbækgraʊnd | bối cảnh |
Trailer | ˈtreɪlə | đoạn giới thiệu phim |
Cinematographer | ˌsɪnəˈmætəgrɑːfə | người chịu trách nhiệm về hình ảnh |
Movie maker | ˈmuːvi ˈmeɪkə | nhà làm phim |
Scriptwriter | ˈskrɪptˌraɪtə | nhà biên kịch |
Producer | prəˈdjuːsə | nhà sản xuất phim |
Plot | plɒt | cốt truyện, kịch bản |
Scene | siːn | cảnh quay |
Character | ˈkærɪktə | nhân vật |
Director | dɪˈrɛktə | đạo diễn |
Film critic | fɪlm ˈkrɪtɪk | người bình luận phim |
Cast | kɑːst | dàn diễn viên |
Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng về phim ảnh
Trong tiếng Anh, khi bạn muốn hỏi cảm nhận của ai đó về một bộ phim thì bạn sẽ dùng mẫu câu nào? Hoặc bạn muốn đưa ra một vài lời bình luận, nhận xét của bản thân về bộ phim đó thì nên diễn đạt như thế nào? “Bật mí” cho bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được người bản xứ hay sử dụng với cách diễn đạt vô cùng tự nhiên. Cùng tìm hiểu để có thể dùng mỗi khi cần thiết nhé.
Các thể loại phim trong tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về phim ảnh | Nghĩa Tiếng Việt |
I love honor movies | Tôi yêu bộ phim kinh dị |
How often do you do go to the cinema?: | Bạn có thường xuyên đi tới rạp chiếu bóng không? |
It was very fast-moving | Bộ phim có tiết tấu rất nhanh |
Who are the actors/actresses tin the movies? | Ai là nam/nữ diễn viên đóng chính của bộ phim đó vậy? |
He is a big fan of romance movies | Anh ta thích phim lãng mạn lắm đấy |
John’s really into watching and commenting on movies | John thực sự rất thích phim ảnh và bình luận về các bộ phim. Xem thêm: |
Who is your favorite actress or actor? | Bạn yêu thích diễn viên nữ hoặc nam nào nhất? |
I don’t really like watching movies | Tôi không thực sự thích xem phim |
I don’t usually go to the cinema | Tôi không thường xuyên đến rạp chiếu phim |
What’s this film about again? | Nội dung phim này là về cái gì ấy nhỉ? |
I thought it was rubbish | Mình nghĩ nó [bộ phim] thật nhảm nhí |
It was too slow-moving | Phim có tình tiết quá chậm |
What’s the most important factors that make a great movie? | Những yếu tố quan trọng nhất tạo ra một bộ phim hay là gì? |
This film has English subtitles, you can turn it on | Phim này có phụ đề tiếng Anh đấy, bạn bật lên mà xem |
It’s meant to be good, I guarantee you | Phim đáng xem lắm, tôi đảm bảo luôn |
I am super into horror movies | tôi đam mê phim kinh dị cực kỳ |
The plot was not quite complex, but it’s puzzling to figure the whole picture | Nội dung không phức tạp lắm, nhưng cũng khá khó để nhìn ra bức tranh tổng quát |
It’s an English/French/Italian/Indian film | Đây là phim của nước Anh/Pháp/Ý/Ấn Độ |
Giao tiếp về chủ đề các thể loại phim bằng tiếng Anh
Cách học từ vựng về phim ảnh tiếng Anh hiệu quả
Hack Não Từ Vựng sẽ giới thiệu và hướng dẫn tới bạn phương pháp học từ vựng về phim ảnh tiếng Anh qua cách xem phim tiếng Anh có phụ đề. Đây là một phương pháp học rất hiệu quả và được cộng đồng người học ngoại ngữ ứng dụng khá nhiều.
Bước 1: Chọn phim để học
Đầu tiên, điều quan trọng nhất là bạn phải lựa chọn ra được bộ phim yêu thích và phù hợp với trình độ của bản thân. Khi bạn có được hai yếu tố cần thiết này, bạn sẽ hoàn toàn thoải mái để vừa thưởng thức vừa nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Bước 2: Xem phim lần đầu
Tiếp theo, bạn hãy bật phụ đề song ngữ hay phụ đề tiếng Việt, điều này sẽ phụ thuộc vào trình độ của bạn. Điều bạn cần ở bước này là có thể hiểu được nội dung của phim cũng như những tình tiết chính. Đừng đặt nặng vấn đề phải nghe và hiểu rõ ràng nghĩa từng từ trong phim.
Bước 3: Nhại lại [mimicking] lời thoại diễn viên
Trong quá trình xem phim, bạn hoàn toàn có thể tập nhại lại một số câu nói của diễn viên. Điều này sẽ giúp bạn phát âm chuẩn hơn đồng thời có được ngữ điệu tự nhiên, chuẩn người bản xứ.
Bước 4: Xem lại bộ phim
Khi bạn đã hiểu tương đối nội dung truyền tải của phim, hãy cố gắng xem lại lần nữa bộ phim này bằng phụ đề tiếng Anh. Hãy note lại những từ mới, một vài cấu trúc ngữ pháp bạn hiểu thông qua tình huống, ngữ cảnh trong phim. Cuối cùng hãy tra nghĩa của các từ bạn đã ghi chép và tìm hiểu về các cấu trúc ngữ pháp bên trên nhé.