Từ có 5 chữ cái với e r i ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ba Giang
Eridanus

Chòm sao
Từ có 5 chữ cái với e r i ở giữa năm 2022

Danh sách các sao trong chòm sao Ba Giang

Viết tắtEri
Sở hữu cáchEridani
Xích kinh3,25 h
Xích vĩ-29°
Diện tích1138 độ vuông (6)
Giáp với
các chòm sao
  • Kình Ngư
  • Thiên Lô
  • Phượng Hoàng
  • Thủy Xà
  • Đỗ Quyên
  • Thời Chung
  • Điêu Cụ
  • Thiên Thố
  • Lạp Hộ
  • Kim Ngưu
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +32° và −90°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 12.

Chòm sao Ba Giang (chữ Hán 波江; tiếng La Tinh: Eridanus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh sông Cái, sông Pô hay sông Eridan.

Chòm sao rộng lớn này có diện tích 1138 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 6 trong danh sách các chòm sao theo diện tích.

Chòm sao Ba Giang nằm kề các chòm sao Kình Ngư, Thiên Lô, Phượng Hoàng, Thủy Xà, Đỗ Quyên, Thời Chung, Điêu Cụ, Thiên Thố, Lạp Hộ, Kim Ngưu.

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Chòm sao Ba Giang mang hình dáng của một con sông, thường được mô tả như một con sông chảy từ nước do chòm sao Bảo Bình đổ xuống. Nhà thiên văn học người Hy Lạp - Eratosthenes cho rằng chòm sao này là đại diện cho con sông Nin. Các thiên thể đáng quan tâm

  • Sao ε Eri (Epsilon Eridani)
  • Hệ sao ba Kied, gồm ba sao lùn, một sao lùn cam, một sao lùn trắng và một sao lùn đỏ

Danh sách các sao[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các sao đã quan sát và ghi nhận được trong chòm sao Ba Giang, sắp xếp theo thứ tự độ sáng biểu kiến:

Tên BFHDHIPXích kinhXích vĩCS
BK
CS
Dist. (ly) Phân loại
sao
Ghi chú
Achernar α 10144 7588 01h 37m 42,75s −57° 14′ 12,0″ 0,45 −2,77 144 B3Vp 2 G. Eridani. sao sáng thứ 9 trên bầu trời.
β Eri β 67 33111 23875 05h 07m 51,03s −05° 05′ 10,5″ 2,78 0,60 89 A3IIIvar Cursa, Kursa.
θ1 Eri θ1 18622 13847 02h 58m 15,72s −40° 18′ 17,0″ 2,88 −0,59 161 A4III+... Acamar, Achr al Nahr, Postrema Fluminis[1]; 48 G. Eridani. binary star with θ2 Eri.
γ Eri γ 34 25025 18543 03h 58m 01,73s −13° 30′ 29,7″ 2,97 −1,19 221 M1IIIb Ca-1 Zaurak, Zaurac, Zaurack
δ Eri δ 23 23249 17378 03h 43m 14,96s −09° 45′ 54,7″ 3,52 3,74 29 K0IV Rana
υ4 Eri υ4 41 27376 20042 04h 17m 53,62s −33° 47′ 54,0″ 3,55 −0,14 178 B9V
φ Eri φ 14228 10602 02h 16m 30,50s −51° 30′ 43,6″ 3,56 0,18 155 B8IV-V 14 G. Eridani.
χ Eri χ 11937 9007 01h 55m 56,83s −51° 36′ 34,5″ 3,69 2,48 57 G5IV 7 G. Eridani.
τ4 Eri τ4 16 20720 15474 03h 19m 30,97s −21° 45′ 28,6″ 3,70 −0,79 258 M3/M4III
ε Eri ε 18 22049 16537 03h 32m 56,42s −09° 27′ 29,9″ 3,72 6,18 10 K2V Sadira, Al Sadirah; ngôi sao gần thứ 9; has two vành đai tiểu hành tinhs, dust disk, one planet (b) and one unconfirmed planet (c)
υ2 Eri υ2 52 29291 21393 04h 35m 33,07s −30° 33′ 44,3″ 3,81 −0,22 209 G8III Beemin, Theemin
53 Eri l 53 29503 21594 04h 38m 10,87s −14° 18′ 12,9″ 3,86 1,23 109 K1III Sceptrum
η Eri η 3 18322 13701 02h 56m 25,60s −08° 53′ 51,4″ 3,89 0,83 133 K1III-IV Azha
ν Eri ν 48 29248 21444 04h 36m 19,14s −03° 21′ 08,8″ 3,93 −2,34 586 B2III SB
υ3 Eri υ3,d 43 28028 20535 04h 24m 02,17s −34° 01′ 01,2″ 3,97 −0,64 273 K4III
μ Eri μ 57 30211 22109 04h 45m 30,14s −03° 15′ 16,6″ 4,01 −2,05 532 B5IV
ο1 Eri ο1 38 26574 19587 04h 11m 51,93s −06° 50′ 16,0″ 4,04 1,11 125 F2II-III Beid
τ3 Eri τ3 11 18978 14146 03h 02m 23,59s −23° 37′ 27,6″ 4,08 1,97 86 A4V
ι Eri ι 16815 12486 02h 40m 39,93s −39° 51′ 19,1″ 4,11 0,86 145 K0III 19 G. Eridani.
138 G. Eri g 24160 17874 03h 49m 27,28s −36° 12′ 00,4″ 4,17 0,13 210 G8III
τ6 Eri τ6 27 23754 17651 03h 46m 50,99s −23° 14′ 54,4″ 4,22 2,95 58 F3/F5V
κ Eri κ 15371 11407 02h 26m 59,10s −47° 42′ 13,8″ 4,24 −1,81 528 B5IV 16 G. Eridani
λ Eri λ 69 33328 23972 05h 09m 08,78s −08° 45′ 14,7″ 4,25 −4,40 1753 B2IVn
82 G. Eri[2] e 20794 15510 03h 19m 53,22s −43° 04′ 17,6″ 4,26 5,35 20 G8V nearby. Not a Flamsteed star.
τ5 Eri τ5 19 22203 16611 03h 33m 47,25s −21° 37′ 58,1″ 4,26 −0,53 296 B9V
135 G. Eri f 24071 17797 03h 48m 35,82s −37° 37′ 12,5″ 4,30 0,83 161 A+...
54 Eri 54 29755 21763 04h 40m 26,49s −19° 40′ 16,5″ 4,32 −0,90 361 M3/M4III
θ2 Eri θ2 18623 02h 58m 16,30s −40° 18′ 16,0″ 4,35 161 49 G. Eridani. Binary star with θ1 Eri
ω Eri ω 61 31109 22701 04h 52m 53,68s −05° 27′ 09,9″ 4,36 0,15 227 A9IV Rabah al Nahr, Quarta Fluminis[1]
π Eri π 26 23614 17593 03h 46m 08,50s −12° 06′ 06,2″ 4,43 −1,49 497 M1III
40 Eri A ο2 40 26965 19849 04h 15m 17,64s −07° 38′ 40,4″ 4,43 5,92 16 K1V Keid; nearby triple star
32 Eri A w 32 24554 18255 03h 54m 17,49s −02° 57′ 17,0″ 4,46 −0,66 345 G8III double star
τ1 Eri τ1 1 17206 12843 02h 45m 05,98s −18° 34′ 21,5″ 4,47 3,74 46 F5/F6V
υ1 Eri υ1 50 29085 21248 04h 33m 30,63s −29° 45′ 57,0″ 4,49 1,58 124 K0III Theemin, Beemin
110 G. Eri y 22663 16870 03h 37m 05,68s −40° 16′ 28,2″ 4,57 0,43 219 K0III
124 G. Eri h 23319 17351 03h 42m 50,12s −37° 18′ 48,0″ 4,59 0,91 178 K2IIICN...
τ9 Eri τ9 36 25267 18673 03h 59m 55,48s −24° 00′ 58,5″ 4,62 −0,41 331 Ap Si
τ8 Eri τ8 33 24587 18216 03h 53m 42,68s −24° 36′ 44,0″ 4,64 −0,72 385 B5V
136 G. Eri f 24072 03h 48m 35,90s −37° 37′ 14,0″ 4,73
18 G. Eri s 16754 12413 02h 39m 47,92s −42° 53′ 29,9″ 4,74 1,74 130 A2V
17 Eri v 17 21790 16341 03h 30m 37,05s −05° 04′ 30,6″ 4,74 −0,60 380 B9Vs
τ2 Eri τ2 2 17824 13288 02h 51m 02,35s −21° 00′ 14,3″ 4,76 1,02 183 K0III Angetenar
64 Eri 64 32045 23231 04h 59m 55,71s −12° 32′ 13,9″ 4,78 0,03 291 F0V S Eri; variable
32 Eri B w 32 24555 03h 54m 17,50s −02° 57′ 17,0″ 4,79 345 A2V component of the 32 Eri system
ζ Eri ζ 13 20320 15197 03h 15m 50,03s −08° 49′ 11,4″ 4,80 1,97 120 A5m Zibal
ψ Eri ψ 65 32249 23364 05h 01m 26,34s −07° 10′ 26,3″ 4,80 −2,54 956 B3V
15 Eri 15 20610 15382 03h 18m 22,10s −22° 30′ 40,1″ 4,86 0,39 255 K0III
39 Eri A 39 26846 19777 04h 14m 23,69s −10° 15′ 21,2″ 4,87 0,86 206 K3III
45 Eri 45 28749 21139 04h 31m 52,67s −00° 02′ 38,4″ 4,91 −2,12 830 K3II-III
255 G. Eri 29573 21644 04h 38m 53,59s −12° 07′ 23,1″ 4,99 0,77 227 A0V
60 Eri 60 30814 22479 04h 50m 11,59s −16° 13′ 02,2″ 5,03 0,67 243 K0III
6 G. Eri q2 10939 8241 01h 46m 06,14s −53° 31′ 19,9″ 5,04 1,26 186 A1V
151 G. Eri i 24626 18213 03h 53m 38,92s −34° 43′ 56,3″ 5,11 −0,07 355 B6/B7V
68 Eri 68 33256 23941 05h 08m 43,67s −04° 27′ 22,5″ 5,11 3,12 82 F2V
66 Eri 66 32964 23794 05h 06m 45,65s −04° 39′ 18,6″ 5,12 0,45 280 B9,5V
40 G. Eri 18331 13717 02h 56m 37,45s −03° 42′ 44,0″ 5,16 1,35 189 A3Vn
ξ Eri ξ 42 27861 20507 04h 23m 40,88s −03° 44′ 43,2″ 5,17 1,14 208 A2V
47 Eri 47 29064 21296 04h 34m 11,64s −08° 13′ 52,9″ 5,20 −1,76 805 M3III
43 G. Eri 18543 13874 02h 58m 42,09s −02° 46′ 57,8″ 5,22 0,26 320 A2IV
51 Eri c 51 29391 21547 04h 37m 36,11s −02° 28′ 24,2″ 5,22 2,85 97 F0V
61 G. Eri 19349 14456 03h 06m 33,49s −06° 05′ 18,8″ 5,23 −0,84 534 M3III
20 Eri 20 22470 16803 03h 36m 17,39s −17° 28′ 01,3″ 5,24 −0,57 473 B8/B9III
24 Eri 24 23363 17457 03h 44m 30,51s −01° 09′ 47,1″ 5,24 −1,27 653 B7V
τ7 Eri τ7 28 23878 17717 03h 47m 39,62s −23° 52′ 29,3″ 5,24 0,63 272 A1V
242 G. Eri 29065 21297 04h 34m 11,79s −08° 58′ 11,9″ 5,24 −1,28 657 K4III
ρ3 Eri ρ3 10 19107 14293 03h 04m 16,48s −07° 36′ 03,2″ 5,26 2,09 140 A8V
35 Eri 35 25340 18788 04h 01m 32,03s −01° 32′ 58,7″ 5,28 −0,43 453 B5V
ρ2 Eri ρ2 9 18953 14168 03h 02m 42,26s −07° 41′ 07,7″ 5,32 0,83 258 K0II-III
164 G. Eri 25457 18859 04h 02m 36,66s −00° 16′ 05,9″ 5,38 3,96 63 F5V
212 G. Eri 27616 20264 04h 20m 39,00s −20° 38′ 22,6″ 5,38 −0,38 462 A0V
63 Eri 63 32008 23221 04h 59m 50,44s −10° 15′ 46,8″ 5,39 1,70 178 G4V
4 Eri 4 18454 13782 02h 57m 23,70s −23° 51′ 43,5″ 5,44 2,00 159 A5IV/V
37 Eri 37 26409 19483 04h 10m 22,52s −06° 55′ 25,8″ 5,44 0,13 377 G8III
181 G. Eri 26326 19398 04h 09m 17,84s −16° 23′ 09,2″ 5,45 −1,29 726 B5IV
257 G. Eri 29613 21685 04h 39m 19,64s −14° 21′ 32,0″ 5,46 1,54 199 K0III
30 Eri 30 24388 18141 03h 52m 41,65s −05° 21′ 40,5″ 5,48 −0,46 502 B8+...
58 Eri 58 30495 22263 04h 47m 36,21s −16° 56′ 05,5″ 5,49 4,87 43 G3V
83 G. Eri 20894 15643 03h 21m 24,03s −23° 38′ 06,3″ 5,50 −0,05 421 G8III
62 Eri b 62 31512 22958 04h 56m 24,19s −05° 10′ 16,9″ 5,50 −1,28 739 B6V
5 G. Eri q1 10647 7978 01h 42m 29,15s −53° 44′ 26,1″ 5,52 4,32 57 F8V has a planet (b)
22 Eri 22 22920 17167 03h 40m 38,33s −05° 12′ 38,5″ 5,53 −1,25 739 B9IIIp Si
264 G. Eri 30127 22028 04h 44m 07,95s −18° 39′ 59,6″ 5,53 0,75 295 A1V
5 Eri 5 18633 13951 02h 59m 41,16s −02° 27′ 53,6″ 5,56 0,51 334 B9,5V
106 G. Eri 22409 16780 03h 35m 57,65s −11° 11′ 38,3″ 5,56 0,23 379 G7III:
25 Eri 25 23413 17506 03h 44m 56,46s −00° 17′ 48,2″ 5,56 0,40 351 K4III
258 G. Eri 29737 21743 04h 40m 06,85s −24° 28′ 56,7″ 5,56 0,63 315 G6/G8III
94 G. Eri 21688 16263 03h 29m 36,02s −12° 40′ 29,1″ 5,57 0,02 420 A5III/IV
122 G. Eri 23281 17395 03h 43m 33,84s −10° 29′ 08,2″ 5,59 2,43 140 A5m
174 G. Eri 25945 19095 04h 05m 37,30s −27° 39′ 07,3″ 5,59 2,41 141 F0IV/V
160 G. Eri 25165 18647 03h 59m 30,13s −12° 34′ 27,6″ 5,61 −1,57 891 K4III
228 G. Eri 28497 20922 04h 29m 06,93s −13° 02′ 54,1″ 5,61 −2,81 1575 B2V:ne
169 G. Eri 25723 19011 04h 04m 22,71s −12° 47′ 32,4″ 5,62 0,17 401 K1III
153 G. Eri 24744 18262 03h 54m 23,18s −40° 21′ 25,3″ 5,70 −0,30 516 K0III...
184 G. Eri 26464 19511 04h 10m 47,74s −08° 49′ 11,4″ 5,70 0,71 324 G9III:
46 Eri 46 29009 21278 04h 33m 54,73s −06° 44′ 20,0″ 5,71 −1,18 780 B9p Si
278 G. Eri 31414 22860 04h 55m 06,82s −16° 44′ 26,3″ 5,71 −0,11 476 G8/K0III
R Eri
(279 G. Eri)
31444 22881 04h 55m 18,64s −16° 25′ 04,3″ 5,71 0,98 288 G6/G8III variable
80 G. Eri 20631 15411 03h 18m 41,07s −18° 33′ 34,7″ 5,72 2,90 119 F3V
267 G. Eri 30238 22086 04h 45m 04,15s −21° 17′ 00,0″ 5,72 −0,70 627 K4III
91 G. Eri 21530 16142 03h 28m 00,95s −11° 17′ 11,4″ 5,74 0,65 340 K2III
ρ1 Eri ρ1 8 18784 14060 03h 01m 09,97s −07° 39′ 46,2″ 5,75 0,90 304 K0II
4 G. Eri p 10360 7751 01h 39m 47,24s −56° 11′ 47,2″ 5,76 6,21 27 K0V binary star with HD 10361
3 G. Eri p 10361 01h 39m 47,80s −56° 11′ 41,0″ 5,76 6,21 27 K5V binary star with HD 10360
99 G. Eri 21882 16285 03h 29m 55,19s −42° 38′ 03,3″ 5,76 1,79 203 A5V
234 G. Eri 28843 21192 04h 32m 37,54s −03° 12′ 34,2″ 5,76 0,17 428 B9III
59 Eri 59 30606 22325 04h 48m 32,53s −16° 19′ 46,5″ 5,76 2,67 135 F8V
270 G. Eri 30562 22336 04h 48m 36,20s −05° 40′ 24,4″ 5,77 3,65 86 F8V has a planet (b)
56 Eri 56 30076 22024 04h 44m 05,32s −08° 30′ 12,9″ 5,78 −2,29 1342 B2Ve
187 G. Eri 26591 19571 04h 11m 36,18s −20° 21′ 22,6″ 5,80 1,38 250 A1V + (F/G)
291 G. Eri 33224 23916 05h 08m 20,19s −08° 39′ 55,0″ 5,80 −1,04 760 B8V
58 G. Eri 19141 14187 03h 02m 55,84s −46° 58′ 30,2″ 5,81 −1,20 821 K2/K3III
132 G. Eri 23978 17798 03h 48m 35,72s −20° 54′ 10,6″ 5,81 −1,22 830 K5III
216 G. Eri 27881 20465 04h 23m 05,66s −24° 53′ 31,6″ 5,81 0,09 454 K5III
6 Eri 6 18535 13835 02h 58m 05,69s −23° 36′ 22,1″ 5,82 −0,69 653 K2III
53 G. Eri 18885 14110 03h 01m 56,09s −09° 57′ 41,0″ 5,84 1,15 282 G6III:
159 G. Eri 25069 18606 03h 58m 52,42s −05° 28′ 10,3″ 5,85 2,65 142 G9V
210 G. Eri d 27563 20271 04h 20m 42,83s −07° 35′ 33,0″ 5,85 −0,98 756 B5III
109 G. Eri 22675 16989 03h 38m 29,25s −07° 23′ 30,2″ 5,86 0,47 390 G5III:
211 G. Eri 27611 20341 04h 21m 27,05s −00° 05′ 52,3″ 5,86 0,08 467 K2
287 G. Eri 32393 23475 05h 02m 45,37s −04° 12′ 36,5″ 5,86 0,96 311 K3
15 G. Eri 14943 11102 02h 22m 54,65s −51° 05′ 32,2″ 5,90 1,96 200 A5V
129 G. Eri 23887 17805 03h 48m 38,92s +00° 13′ 40,3″ 5,91 0,00 495 K3III
71 G. Eri 20121 14913 03h 12m 25,68s −44° 25′ 10,8″ 5,92 2,71 143 F3V+...
35 G. Eri 18071 13479 02h 53m 35,27s −22° 22′ 34,0″ 5,93 1,08 304 G8/K0III
163 G. Eri 25371 18723 04h 00m 40,62s −30° 29′ 26,6″ 5,93 0,72 359 A1V
202 G. Eri 27179 19996 04h 17m 19,23s −06° 28′ 19,8″ 5,95 −0,19 551 G8III:
227 G. Eri 28479 20892 04h 28m 39,01s −19° 27′ 31,0″ 5,95 0,97 323 K2III
233 G. Eri 28776 21042 04h 30m 40,33s −35° 39′ 12,9″ 5,95 0,70 365 K0II
21 Eri 21 22713 17027 03h 39m 01,13s −05° 37′ 32,5″ 5,97 3,24 115 K1V
55 Eri A 55 30020 21986 04h 43m 34,73s −08° 47′ 39,3″ 5,98 0,51 405 F4IIIp (Sr)
152 G. Eri 24712 18339 03h 55m 16,17s −12° 05′ 56,6″ 5,99 2,54 160 Ap SrEu(Cr)
203 G. Eri 27362 20075 04h 18m 16,07s −20° 42′ 55,1″ 6,00 −1,53 1045 M4III
93 G. Eri 21665 16266 03h 29m 39,19s −06° 48′ 15,3″ 6,01 0,71 374 G5
32 G. Eri 17925 13402 02h 52m 31,89s −12° 46′ 09,3″ 6,05 5,97 34 K1V
236 G. Eri 28970 21239 04h 33m 22,09s −10° 47′ 07,5″ 6,06 −1,25 945 K0
64 G. Eri 19836 14819 03h 11m 18,78s −03° 48′ 41,6″ 6,08 −0,82 784 M1III
214 G. Eri 27710 20347 04h 21m 31,29s −25° 43′ 42,4″ 6,08 2,40 177 F2V
20 G. Eri 17006 12611 02h 42m 08,44s −46° 31′ 27,2″ 6,09 3,03 133 G8IV
205 G. Eri 27411 20106 04h 18m 37,46s −22° 58′ 11,4″ 6,09 1,27 300 A3m...
240 G. Eri 29063 21298 04h 34m 14,21s −06° 50′ 15,8″ 6,09 0,11 513 K2III
10 G. Eri 12042 9085 01h 56m 59,66s −51° 46′ 00,7″ 6,10 4,00 86 F8V
7 Eri 7 18760 14040 03h 00m 50,88s −02° 52′ 43,1″ 6,11 −0,79 782 M2III
222 G. Eri 28312 20765 04h 26m 56,93s −24° 04′ 52,6″ 6,11 0,88 362 A3V
256 G. Eri 29610 21718 04h 39m 47,21s −01° 03′ 08,8″ 6,11 −0,13 578 K0
100 G. Eri 21899 16310 03h 30m 13,59s −41° 22′ 10,3″ 6,12 3,46 111 F7V
171 G. Eri 25803 19037 04h 04m 40,89s −20° 22′ 54,6″ 6,12 0,43 448 K1II
247 G. Eri 29184 21363 04h 35m 00,65s −19° 55′ 17,5″ 6,12 1,09 330 K2IIICN...
45 G. Eri 18557 13883 02h 58m 47,31s −09° 46′ 35,3″ 6,14 1,37 293 A2m
14 Eri 14 20395 15244 03h 16m 35,77s −09° 09′ 17,1″ 6,14 3,44 113 F1V
209 G. Eri 27536 20263 04h 20m 38,59s −06° 14′ 45,1″ 6,15 2,15 206 G8IV:
281 G. Eri 31726 23060 04h 57m 44,69s −14° 13′ 54,8″ 6,15 −1,27 994 B2V
74 G. Eri 20319 15203 03h 16m 00,85s −05° 55′ 07,3″ 6,17 −0,21 616 B9V
13 G. Eri 13445 10138 02h 10m 25,93s −50° 49′ 25,4″ 6,17 5,98 36 K1V has a white dwarf companion and a planet (b)
155 G. Eri 24832 18455 03h 56m 37,90s −09° 45′ 03,1″ 6,18 1,05 346 F1V
268 G. Eri 30422 22192 04h 46m 25,75s −28° 05′ 15,0″ 6,18 2,38 187 A2IV/V
113 G. Eri 22799 17057 03h 39m 25,42s −10° 26′ 13,3″ 6,19 0,88 376 G5
54 G. Eri 18894 14124 03h 02m 09,23s −06° 29′ 39,1″ 6,20 3,64 106 G0IV-V
86 G. Eri 21019 15776 03h 23m 17,70s −07° 47′ 36,8″ 6,20 3,36 120 G2V
133 G. Eri 23958 17734 03h 47m 49,60s −36° 06′ 21,0″ 6,21 0,16 529 B8V
147 G. Eri 24497 18173 03h 53m 12,93s −18° 26′ 04,0″ 6,21 −0,44 698 K0/K1III+..
112 G. Eri 22798 17086 03h 39m 38,35s −03° 23′ 34,2″ 6,22 1,16 335 G5
229 G. Eri 28625 20997 04h 30m 09,99s −13° 35′ 32,5″ 6,22 0,61 432 K0III
284 G. Eri 32147 23311 05h 00m 48,68s −05° 45′ 03,5″ 6,22 6,49 29 K3V
67 G. Eri 19887 14814 03h 11m 16,74s −16° 01′ 29,8″ 6,25 0,16 539 K2III
104 G. Eri 22243 16677 03h 34m 37,46s −09° 52′ 05,8″ 6,25 0,24 518 A2V
232 G. Eri 28763 21110 04h 31m 25,86s −13° 38′ 38,8″ 6,25 0,81 400 A2/A3V
172 G. Eri 25910 19121 04h 05m 56,49s −08° 51′ 21,9″ 6,27 1,71 266 A3V
272 G. Eri 30743 22439 04h 49m 42,32s −13° 46′ 09,3″ 6,27 3,53 115 F3/F5V
253 G. Eri 29435 21486 04h 36m 50,94s −30° 43′ 00,5″ 6,28 0,87 394 Ap...
59 G. Eri 19210 14355 03h 05m 11,26s −08° 16′ 27,5″ 6,30 0,72 425 K0
75 G. Eri 20356 15230 03h 16m 21,71s −05° 43′ 49,5″ 6,30 −1,25 1055 K5
33 G. Eri 17943 13421 02h 52m 50,67s −09° 26′ 28,8″ 6,31 1,30 328 A7IV
89 G. Eri 21473 16015 03h 26m 11,77s −41° 38′ 13,2″ 6,33 0,67 441 A1V
173 G. Eri 25944 19111 04h 05m 46,73s −20° 30′ 45,1″ 6,34 1,44 311 G8/K0III
248 G. Eri 29227 21428 04h 36m 01,67s −03° 36′ 41,8″ 6,34 −0,80 874 B7III
21 G. Eri 17098 12708 02h 43m 20,22s −40° 31′ 40,6″ 6,35 0,22 548 B9V
114 G. Eri 22905 17136 03h 40m 11,44s −15° 13′ 35,4″ 6,35 −0,13 644 G8/K0III+..
31 G. Eri 17864 13271 02h 50m 47,77s −39° 55′ 55,9″ 6,36 1,36 325 A0V
66 G. Eri 19850 14797 03h 11m 05,27s −13° 15′ 51,5″ 6,36 −1,14 1032 F6III
168 G. Eri 25700 18990 04h 04m 08,65s −16° 35′ 18,9″ 6,36 0,65 453 K2/K3III/IV
207 G. Eri 27490 20138 04h 19m 02,89s −33° 54′ 16,7″ 6,36 1,04 379 A+...
9 G. Eri 11965 9022 01h 56m 09,40s −49° 50′ 11,3″ 6,37 −0,08 635 B8/B9V
65 G. Eri 19826 14757 03h 10m 35,35s −23° 44′ 19,0″ 6,37 1,74 274 K0III
24834 18428 03h 56m 27,66s −13° 35′ 51,1″ 6,37 −4,09 4025 M1III
246 G. Eri 29163 21324 04h 34m 38,13s −24° 02′ 26,0″ 6,37 0,76 432 K1III
218 G. Eri 27941 20467 04h 23m 07,76s −35° 32′ 41,4″ 6,38 −0,68 840 K1III
189 G. Eri 26625 19601 04h 12m 00,26s −17° 16′ 28,6″ 6,41 1,30 343 K0III
188 G. Eri 26575 19509 04h 10m 45,89s −35° 16′ 25,4″ 6,43 −1,37 1185 K2IIIp...
12 G. Eri 12894 9685 02h 04m 35,04s −54° 52′ 53,9″ 6,45 3,08 154 F2V
126 G. Eri 23508 17436 03h 44m 06,36s −40° 39′ 36,3″ 6,45 1,61 303 K1III
186 G. Eri 26584 19590 04h 11m 56,10s −08° 50′ 15,0″ 6,45 0,37 535 G5
190 G. Eri 26739 19725 04h 13m 38,15s −01° 08′ 59,0″ 6,45 −1,71 1399 B5IV
213 G. Eri 27660 20360 04h 21m 37,51s −06° 17′ 02,9″ 6,45 0,53 498 A0
27 G. Eri 17438 13008 02h 47m 11,14s −22° 29′ 08,4″ 6,47 3,56 125 F2V
134 G. Eri 24098 17950 03h 50m 16,10s −01° 31′ 21,5″ 6,47 3,20 147 F2
166 G. Eri 25631 18926 04h 03m 24,75s −20° 08′ 37,7″ 6,47 −0,87 956 B3V
26 G. Eri 17390 12964 02h 46m 45,06s −21° 38′ 22,4″ 6,48 3,21 147 F3IV/V
105 G. Eri 22379 16779 03h 35m 57,25s −05° 07′ 29,8″ 6,49 −0,40 780 K0
117 G. Eri 23010 17214 03h 41m 13,75s −11° 48′ 09,0″ 6,49 1,67 300 F2III
55 Eri B 55 30021 04h 43m 35,10s −08° 47′ 46,0″ 6,70 405 component of the 55 Eri system
40 Eri B ο2 40 26976 04h 15m 29,30s −07° 36′ 41,0″ 9,50 11,01 16 DA VII component of the 40 Eri system; white dwarf
HD 28185 28185 20723 04h 26m 26,32s −10° 33′ 03,0″ 7,81 4,82 128 G5 has a planet (b)
HIP 12961 12961 02h 46m 42,89s −23° 05′ 11,8″ 9,7 7,8 78 M0 has a planet (b)
WASP-22 03h 31m 16,32s −23° 49′ 10,9″ 11,99 4,68 942 G has a transiting planet
EF Eri 03h 14m 13,03s −22° 35′ 41,4″ 13,7 AM Her variable; Vmax = 14,5m Vmin = <17,5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b E.B Knobel - On a catalogue of stars in the Calendarium of Al Achsasi Al Mouakket
  2. ^ This star is Gould's 82nd of Eridanus in his Uranometria Argentina. (Backhouse, T. W., (1911) Catalogue of 9842 Stars, Hills and Co., Sunderland, p.33.) Kostjuk erroneously lists it as simply "82 Eri". (See below.) SIMBAD follows this error in its object query result as " * 82 Eri -- High proper-motion star".

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Từ có 5 chữ cái với e r i ở giữa năm 2022
Phương tiện liên quan tới Eridanus tại Wikimedia Commons

Tất cả các từ: Erica, Aerie, Merit, Eerie, Beria, Peril, Feria, Azeri, Berit, Xeric, Ceric, Serin, và Serif erica, aerie, merit, eerie, Beria, peril, feria, Azeri, Berit, xeric, ceric, serin, and serif

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Erica5 2 3 3
Aerie5 1 4 2
Công lao5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Ghê rợn5 1 4 2 Tiếng Anh trung cấp
Ghê rợn5 2 3 3
Beria5 3 2 2 Nguy hiểm
Pháp cũ5 2 3 3 Feria
Latin5 2 3 3
Azeri5 3 2 2 Berit
Thụy Điển5 3 2 2 XERIC
Hy Lạp cổ đại5 3 2 2
CERIC5 3 2 2 Serin
Latin muộn5 3 2 2 Serif

Hà Lanfive letter words.

Danh sách 5 chữ cái miễn phí lớn nhất trực tuyến. Không bao gồm tất cả các hình thức số nhiều của năm từ chữ.contain eri is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.




Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành

  • Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
  • Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
  • Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm. Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v. sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_. Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
  • Từ không văng. Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
  • Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
  • Từ có 5 chữ cái với e r i ở giữa năm 2022
    Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
  • Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
  • Giải câu đố và thiếu chữ cái. Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v. Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra". Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
  • Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
  • Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập. Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
  • Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
  • Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
  • Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
  • Tìm từ nhanh. Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word. Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang (ví dụ: _a_t_i_a). Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
  • Tìm các từ Scrabble theo điểm! Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
  • Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account

Xem tất cả các từ tiếng Anh


Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.

Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.

Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.

  • Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
  • Tìm kiếm từ gốc. Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
  • Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh. Chuột qua ví dụ: màuColor
  • Danh sách từ có thể in và tải xuống.
  • Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
  • Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R". Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
  • Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
  • Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
  • Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
  • Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
  • Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung. (Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.)

Bạn đã tìm thấy lời của bạn?

Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.

Những từ nào có eri trong họ?

experimentation..
experimentation..
gastroenteritis..
retroperitoneal..
experimentalism..
corynebacterium..
mischaracterize..
archaebacterium..
hyperinsulinism..

Từ 5 chữ cái nào có một ERI?

5 chữ cái bắt đầu bằng eri.

5 từ chữ với e ở giữa là gì?

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..