Từ 24 tháng 12 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 44.134

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 34.811

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 54.476

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 27.224

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 43.833

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 35.673

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 30.517

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 38.765

Số ca nhiễm [từ đầu dịch]: 59.718

Cơ quan Đầu mối quốc gia thực hiện Điều lệ Y tế quốc tế [IHR], Cục Y tế dự phòng xin thông báo tình hình cập nhật nhiễm cúm A[H7N9] tới ngày 18/3/2014 như sau: 1/ Nhiễm mới cúm A[H7N9]: Ngày 17/3/2014, Đầu mối thực hiện Điều lệ Y tế quốc tế của Tổ chức YTTG thông tin tại Trung Quốc ghi nhận thêm 02 trường hợp nhiễm mới cúm A[H7N9] tại tỉnh Quảng Đông và An Huy. Cả 02 bệnh nhân đều trong tình trạng nặng và chưa rõ có tiền sử phơi nhiễm với gia cầm. Theo Tổ chức Y tế thế giới, cộng dồn từ tháng 3/2013 đến nay: ghi nhận 390 trường hợp nhiễm cúm A[H7N9], 121 trường hợp tử vong. Các ca mắc ghi nhận tại 18 tỉnh/thành phố [Trung Quốc có 15 tỉnh/thành phố, Đài Loan, Hồng Kông và Malaysia]. 2/ Theo ghi nhận: - Sau 07 ngày, Bộ Y tế Trung Quốc thông báo WHO chỉ ghi nhận thêm 02 trường hợp nhiễm mới cúm A[H7N9]. - Như vậy, từ ngày 21/2 tới nay chỉ ghi nhận thêm 03 trường hợp nhiễm mới cúm A[H7N9]. Điều này có thể thấy số ca nhiễm mới cúm A[H7N9] có xu hướng giảm đi so với những tháng cuối năm 2013 và tháng 1/2014.

Bản đồ thống kê số lượng trường hợp nhiễm theo từng tỉnh tại Trung Quốc tới ngày 18/3/2014

Nguồn Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

Xem lịch âm hôm nay ngày 24/12/2021 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 24 tháng 12 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 24/12/2021 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 24/12

Dương lịch: Ngày 24 tháng 12 năm 2021 [Thứ Sáu].

Âm lịch: Ngày 21 tháng 11 năm 2021 - Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Đông Chí

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 24/12/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 24/12/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 24/12/2021

Sao tốt

Thiên quan*: Tốt mọi việc

Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hoả: Xấu về lợp nhà

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 24/12/2021

Nên: Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/12/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2022

Từ ngày Thứ Tư, 27/07/2022 đến ngày 26/08/2022 đã:

  • Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26/08/2022 đã 0 năm 0 tháng 30 ngày kể từ ngày 27/07/2022
  • Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26/08/2022 đã 30 ngày kể từ ngày 27/07/2022
  • Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26/08/2022 đã 720 giờ kể từ ngày 27/07/2022
  • Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26/08/2022 đã 43,200 phút kể từ ngày 27/07/2022
  • Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 26/08/2022 đã 2,592,000 giây kể từ ngày 27/07/2022

Thông tin cơ bản ngày 27/07/2022

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 27/07/2022
  • Âm lịch: 29-06-2022 tức ngày Tân Tị, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Đại thử [từ ngày 23-24/7 đến ngày 7-8/8]

Ngày 27/07/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim

Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can [Hỏa, Kim], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Huyền Vũ [Xấu] Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề