Trường Đại học Nông Lâm Huế điểm chuẩn

Trường Đại học Nông lâm Huế chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Huế năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn HUAF

Điểm sàn trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ thực phẩm 19.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.0
Công nghệ sau thu hoạch 15.0
Kỹ thuật cơ – điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.0
Lâm học 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 15.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Quản lý thủy sản 15.0
Bệnh học thủy sản 15.0
Khoa học cây trồng 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Nông học 15.0
Nông nghiệp công nghệ cao 15.0
Khuyến nông [song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn] 15.0
Phát triển nông thôn 15.0
Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] 18.0
Thú y 20.0
Quản lý đất đai 15.0
Bất động sản 15.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15.0

Điểm chuẩn HUAF

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT trường Đại học Nông lâm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Bất động sản 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.0
Kỹ thuật cơ – điện tử 18.0
Công nghệ thực phẩm 22.0
Công nghệ sau thu hoạch 18.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.0
Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn] 18.0
Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi – Thú y] 20.0
Nông học 18.0
Khoa học cây trồng 18.0
Bảo vệ thực vật 18.0
Phát triển nông thôn 18.0
Nông nghiệp công nghệ cao 18.0
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 18.0
Lâm nghiệp 18.0
Quản lý tài nguyên rừng 18.0
Nuôi trồng thủy sản 20.0
Bệnh học thủy sản 18.0
Quản lý thủy sản 18.0
Thú y 22.0
Quản lý đất đai 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Bất động sản 16.0
Sinh học ứng dụng 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Công nghệ thực phẩm 19.5
Công nghệ sau thu hoạch 15.0
Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 15.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.0
Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn] 15.0
Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] 18.5
Nông học 15.0
Khoa học cây trồng 15.0
Bảo vệ thực vật 15.0
Phát triển nông thôn 15.0
Nông nghiệp công nghệ cao 15.0
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15.0
Lâm học 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 15.0
Nuôi trồng thủy sản 17.0
Bệnh học thủy sản 16.0
Quản lý thủy sản 16.0
Thú y 20.5
Quản lý đất đai 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Bất động sản 15 15
Sinh học ứng dụng 13 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 15
Kỹ thuật cơ điện tử 13.5 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13 15
Công nghệ thực phẩm 16 18
Công nghệ sau thu hoạch 13 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 15
Công nghệ chế biến lâm sản 15 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 13.5 15
Khuyến nông 13 15
Chăn nuôi 13.5 17
Nông học 13.5 15
Khoa học cây trồng 13.5 15
Bảo vệ thực vật 13.5 15
Phát triển nông thôn 13 15
Lâm học 13 15
Quản lý tài nguyên rừng 13 15
Nuôi trồng thủy sản 13 15
Bệnh học thủy sản 13 15
Quản lý thủy sản 13 15
Thú y 15 19
Quản lý đất đai 13.5 15
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn / 15
Nông nghiệp công nghệ cao / 15

Điểm chuẩn ĐH Huế - ĐH Nông lâm

ĐH Huế - ĐH Nông lâm đã chính thức công bố điểm xét tuyển. Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 [không có môn nào bị điểm 0], mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành.

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn 2008

Chỉ tiêu NV2

Điểm NV2

Hệ ĐH

Công nghiệp & Công trình nông thôn

101

13,0

45

A: 13

Cơ khí bảo quản CBNSTP

102

13,0

46

A: 13

Công nghệ thực phẩm

103

A: 13 - B: 16,5

Khoa học cây trồng

301

A: 13 - B: 16,5

Bảo vệ thực vật

302

A: 13 - B: 16,5

Bảo quản chế biến nông sản

303

A: 13 - B: 16,5

Khoa học nghề vườn

304

A: 13 - B: 16,5

Lâm nghiệp

305

A: 13 - B: 16,5

Chăn nuôi -Thú y

306

A: 13 - B: 16,5

Thú y

307

A: 13 - B: 16,5

Nuôi trồng thủy sản

308

A: 13 - B: 16,5

Nông học

309

A: 13 - B: 16,5

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

310

A: 13 - B: 16,5

Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường [A-B]

311

A: 13 - B: 16,5

Chế biến lâm sản

312

13,0

48

A: 13

Khoa học đất

313

A: 13 - B: 16,5

Quản lý đất đai

401

13,0

36

A: 13

Hệ CĐ

Trồng trọt

C65

A: 10 - B: 12

45

A: 10 - B: 12

Chăn nuôi - Thú y

C66

A: 10 - B: 12

48

A: 10 - B: 12

Nuôi trồng thủy sản

C67

A: 10 - B: 12

40

A: 10 - B: 12

Quản lý đất đai

C68

10,0

48

10,0

Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

10,0

50

10,0

Xét chỉ tiêu NV2:

Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 [giấy số 1] do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại [nếu có] của thí sinh.

Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế [chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện]. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2008 [theo dấu bưu điện].

Các hồ sơ không đúng qui định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2008”.

Video liên quan

Chủ Đề