Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2021

0
506
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

    Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2021

    Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT đã được update./

    Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

    Điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm sàn
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22.0
    Công nghệ thông tin 21.0
    Thương mại điện tử 20.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.0
    Quản trị kinh doanh 19.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.0
    Tài chính Ngân hàng 17.0
    Hệ thống thông tin 17.0
    Kế toán 17.0
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.0
    Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông 17.0
    Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 16.0
    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.5
    Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.5
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5
    Kinh tế xây dựng 15.5
    Khai thác vận tải 15.5
    Kế toán [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    CNKT Công trình xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    Công nghệ kỹ thuật Giao thông [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    CNKT Điện tử viễn thông [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    Logistics và QL chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
    CNKT Công trình xây dựng [học tại Thái Nguyên] 15.0
    CNKT Giao thông [học tại Thái Nguyên] 15.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên] 15.0

    Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021

    1/ Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

    Tên ngành Điều kiện trúng tuyển theo phương thức
    Chứng chỉ IELTS Số năm HSG Điểm THM lớp 12
    Thương mại điện tử 5.0 2 25.0
    Công nghệ thông tin 5.0 2 25.0
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5.0 2 25.0
    Hệ thống thông tin 5.0 1 24.0
    Kế toán 5.0 1 24.0
    CNKT cơ điện tử 5.0 1 24.0
    CNKT Ô tô 5.0 1 24.0
    CNKT Điện tử viễn thông 5.0 1 24.0

    2/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

    Tên ngành Điểm chuẩn HB
    ĐTB lớp 12 Điểm THM lớp 12
    Quản trị kinh doanh 8.0 22.0
    Tài chính Ngân hàng 7.8 22.0
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7.8 22.0
    Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Giao thông 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 6.0 18.0
    Kinh tế xây dựng 6.0 18.0
    Khai thác vận tải 6.0 18.0
    Kế toán doanh nghiệp [VP] 6.0 18.0
    Công nghệ thông tin [VP] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [VP] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [VP] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô [VP] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông [VP] 6.0 18.0
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] 6.0 18.0
    Kinh tế xây dựng [VP] 6.0 18.0
    Kế toán doanh nghiệp [TN] 6.0 18.0
    Công nghệ thông tin [TN] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [TN] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [TN] 6.0 18.0
    Công nghệ kỹ thuật Ô tô [TN] 6.0 18.0
    Kinh tế xây dựng [TN] 6.0 18.0
    Khai thác vận tải [TN] 6.0 18.0

    3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn TC phụ
    Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.7 =NV1
    Thương mại điện tử 25.4

    Chủ Đề