Bảng lương, hệ số lương, mã ngạch, cách tính lương, phụ cấp áp dụng cho cán bộ công chức, chủ tịch xã phường, công an xã từ ngày 01/7/2023.
I. Mức lương của cán bộ cấp xã
1. Cán bộ xã, phường gồm những ai?
Theo Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố [có hiệu lực từ 01/8/2023]
Cán bộ cấp xã gồm: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận; Bí thư Đoàn Thanh niên; Chủ tịch Hội Phụ nữ; Chủ tịch Hội Nông dân; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh.
2. Cách tính lương cán bộ cấp xã
Cách tính lương cán bộ cấp xã như sau: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số [theo bảng bên dưới]
3. Cách xếp lương, bảng lương đối với cán bộ cấp xã
a] Theo quy định hiện hành, bảng lương cán bộ cấp xã tính đến ngày 31/7/2023, cụ thể như sau: [Tải về Bảng lương: TẠI ĐÂY]
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Bậc 1
Hệ số
Bậc 2
Tiền lương đến hết 30/6/2023
Tiền lương từ 01/7/2023
Tiền lương đến 30/6/2023
Tiền lương từ 01/7/2023
1
Bí thư Đảng ủy
2,35
3.501.500
4.230.000
2,85
4.246.500
5.130.000
2
Phó bí thư Đảng ủy
2,15
3.203.500
3.870.000
2,65
3.948.500
4.770.000
3
Chủ tịch HĐND
2,15
3.203.500
3.870.000
2,65
3.948.500
4.770.000
4
Chủ tịch UBND
2,15
3.203.500
3.870.000
2,65
3.948.500
4.770.000
5
Thường trực Đảng ủy
1,95
2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500
4.410.000
6
Chủ tịch ủy ban MTTQ VN
1,95
2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500
4.410.000
7
Phó chủ tịch HĐND
1,95
2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500
4.410.000
8
Phó chủ tịch UBND
1,95
2.905.500
3.510.000
2,45
3.650.500
4.410.000
9
Trưởng các đoàn thể
1,75
2.607.500
3.150.000
2,25
3.352.500
4.050.000
10
Ủy viên UBND
1,75
2.607.500
3.150.000
2,25
3.352.500
4.050.000
[Ghi chú: Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh]
b] Còn theo quy định tại Nghị định 33/2023/NĐ-CP: cán bộ cấp xã có các chức danh như trên phải có trình độ đại học [trừ cán bộ cấp xã làm việc tại các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo, xã đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, có thể có trình độ trung cấp].
Do đó, bảng lương của cán bộ cấp xã từ ngày 01/8/2023 sẽ áp dụng bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và LLVT. Cụ thể như sau:
Mức lương cán bộ cấp xã tốt nghiệp đại học
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương [VNĐ]
Bậc 1
2.34
4.212.000
Bậc 2
2.67
4.806.000
Bậc 3
3.0
5.400.000
Bậc 4
3.33
5.994.000
Bậc 5
3.66
6.588.000
Bậc 6
3.99
7.182.000
Bậc 7
4.32
7.776.000
Bậc 8
4.65
8.370.000
Bậc 9
4.98
8.964.000
Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp cao đẳng
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương [VNĐ]
Bậc 1
2.1
3.780.000
Bậc 2
2.41
4.338.000
Bậc 3
2.72
4.896.000
Bậc 4
3.03
5.454.000
Bậc 5
3.34
6.012.000
Bậc 6
3.65
6.570.000
Bậc 7
3.96
7.128.000
Bậc 8
4.27
7.686.000
Bậc 9
4.58
8.244.000
Bậc 10
4.89
8.802.000
Mức lương cán bộ xã tốt nghiệp trung cấp
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương [VNĐ]
Bậc 1
1.86
3.348.000
Bậc 2
2.06
3.708.000
Bậc 3
2.26
4.068.000
Bậc 4
2.46
4.428.000
Bậc 5
2.66
4.788.000
Bậc 6
2.86
5.184.000
Bậc 7
3.06
5.508.000
Bậc 8
3.26
5.868.000
Bậc 9
3.46
6.228.000
Bậc 10
3.66
6.588.000
Bậc 11
3.86
6.948.000
Bậc 12
4.06
7.308.000
3. Ngoài lương, cán bộ cấp xã, phường còn hưởng thêm các loại phụ cấp gồm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp theo loại xã, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và các khoản phụ cấp lương khác.
Ví dụ: Chủ tịch xã sẽ được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo mức 372.500/tháng [tính đến ngày 30/6/2023] và mức 450.000 đồng/tháng [tính từ ngày 01/7/2023]; phụ cấp thâm niên vượt khung và phụ cấp kiêm nhiệm chức danh.
Xem chi tiết các loại phụ cấp dành cho cán bộ cấp xã, phường: TẠI ĐÂY
II. Mức lương của công chức cấp xã phường
1. Công chức xã, phường gồm những ai?
Theo Nghị định 33/2023/NĐ-CP [có hiệu lực từ 01/8/2023] thì: Công chức cấp xã gồm: Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự; Văn phòng - thống kê; Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường [đối với phường, thị trấn] hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường [đối với xã]; Tài chính - kế toán; Tư pháp - hộ tịch; Văn hóa - xã hội.
Chức danh Trưởng công an xã không còn trong công chức xã do chức danh này đã chuyển sang lực lượng công an chính quy
2. Cách tính lương công chức cấp xã
Cách tính lương công chức cấp xã như sau: Lương = Mức lương cơ sở X Hệ số [theo bảng bên dưới]
3. Cách xếp lương, bảng lương đối với công chức cấp xã
Công chức cấp xã phường được xếp ngạch, mã số và lương như sau [quy định tại Điều 10 Thông tư 13/2019/TT-BNV và Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính]:
STT
Trình độ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ
Ngạch/Mã số/Xếp lương
Mức lương đến 30/6/2023
Mức lương từ 01/7/2023
1
Đại học trở lên
- Ngạch chuyên viên
- Mã số 01.003
- Lương công chức loại A1
Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng
Từ 4.212.000 - 8.964.000 đồng/tháng
2
Cao đẳng
- Ngạch cán sự
- Mã số 01.004
- Lương công chức loại A0
Từ 3.129.000 - 7.286.100 đồng/tháng
Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng
3
Trung cấp
- Ngạch nhân viên
- Mã số 01.005
- Lương công chức loại B
Từ 2.771.400 - 6.049.400 đồng/tháng
Từ 3.487.000 - 7.420.000 đồng/tháng
Mức lương cụ thể tính theo bậc như sau:
Lương công chức cấp xã có trình độ Đại học trở lên [công chức loại A1]
Hệ số lương
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
2.34
2.67
3.0
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Mức lương đến 30/6/2023
3.487.000
3.978.000
4.470.000
4.962.000
5.453.000
5.945.000
6.437.000
6.929.000
7.420.000
Mức lương dự kiến từ 01/7/2023
4.212.000
4.806.000
5.400.000
5.994.000
6.588.000
7.182.000
7.776.000
8.370.000
8.964.000
Lương công chức cấp xã có trình độ Cao đẳng [công chức loại A0]
Hệ số lương
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
2.1
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Mức lương [đến 30/6/2023]
3.129.000
3.590.900
4.052.800
4.514.700
4.976.600
5.438.500
5.900.400
6.362.300
6.824.200
7.286.100
Mức lương [từ 01/7/2023]
3.780.000
4.338.000
4.896.000
5.454.000
6.012.000
6.570.000
7.128.000
7.686.000
8.244.000
8.802.000
Lương công chức cấp xã có trình độ Trung cấp [công chức loại B]
Hệ số lương
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương đến 30/6/2023
2,771.400
3,069.400
3,367.400
3,665.400
3,963.400
4,261.400
4,559.400
4,857.400
5,155.400
5,453.400
5,751.400
6,049.400
Mức lương từ 01/7/2023
3,348.000
3,708.000
4,068.000
4,428.000
4,788.000
5,148.000
5,508.000
5,868.000
6,228.000
6,588.000
6,948.000
7,308.000
Lưu ý:
- Công chức cấp xã đang công tác chưa tốt nghiệp đào tạo chuyên môn theo quy định thì được hưởng hệ số lương bằng 1,18.
- Đối với nhân viên thừa hành, phục vụ [bảo vệ, tạp vụ...] tại UBND xã, phường. Tham khảo chi tiết mức lương [bảng 4]:
- Nếu trưởng công an xã là công an chính quy thì hưởng lương theo chức vụ và cấp bậc hàm theo bảng lương của lực lượng CAND. Xem TẠI ĐÂY.
Lương của công an xã là bao nhiêu?
Lương của công an viên là bao nhiêu?
Công an mới ra trường lương bao nhiêu?
Thiếu tá công an hệ số lương bao nhiêu?
Số thứ tự | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương |
7 | Trung tá | 6,60 |
8 | Thiếu tá | 6,00 |
9 | Đại úy | 5,40 |
10 | Thượng úy | 5,00 |