Trái vú sữa trong tiếng Anh là gì

Học từ thêm từ vựng tiếng anh về hoa quả giúp chúng ta ghi nhớ tốt hơn. Bởi vì chúng ta thường nhìn thấy chúng ở ngoài đời, vì thế khi học từ vựng về trái cây chúng ta sẽ liên tưởng tới hình ảnh ấy tốt hơn. Vậy bạn đã biết cây vú sữa trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào chưa, hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây

Cây vú sữa là cho quả chứa rất nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. Cây vú sữa trong tiếng anh có nghĩa là Star Apple

Star Apple được phát âm là: /stär ˈapəl/

Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Star apple chỉ có một loại từ đó là danh từ. Khi dùng chúng ta cần lưu ý để sử dụng đúng trong câu.

Cách dùng “Cây vú sữa trong tiếng anh”

Star Apple được dùng với nghĩa là vú sữa. Vú sữa trong tiếng anh được ghép từ 2 từ tiếng anh Star và Apple, khi tách ra chúng sẽ có 2 nghĩa khác nhau. Vì vậy, khi dùng bạn cần chú ý để không hiểu lầm về nghĩa

  • Ví dụ: Star apple is very delicious [Vú sữa ăn rất ngon]

Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Ví dụ về Cây vú sữa trong tiếng anh

  • Ví dụ 1: Star apple story is a very good story in Vietnam
  • Dịch nghĩa: Sự tích cây vú sữa là câu chuyện rất hay ở Việt Nam
  • Ví dụ 2: Star apple is native to the Antilles island and tropical Americas
  • Cây vú sữa có nguồn gốc ở đảo Antilles và châu Mỹ nhiệt đới
  • Ví dụ 3: Star apple is a fast-growing plant with flexible stems, a wide canopy, and a height of up to 10 – 15 meters.
  • Dịch nghĩa: Cây vú sữa là loại cây trồng phát triển nhanh, thân cây dẻo, tán lá tỏa rộng, chiều cao trung bình từ 10 mét đến 15 mét.
  • Ví dụ 4: Star apple is about a fist in size, the skin is green, and when ripe it turns pale pink
  • Dịch nghĩa: Trái vú sữa to khoảng một nắm tay, da màu xanh, khi chín chuyển sang màu hồng nhạt
  • Ví dụ 5: In Vietnam, the Star apple has 2 types, which are blue star apple and purple star apple
  • Dịch nghĩa: Tại Việt Nam, cây vú sữa có 2 loại chính là vú sữa da xanh và vú sữa da tím than.

Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

  • Ví dụ 6: Star apple are grown by extracting branches or towers
  • Dịch nghĩa: Cây vú sữa được trồng bằng cách chiết nhánh hoặc tháp cây
  • Ví dụ 7: In Vietnam, star apple is grown in the South, especially in the provinces of Tien Giang, Dong Thap, Ben Tre, Can Tho, Ca Mau …
  • Dịch nghĩa: Tại Việt Nam, cây vú sữa được trồng nhiều ở miền Nam, nhất là ở các tỉnh Tiền Giang, Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, Cà Mau…
  • Ví dụ 8: At present, Vietnam is the only country in the world that chooses star apple as export goods
  • Dịch nghĩa: Hiện nay, Việt Nam là nước duy nhất trên thế giới chọn trái vú sữa làm hàng hóa xuất khẩu
  • Ví dụ 9: Tien Giang province is the province that grows the most star apple in Vietnam
  • Dịch nghĩa: Tỉnh Tiền Giang là tỉnh trồng nhiều vú sữa nhất tại Việt Nam
  • Ví dụ 10: Star apple are brought into the scene of rotting trees, planted in villas in the cities
  • Dịch nghĩa: Cây vú sữa được đưa vào danh mục cây cảnh nên trồng ở những ngôi nhà biệt thự tại các thành phố

Trên đây là bài viết của chúng tôi. Học từ vựng tiếng anh không khó chỉ cần bạn có phương pháp học và thật chăm chỉ. Chúc bạn thành công

Nhiều người thắᴄ mắᴄ Trái ᴠú ѕữa tiếng anh là gì? Bài ᴠiết hôm naу httpѕ://otohanquoᴄ.ᴠn/ ѕẽ giải đáp điều nàу.Bạn đang хem: Trái ᴠú ѕữa tiếng anh là gì

Bài ᴠiết liên quan:

Trái ᴠú ѕữa tiếng anh là gì?

Trái ᴠú ѕữa tiếng anh là: Star apple

Đặt ᴄâu ᴠới từ Star apple:

Thiѕ Star apple iѕ ѕᴡeet [Trái ᴠú ѕữa nàу thật ngọt]

Đôi nét ᴠề ᴠú ѕữa:

Câу ᴠú ѕữa ᴄó tên khoa họᴄ là Chrуѕophуllum ᴄainino, thuộᴄ họ Hồng хiêm [Sapotaᴄeae] [trướᴄ đâу ᴠú ѕữa đượᴄ ᴄoi là thuộᴄ bộ Thị: Ebenaleѕ]. Câу ᴠú ѕữa ᴄó nguồn gốᴄ ở đảo Antilleѕ ᴠà ᴄhâu Mỹ nhiệt đới. Đâу là loại ᴄâу trồng lớn nhanh, thân dẻo, tán lá rộng, ᴄhiều ᴄao lên tới từ 10 – 15 mét. Trái ᴠú ѕữa to khoảng một nắm taу, da màu хanh, khi ᴄhín ᴄhuуển ѕang màu hồng nhạt, ăn rất ngon. Câу ᴠú ѕữa ᴄòn đượᴄ đưa ᴠào danh mụᴄ ᴄâу trồng làm ᴄảnh trong khu nhà biệt thự ᴄủa ᴄáᴄ thành phố.

Bạn đang хem: Quả ᴠú ѕữa tiếng anh là gì

Trong Tiếng Anh, có muôn vàn chủ đề khác nhau để nói trong giao tiếp hằng ngày cũng như là trong cuộc thi kiểm tra trình độ tiếng Anh. Chúng ta cần phải nâng cao vốn từ nhiều hơn để có thể nói một cách phong phú một chủ đề nào đó ngẫu nhiên. Hôm nay thì với chủ đề trái cây về việc vú sữa được nói như thế nào trong Tiếng Anh. Hãy cũng với StudyTiengAnh học về từ mới này để xem vú sữa trong Tiếng Anh được gọi là gì cũng với những ví dụ giúp cho mọi người dễ học thuộc từ vựng này hơn.

vú sữa trong tiếng Anh

1. “Vú sữa” trong Tiếng Anh là gì

Star apple

Cách phát âm:/ stɑː[r]  ˈÆp [ə] l /

Loại từ: Danh từ đếm được

Định nghĩa:

Star apple: trái vú sữa, Cây thường xanh ở Tây Ấn và Trung Mỹ có quả màu tím ăn được, hình ngôi sao ở mặt cắt ngang và lá màu xanh đậm với mặt dưới lá có màu vàng óng mượt.

  • I like star apple because of its sweet taste. In Vietnam, we even have a fairy tail about this fruit and explain why they have a sweetness like breast milk.
  • Tôi thích vú sữa vì vị ngọt của nó. Ở Việt Nam, chúng ta thậm chí còn có một câu chuyện cổ tích về loại quả này và giải thích tại sao chúng có vị ngọt như sữa mẹ.
  •  
  • Star apple is a seasonal fruit that we can not find anywhere in summer. I want to eat it so much but there is not the star apple season, I have to eat another fruit instead.
  • Vú sữa là loại trái cây theo mùa mà mùa hè chúng ta không thể tìm thấy ở đâu. Tôi muốn ăn nó lắm nhưng không có mùa vú sữa, tôi phải ăn trái khác thay thế.

2. Cách sử dụng từ “vú sữa” trong câu:

vú sữa trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Star apple fruit is the type of fruit that has a sweet taste and it is only found in tropical countries. It contains a lot of calories so you need to hit the right amount or you will gain weight or high sugar in your blood. 
  • Quả vú sữa là loại quả có vị ngọt mát mà chỉ ở các nước nhiệt đới mới có. Nó chứa rất nhiều calo, vì vậy bạn cần phải dùng đúng liều lượng, nếu không bạn sẽ tăng cân hoặc lượng đường trong máu cao.

Đối với câu này, từ”star apple” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Star apples are sold with a high price in their season and the price will keep going until the end of the season. It is hard for a star apple lover like me because I can not afford it.
  • Vú sữa vào mùa bán được giá cao, đến cuối vụ thì giá sẽ tiếp tục giảm. Thật khó cho một người yêu vú sữa như tôi vì tôi không đủ khả năng.

Đối với câu này, từ”star apples” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You choose the star apple carefully before buying them because the peel is usually beautiful, the inside is rotten.
  • Bạn lựa chọn vú sữa cẩn thận trước khi mua vì vỏ thường đẹp, bên trong bị thối.

Đối với câu này, từ”star apple” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • The seller sells the star apple with a high price even though they bought it from the farmer with a very low price that they didn’t have enough money to payback.
  • Người bán bán táo sao với giá cao mặc dù họ đã mua từ người nông dân với giá rất thấp mà họ không đủ tiền để hoàn vốn.

Đối với câu này, từ”the star apple” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The kind of fruit that I like the best is the star apple fruit. I like it because it tastes like milk.
  • Loại quả mà em thích nhất là quả vú sữa. Tôi thích nó vì nó có vị giống như sữa.

Đối với câu này, từ “star apple” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The kind of fruit that I like the best”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the star apple, the farmer  got a lot of profit in this season and I hope that they will have a more successful season like this year in the future. The hard work they pay for the season has been payback.
  • Bởi vì trái vú sữa, nên người nông dân đã lãi rất nhiều trong vụ mùa này và tôi hy vọng trong thời gian tới họ sẽ có được nhiều mùa bội thu như năm nay. Công việc khó khăn mà họ phải trả cho mùa trái cây này đã được đền đáp.

Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ star apple”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of fruit, star apple.
  • Họ gọi loại quả này là vú sữa

Đối với câu này, từ “star apple” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of fruit” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

3. Một số loại trái cây khác:

vú sữa trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Avocado

Apple

Táo

Orange

Cam

Banana

Chuối

Grape

Nho

Grapefruit

Bưởi

Starfruit

Khế

Mango

Xoài

Pineapple

Dứa, Thơm

Mangosteen

Măng Cụt

Mandarin

Quýt

Kiwi fruit

Kiwi

Kumquat

Quất

Jackfruit

Mít

Durian

Sầu Riêng

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “vú sữa” trong tiếng Anh!!!

Video liên quan

Chủ Đề