Trái tim sắt đá nghĩa là gì
Tìm kiếm bài học: Những thành ngữ tiếng Anh với heartHãy bấm Thích nếu bạn thích tin này Heart có nghĩa là trái tim, nhưng khi đứng ở trong những thành ngữ thì nó lại mang những nghĩa khác. Hãy cùng tìm hiểu nhé. Show 1. Pour ones heart out to someoneCâu này có nghĩa là: dốc bầu tâm sự (tâm sự hết với ai đó).
2. Cross ones heart (and hope to die)Câu thành ngữ tiếng Anh này có nghĩa là: thề, hứa một cách thật lòng.
3. From the bottom of ones heartCâu thành ngữ này có nghĩa là: từ sâu tận đáy lòng.
4. Have a heart of stoneCâu này có nghĩa là: có trái tim sắt đá, nhẫn tâm.
5. Ones heart misses a beatCâu này có nghĩa: ngạc nhiên, phấn khích, sợ hãi đến mức trái tim như lỡ mất một nhịp.
6. With all ones heart (and soul)Câu này có nghĩa là: nhiệt thành bằng cả trái tim và tâm hồn. Nhiệt thành
>>Những thành ngữ tiếng anh thông dụng phần 1 Nguồn: vnexpress Hãy bấm Thích nếu bạn thích tin này Bấm Thích để đăng ký thành viên cộng đồng Tạp Chí Sinh Viên Bình luận bạn đọcCùng chuyên mục5 bí kíp kiểm soát thời gian phần IELTS Reading10 cấu trúc thường gặp trong đề thi TOEIC sinh viên nên biết4 bước để học phản xạ tiếng Anh7 ý tưởng cho việc học tiếng Anh giao tiếpHọc TOEIC 4 kỹ năng theo lộ trình cụ thểNâng cao kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh tốt10 bí quyết giúp bạn học ngoại ngữ hiệu quả10 bộ phim giúp bạn học tiếng anh tốt hơn phần 2 |