Trắc nghiệm tiếng Anh Lớp 6 i-Learn Smart World

Đề kiểm tra anh 6 I Learn Smart World có file nghe và đáp án ( Đủ bộ giữa kì, cuối kì, cả năm ). Trong bài viết này xin giới thiệu Đề kiểm tra anh 6 I Learn Smart World có file nghe và đáp án ( Đủ bộ giữa kì, cuối kì, cả năm ). Đề kiểm tra anh 6 I Learn Smart World có file nghe và đáp án ( Đủ bộ giữa kì, cuối kì, cả năm ) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy 6 I Learn Smart World. Hãy tải ngay Đề kiểm tra anh 6 I Learn Smart World có file nghe và đáp án ( Đủ bộ giữa kì, cuối kì, cả năm ). Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!

Bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Home i-Learn Smart World có đáp án

Nằm trong bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World theo từng Unit, bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Home có đáp án dưới đây bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 thường gặp giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Tham khảo thêm: Hướng dẫn học Unit 1 tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

I. Fill in the blanks using the words in the box.

village; garage; city; pool; gym;

1. My sister goes to the _______ three times a week.

2. We asked for a hotel room with a ________.

3. Did Jimmy park the car in the ______?

4. A ______ is in the countryside and usually has a few houses.

5. A _________ has many big buildings, schools, parks and hospitals.

II. Read the sentences and choose the correct answers.

1. My mother often has breakfast/ dinner in the morning.

2. We are out of rice. I need to do the shopping/ dishes.

3. Jenny washes the clothes/ does the dishes after taking a bath.

4. Let’s clean the bathroom/ eat breakfast. I'm hungry.

5. Does your apartment have a balcony/ garage?

III. Find the mistake in each sentence. Then fix it.

1. She often get up early to catch the bus to go to work.

2. Nam teach students in an international secondary school.

3. He don’t own a house. He still has to rent one to live.

4. Nguyen Cong Phuong am a famous football player in Vietnam.

5. What does you do?

IV. Read the paragraph and answer the questions.

Can Tho is a city in the south of Vietnam. It is in the Mekong Delta, on the Hau River. Many people live in Can Tho. It is a big city. Lots of people visit it to see its floating markets and beautiful rivers. The weather is hot and sunny. It is very good for growing food. Farmers grow rice, vegetables, and different fruits. It is an important center for business and transportation.

1. Where is Can Tho?

2. What is it famous for?

3. What's the weather like?

4. What do the farmers grow?

5. Is Can Tho a big city?

V.Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

1. My mom always (make) _____ delicious meals.

2. Jenifer (not eat) ______ eggs.

3. Susie (go) _____ shopping every week.

4. ______ Minh and Hoa (go) ______ to work by bus every day?

5. ______ your parents (agree) ______ with your decision?

6. Where ______ he (come) ______ from?

7. Where ______ your father (work) ______?

8. Jimmy usually (not water) ______ the trees.

9. Who (do) ______ the washing in your house?

10. They (eat) ______ out once a month.

ĐÁP ÁN

I. Fill in the blanks using the words in the box.

village; garage; city; pool; gym;

1. My sister goes to the ___gym____ three times a week.

2. We asked for a hotel room with a ____pool____.

3. Did Jimmy park the car in the ___garage___?

4. A ___village___ is in the countryside and usually has a few houses.

5. A _____city____ has many big buildings, schools, parks and hospitals.

II. Read the sentences and choose the correct answers.

1 - breakfast; 2 - shopping; 3 - washes the clothes; 4 - eat breakfast; 5 - balcony;

III. Find the mistake in each sentence. Then fix it.

1 - get thành gets;

2 - teach thành teaches;

3 - don't thành doesn't;

4 - am thành is;

5 - does thành do;

IV. Read the paragraph and answer the questions.

1 - It is in the south of Vietnam.

2 - It is famous for its floating markets and beautiful rivers.

3 - It is hot and sunny.

4 - They grow rice vegetables, and different fruits.

5 - Yes, it is.

V. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

1. My mom always (make) ___makes___ delicious meals.

2. Jenifer (not eat) ___doesn’t eat___ eggs.

3. Susie (go) ___goes___ shopping every week.

4. ___Do___ Minh and Hoa (go) ___go___ to work by bus every day?

5. ___Do___ your parents (agree) ___agree___ with your decision?

6. Where ___does___ he (come) ___come___ from?

7. Where ___does___ your father (work) ___work___?

8. Jimmy doesn’t usually (not water) ___water___ the trees.

9. Who (do) ___does___ the washing in your house?

10. They (eat) ___eat___ out once a month.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home có đáp án đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Lý thuyết - Bài tập Unit 1 lớp 6 Home SGK i-Learn Smart World khác như:

Từ mới tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home

Ngữ pháp Unit 1 Home tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:

Unit 1. Home

Từ vừ về các loại nhà, các loại phòng trong nhà (people’s homes), thiết bị và đồ nội thất trong nhà (apartment, attic, country house, kitchen,…) và các thành viên trong gia đình (family members, father, grandmother, sister, uncle,…). Ngữ âm ngữ điệu của câu hỏi Yes/No (lên giọng ở cuối câu hỏi). Cách phát âm /ɪ/: chú ý những chữ cái phổ biến được phát âm là /ɪ/. Ngữ pháp thì hiện tại đơn (present simple): cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Chú ý quy tắc thêm -s/-es với chủ ngữ số ít. Sở hữu cách (possessive ‘s): cách thành lập sở hữu cách với danh từ số ít, số nhiều, danh từ hỗn hợp.

Unit 2. School

Từ vựng về các môn học (school subjects), đồ dùng học tập (school things) và các hoạt động ở trường: biology, geography, lesson, dictionary, break time,… . Ngữ âm ngữ điệu của câu khi liệt kê nhiều sự vật, sự việc (xuống giọng ở từ dược liệt kê sau cùng). Ngữ pháp đại từ sở hữu (possessive pronouns): ý nghĩa ngữ pháp, vị trí và cách sử dụng. Liên từ chỉ sự tương đồng “and” (và), lựa chọn “or” (hoặc là). Động từ like + V-ing.

Unit 3. Friends

Từ vựng mô tả ngoại hình (appearance) và tính cách (characteritics) của bạn: handsome, pretty, bald, creative, funny,… . Ngữ âm phụ âm kép /bl/, sự thay đổi âm trong câu “What are you doing…?”. Ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn (present continuous): cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng. Chú ý quy tắc thêm -ing vào động từ, những động từ đặc biệt không được chia tiếp diễn (be, know, like, feel,…), và cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với ý nghĩa ở tương lai. Phân biệt sự khác nhau giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

Unit 4. Festivals and Free time

Từ vựng về các lễ hội và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi (calendar, apricot blossom, firework, wish, relative,…) và các sự kiện trong tương lai. Ngữ âm nhấn trọng âm vào trạng từ và sự thay đổi âm trong cụm từ “What time…?”. Ngữ pháp trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency): always, usually, often, sometimes, seldom, never,… . Thì hiện tại đơn (present simple) với cách sử dụng mô tả lịch trình trong tương lai.

Unit 5. Around town

Từ vựng về mua quần áo ở cửa hành thời trang (size, colour, price, expensive,…) và gọi đồ ăn thức uống ở nhà hang (order, menu, starter, main course, desserts,…). Ngữ âm sự thay đổi âm trong câu “Do you have…?” và “…would you like…?”. Ngữ pháp danh từ đếm được (countable) và không đếm được (uncountable): ghi nhớ cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều. Đại từ đóng vai trò tân ngữ (object pronouns): ý nghĩa và vị trí ngữ pháp. Đại từ chỉ định this/ that, these/ those: ý nghĩa và cách sử dụng với danh từ số ít/ số nhiều. Từ chỉ định lượng (quantifiers): some và any (lưu ý cách sử dụng trong các loại câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.)

Unit 6. Community services

Từ vựng về các dịch vụ cộng đồng ở nơi em sống và các biện pháp để bảo vệ môi trường (community, charity, effect, energy,…). Ngữ âm cách phát âm /st/ và /l/. Ngữ pháp mạo từ (articles) xác định (the) và không xác định (a/an): ghi nhớ cách sử dụng của a/an/the và các trường hợp không sử dụng mạo từ. Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place): in, on, above, under, opposite,… . Câu mệnh lệnh (imperative) dạng khẳng định (V) và phủ định (Don’t + V).

Unit 7. Movies

Từ vựng về các loại phim, tính từ mô tả các loại phim, câu trúc đề nghị về các loại phim và trình bày ý kiến về phim (action, animated, cartoon, fantastic, boring,…). Ngữ âm sự thay đổi âm của giới từ “…at…” khi đứng ở giữa câu. Trọng âm của tính từ có 2 âm tiết (trọng âm 1). Ngữ pháp giới từ chỉ thời gian (preposition of time): at, in, on, for, after, before,… . Thì quá khứ đơn (past simple): cấu trúc (với động từ be và động từ thường), dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng. Lưu ý cách thêm -ed với động từ có quy tắc và học thuộc những động từ bất quy tắc.

Unit 8. The world around us

Từ vựng về thế giới quanh ta, những vật dụng cần thiết cho chuyến đi và lập kế hoạch cho chuyến đi (trip, cuisine, desert, landscape,…). Ngữ âm trọng âm với V-ing (hầu hết rơi vào âm tiết 1) và âm /əʊ/. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu “should” (nên) và “can” (có thể). Câu ghép (compound sentence) với liên từ “so”.

Unit 9. Houses in the future

Từ vựng mô tả sự giống và khác nhau giữa những ngôi nhà ở hiện tại và trong tương lai. Ngữ âm cách phát âm /z/ và /t/. Ngữ pháp thì tương lai đơn (future simple): cấu trúc “will”, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Lưu ý những trường hợp không được dùng thì tương lai đơn. Động từ khuyết thiếu “might” chỉ khả năng xảy ra sự việc trong tương lai.

Unit 10. Cities around the world

Từ vựng mô tả các địa điểm trong thành phố, và tính từ so sánh đặc điểm của các thành phố trên thế giới (landmarks, skyscraper, street food, tower,…). Ngữ âm cách phát âm /ð/ và quy tắc không thay đổi trọng âm của từ khi thêm -er. Ngữ pháp câu điều kiện loại 1 (conditional type 1): cấu trúc, cách sử dụng. Lưu ý cấu trúc đặc biệt của câu điều kiện loại 1 khi chỉ sự thật hiển nhiên, mang ý nghĩa đặc biệt, với các liên từ “unless/ providing that/…”. Cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất với tính từ (comparative and superlative with adjectives): cách thành lập dạng so sánh với tính từ ngắn/ dài. Lưu ý cách thêm -er/ -est và các tính từ đặc biệt.