Top 7 khiêm tốn trong tiếng trung 2023

Top 1: NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气 ...

Tác giả: tienghoabinhduong.vn - Nhận 149 lượt đánh giá
Tóm tắt: NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM. TỐN客气话kèqìhuà .     Khi nghe ai đó khen ngợi mình, chẳng hạn người ta nói: (bạn thông minh quá, bạn giỏi thế, bạn thật lợi hại...) khi đó mình nên đáp lại bằng một số từ khách sáo như sau: HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠNNHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM. TỐN客气话kèqìhuà      Khi nghe ai đó khen ngợi mình, chẳng hạn người ta nói: (bạn thông minh quá, bạn giỏi thế, bạn thật lợi hại...) khi đó mình nên đáp lại bằng một số từ khách sáo như sau: Đâu có, làm gì. có哪里,
Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 5, 2021 · NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气话kèqìhuà ; Đâu có, làm gì có哪里,哪里nǎlǐ, nǎlǐ ; Không dám, không dám不敢当,不敢当bù gǎndāng ...27 thg 5, 2021 · NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气话kèqìhuà ; Đâu có, làm gì có哪里,哪里nǎlǐ, nǎlǐ ; Không dám, không dám不敢当,不敢当bù gǎndāng ... ...

Top 2: khiêm tốn tiếng Trung là gì? - Từ điển số

Tác giả: tudienso.com - Nhận 132 lượt đánh giá
Tóm tắt: Định nghĩa - Khái niệm. Tóm lại nội dung ý nghĩa của khiêm tốn trong tiếng Trung. khiêm tốn tiếng Trung là gì?. Xem thêm từ vựng Việt Trung Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.Định nghĩa - Khái niệmkhiêm tốn tiếng Trung là gì?Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ. khiêm tốn trong tiếng Trung và cách phát âm khiêm tốn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khiêm tốn tiếng Trung nghĩa là gì.. khiêm tốn (phát âm có thể chưa chuẩn) 不耻下问 《《论语·公冶长》:"
Khớp với kết quả tìm kiếm: 不耻下问 《《论语·公冶长》:"敏而好学, 不耻下问。"指不以向地位比自己低、知识比自己少的人请教为可耻。》平易 《(性情或态度)谦逊和蔼。》谦; 谦卑; 谦虚 《虚心, 不 ...不耻下问 《《论语·公冶长》:"敏而好学, 不耻下问。"指不以向地位比自己低、知识比自己少的人请教为可耻。》平易 《(性情或态度)谦逊和蔼。》谦; 谦卑; 谦虚 《虚心, 不 ... ...

Top 3: Top 14+ Khiêm Tốn Tiếng Trung Là Gì mới nhất 2022

Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net - Nhận 133 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1.Khiêm Tốn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số. 2.Quá Khiêm Tốn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số. 3.Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Tính Cách". 4.NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG. TRUNG客气 .... 5.Tra Từ: 謙 - Từ điển Hán. Nôm. 6.Tra Từ: Khiêm - Từ điển Hán Nôm. 7.• Khiêm Tốn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, 謙虛, 谦虚, 謙卑| Glosbe. 8.Cách Thể Hiện Thái độ Của Bạn Trong Tiếng Trung ( P2 ). 9.TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy. 10.Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người 11.Bạn Quá Khen Rồi Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt. 12.Quá Khen Trong Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt. 13.CÁCH NÓI THỂ HIỆN SỰ KHIÊM TỐN,... - Học Tiếng Trung Quốc. 14.Học Tiếng. Hoa Cơ Bản Bài 32: Bộ đồ Của Ngày Hôm Nay Thật Sự Rất đẹp.
Khớp với kết quả tìm kiếm: NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气 ... 27 thg 5, 2021 · Không có gì, đây là điều chúng tôi nên làm哪里, 这是我们应该做的 ...NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气 ... 27 thg 5, 2021 · Không có gì, đây là điều chúng tôi nên làm哪里, 这是我们应该做的 ... ...

Top 4: Đối đáp khen ngợi bằng tiếng Trung

Tác giả: tiengtrungphumyhung.com - Nhận 123 lượt đánh giá
Tóm tắt: CÁCH KHEN NGỢI NGƯỜI KHÁC. 4. 很棒,很厉害 Hěn bàng, hěn lìhài. 5. Dùng bổ ngữ cấp độ ví dụ “ngon” “đẹp” “hay”…. 2. 没有没有 Méiyǒu méiyǒu. 3. 你过奖了 hoặc 过奖过奖 Guòjiǎng. guòjiǎng Bài học hôm nay chúng ta sẽ được học về cách khen ngợi người khác và đáp lại sự khen ngợi của người khác.CÁCH KHEN NGỢI NGƯỜI KHÁCNgoài các từ chính thống như 棒,厉害 Bàng, lìhài chúng ta còn có các từ như sau đây:1.你真牛! Nǐ zhēn niú!Khen bạn bè làm việc gì đó siêu giỏi chúng ta nói: “你真牛!” Nǐ zhēn niú!. Khi nói từ. này nên đưa ngó
Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 thg 5, 2020 · Văn hóa Trung Quốc rất coi trọng sự khiêm tốn, điều này hoàn toàn trái ngược với văn hóa Âu Mỹ. Cho nên dù bạn có giỏi tới đâu đi chăng nữa, ...6 thg 5, 2020 · Văn hóa Trung Quốc rất coi trọng sự khiêm tốn, điều này hoàn toàn trái ngược với văn hóa Âu Mỹ. Cho nên dù bạn có giỏi tới đâu đi chăng nữa, ... ...

Top 5: Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung ( p2 )

Tác giả: tuhoctiengtrung.vn - Nhận 147 lượt đánh giá
Tóm tắt: Khi coi thường , không thèm để ý :. Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo. Cách thể hiện sự hối tiếc , hối hận. Cách thể hiện sự đồng ý , khích lệ , thừa nhận Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ Tiếng Trung cơ bản › Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung ( p2 ) . Con người ta có rất nhiều cảm xúc: vui buồn, sầu đau,…. Bạn đã biết cách thể hiện thái độ của mình trong tiếng Trung chưa nhỉ? Hôm nay chúng ta cùng tự học tiếng Trung bài học lần trước để biết thể hiện cảm xúc của mình khi giao
Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 thg 7, 2015 · Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không? Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo. 1、哪里哪里. / Nǎlǐ nǎlǐ/. Đâu có, đâu có. 2、不 ...7 thg 7, 2015 · Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không? Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo. 1、哪里哪里. / Nǎlǐ nǎlǐ/. Đâu có, đâu có. 2、不 ... ...

Top 6: Kiêu ngạo - Khiêm tốn ~ Từ vựng tiếng Trung - chuyên ngành

Tác giả: tratuchuyennganh.com - Nhận 137 lượt đánh giá
Tóm tắt:  Vì sao Công ty đã có phiên dịch nhưng vẫn thuê dịch thuật?ĐẶT MUA NGAY - SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH TIẾNGTRUNG - ĐƯỢC TẶNG NGAY HỌC PHÍ 1 THÁNG HỌC. DỊCH ONLINE - HDO  Không có ai bỗng nhiên biết dịch đâu, các Mợ!Nâng cao trình độ tiếng Trung bằng cách:LÀM BÀI TẬP LUYỆN DỊCH ONLINE với câu này nhé!Báo cáo tình hình quản lý và hoạt động của chung cư hàng tháng, hàng quý, hàng năm cho chủ đầu tưKiêu ngạo高傲Gāo'ào. Khiêm tốn谦卑謙卑QiānbēiBài tập luyện dịch nội dung thực tế về Tài chính - K
Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 thg 10, 2022 · Không có ai bỗng nhiên biết dịch đâu, các Mợ! Nâng cao trình độ tiếng Trung bằng cách: LÀM BÀI TẬP LUYỆN DỊCH ONLINE ...5 thg 10, 2022 · Không có ai bỗng nhiên biết dịch đâu, các Mợ! Nâng cao trình độ tiếng Trung bằng cách: LÀM BÀI TẬP LUYỆN DỊCH ONLINE ... ...

Top 7: Tra từ: 謙 - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 77 lượt đánh giá
Tóm tắt: Từ điển phổ thôngnhún nhườngTừ điển trích dẫn1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: “khiêm nhượng” 謙讓 nhún nhường. ◇Sử Kí 史記: “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ. 2. (Động) Giảm tổn. 3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” 嫌. 4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” 兼. 5. (Danh) Tên một quẻ. trong kinh Dịch. 6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” 愜.Từ điển Thiều Chửu① Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi l
Khớp với kết quả tìm kiếm: Có 3 kết quả: khiêm • khiểm • khiệm ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao ... Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: 過謙 Quá khiêm tốn.Có 3 kết quả: khiêm • khiểm • khiệm ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao ... Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: 過謙 Quá khiêm tốn. ...