Top 100 clb manh nhat the gioi năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các câu lạc bộ bóng đá giàu nhất thế giới theo xếp hạng của tạp chí Forbes tính theo đô la Mỹ.

Xếp hạng hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 6 tháng 6 2022. [1][2]

Xếp hạng
[2021] Xếp hạng
[2019] Đội bóng Quốc gia Giá trị [triệu $] Tỉ lệ [%] thay đổi qua năm Số nợ chiếm tỉ lệ [%] Doanh thu [triệu $] Ngân sách quản lí [triệu $]
1 2 FC Barcelona
Tây Ban Nha
4,760 18 6 792 62
2 1 Real Madrid
Tây Ban Nha
4,750 12 6 790 92
3 4 Bayern Munich
Đức
4,215 39 0 703 49
4 3 Manchester United
Anh
4,200 10 16 643 167
5 8 Liverpool
Anh
4,100 88 2 619 62
6 5 Manchester City
Anh
4,000 49 0 609 -2
7 6 Chelsea
Anh
3,200 24 0 520 35
8 7 Arsenal
Anh
2,800 23 7 430 47
9 11 Paris Saint-Germain
Pháp
2,500 129 0 599 -5
10 9 Tottenham Hotspur
Anh
2,300 42 39 494 134
11 10 Juventus
Ý
1,950 29 16 441 -14
12 13 Borussia Dortmund
Đức
1,900 112 0 405 15
13 12 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
1,000 5 26 368 62
14 15 Internazionale
Ý
743 11 8 323 13
15 19 Everton
Anh
658 38 0 235 15
16 18 Milan
Ý
559 -4 4 165 -92
17 16 Roma
Ý
548 -12 56 156 -108
18 17 West Ham United
Anh
508 -18 18 175 -24
19 20+ Leicester City
Anh
455 - 17 189 -49
20 20+ Ajax
Hà Lan
413 - 2 172 2

Các đội bóng đứng đầu theo từng năm[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐội bóngGiải đấuGiá trị [tỉ $]
2021
Barcelona
La Liga $4.760
2020
Real Madrid
$4.180
2019 $4.239
2018
Manchester United
Premier League $4.123
2017 $3.690
2016
Real Madrid
La Liga $3.645
2015 $3.260
2014 $3.440
2013 $3.300
2012
Manchester United
Premier League $2.235
2011 $1.864
2010 $1.835
2009 $1.870
2008 $1.800
2007 $1.453

Lịch sử xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

2019[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 29 tháng 5 2019. [3][4]

Hạng

2019

Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]% thay đổi
theo năm Số nợ
% giá trị[6]Doanh thu [triệu $]
1 Real Madrid
Tây Ban Nha
4,239 4 1 896
2 Barcelona
Tây Ban Nha
4,205 -1 8 824
3 Manchester United
Anh
3,808 -8 19 795
4 Bayern Munich
Đức
3,024 -1 0 751
5 Manchester City
Anh
2,688 9 0 678
6 Chelsea
Anh
2,576 25 0 597
7 Arsenal
Anh
2,268 1 11 520
8 Liverpool
Anh
2,183 12 3 613
9 Tottenham Hotspur
Anh
1,624 4 4 511
10 Juventus
Ý
1,512 3 9 480
11 Paris Saint-Germain
Pháp
1,092 12 0 646
12 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
953 12 23 363
13 Borussia Dortmund
Đức
896 -1 0 379
14 Schalke 04
Đức
683 -3 12 291
15 Internazionale
Ý
672 11 50 335
16 Roma
Ý
622 1 41 298
17 West Ham United
Anh
616 -18 10 236
18 Milan
Ý
583 -5 42 248
19 Everton
Anh
476 32 0 254
20 Newcastle United
Anh
381 - 0 240

2018[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 15 tháng 5 2018[7]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ

% giá trị[6]

% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Manchester United
Anh
4,123 18 12 737
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
4,088 2 14 735
3 Barcelona
Tây Ban Nha
4,060 1 12 706
4 Bayern Munich
Đức
3,063 0 13 640
5 Manchester City
Anh
2,474 0 19 575
6 Arsenal
Anh
2,238 12 16 531
7 Chelsea
Anh
2,062 0 12 466
8 Liverpool
Anh
1,944 5 30 462
9 Juventus
Ý
1,472 6 17 442
10 Tottenham Hotspur
Anh
1,237 19 17 387
11 Paris Saint-Germain
Pháp
917 0 16 529
12 Borussia Dortmund
Đức
901 0 12 362
13 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
848 3 16 297
14 West Ham United
Anh
754 8 19 232
15 Schalke 04
Đức
707 11 12 251
16 Roma
Ý
618 44 9 191
17 Milan
Ý
612 101 -24 213
18 Internazionale
Ý
606 58 13 285
19 Leicester City
Anh
500 0 21 295
20 Napoli
Ý
471 0 24 219

2017[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 1 tháng 6 2017[8]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[6]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Manchester United
Anh
3,690 6 11 850
2 Barcelona
Tây Ban Nha
3,635 6 2 688
3 Real Madrid
Tây Ban Nha
3,580 3 -2 688
4 Bayern Munich
Đức
2,713 0 1 657
5 Manchester City
Anh
2,083 5 8 650
6 Arsenal
Anh
1,932 16 -4 572
7 Chelsea
Anh
1,845 0 11 583
8 Liverpool
Anh
1,492 7 -4 523
9 Juventus
Ý
1,258 7 -3 379
10 Tottenham Hotspur
Anh
1,058 17 4 377
11 Paris Saint-Germain
Pháp
841 0 3 578
12 Borussia Dortmund
Đức
808 0 -3 315
13 Milan
Ý
802 73 -3 238
14 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
732 9 16 234
15 West Ham United
Anh
634 11 17 213
16 Schalke 04
Đức
629 7 -4 249
17 Roma
Ý
569 3 -2 242
18 Internazionale
Ý
537 37 -4 199
19 Leicester City
Anh
413 0 - 191
20 Napoli
Ý
379 0 -4 158

2016[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 1 tháng 5 năm 2016.[9]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[6]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Real Madrid
Tây Ban Nha
3,645 3 12 694
2 Barcelona
Tây Ban Nha
3,549 2 12 675
3 Manchester United
Anh
3,317 20 7 625
4 Bayern Munich
Đức
2,678 0 14 570
5 Arsenal
Anh
2,017 17 54 570
6 Manchester City
Anh
1,921 0 40 558
7 Chelsea
Anh
1,661 0 21 505
8 Liverpool
Anh
1,548 5 58 471
9 Juventus
Ý
1,299 4 55 390
10 Tottenham Hotspur
Anh
1,017 2 69 310
11 Borussia Dortmund
Đức
836 0 19 338
12 A.C. Milan
Ý
825 32 6 240
13 Paris Saint-Germain
Pháp
814 0 28 578
14 Schalke 04
Đức
655 21 15 264
15 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
633 22 45 225
16 Inter Milan
Ý
559 43 27 198
17 West Ham United
Anh
542 6 76 194
18 Roma
Ý
508 36 N/A 217
19 Napoli
Ý
396 0 12 151
20 Newcastle United
Anh
383 0 10 204

2015[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 6 tháng 5 năm 2015.[10]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[6]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Real Madrid
Tây Ban Nha
3,260 4 -5 746
2 Barcelona
Tây Ban Nha
3,160 3 -1 657
3 Manchester United
Anh
3,100 20 10 703
4 Bayern Munich
Đức
2,350 0 27 661
5 Manchester City
Anh
1,380 0 60 562
6 Chelsea
Anh
1,370 0 58 526
7 Arsenal
Anh
1,310 30 -2 487
8 Liverpool
Anh
982 10 39 415
9 Juventus
Ý
837 9 -2 379
10 A.C. Milan
Ý
775 44 -9 339
11 Borussia Dortmund
Đức
700 6 17 355
12 Paris Saint-Germain
Pháp
634 0 53 643
13 Tottenham Hotspur
Anh
600 9 17 293
14 Schalke 04
Đức
572 0 -1 290
15 Inter Milan
Ý
439 56 -9 222
16 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
436 53 33 231
17 Napoli
Ý
353 0 19 224
18 Newcastle United
Anh
349 0 N/A 210
19 West Ham United
Anh
309 12 N/A 186
20 Galatasaray
Thổ Nhĩ Kỳ
294 17 -15 220

2014[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 15 tháng 7 năm 2014.[11]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Real Madrid
Tây Ban Nha
3,440 4 675
2 Barcelona
Tây Ban Nha
3,200 23 627
3 Manchester United
Anh
2,810 -11 551
4 Bayern Munich
Đức
1,850 41 561
5 Arsenal
Anh
1,331 0 370
6 Chelsea
Anh
868 -4 394
7 Manchester City
Anh
863 25 411
8 A.C. Milan
Ý
856 -9 343
9 Juventus
Ý
850 22 354
10 Liverpool
Anh
704 8 313
11 Borussia Dortmund
Đức
599 31 333
12 Schalke 04
Đức
580 16 258
13 Tottenham Hotspur
Anh
514 -1 224
14 Inter Milan
Ý
483 20 219
15 Paris Saint-Germain
Pháp
415 N/A 518
16 Galatasaray
Thổ Nhĩ Kỳ
347 N/A 204
17 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
328 33 156
18 Hamburg
Đức
326 9 176
19 Roma
Ý
307 19 162
20 Napoli
Ý
296 -10 156

2013[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 17 tháng 4 năm 2013.[12]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Real Madrid
Tây Ban Nha
3,300 76 650
2 Manchester United
Anh
3,165 61 502
3 Barcelona
Tây Ban Nha
2,600 99 613
4 Arsenal
Anh
1,326 3 368
5 Bayern Munich
Đức
1,309 6 468
6 A.C. Milan
Ý
945 -4 326
7 Chelsea
Anh
901 18 409
8 Juventus
Ý
694 17 248
9 Manchester City
Anh
689 56 362
10 Liverpool
Anh
651 5 296
11 Tottenham Hotspur
Anh
520 -8 226
12 Schalke 04
Đức
498 -15 221
13 Borussia Dortmund
Đức
436 11 240
14 Inter Milan
Ý
401 -18 236
15 Lyon
Pháp
368 -4 167
16 Corinthians
Brasil
358 - 119
17 Napoli
Ý
330 17 188
18 Hamburg
Đức
300 -15 154
19 Marseille
Pháp
285 -18 167
20 Newcastle United
Anh
263 9 146

2012[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 19 tháng 4 năm 2012.[13]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Manchester United
Anh
1,965 5 532
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,877 34 695
3 Barcelona
Tây Ban Nha
1,307 34 653
4 Arsenal
Anh
1,292 8 364
5 Bayern Munich
Đức
1,235 12 466
6 A.C. Milan
Ý
989 18 341
7 Chelsea
Anh
761 16 362
8 Liverpool
Anh
619 12 295
9 Juventus
Ý
591 -6 223
10 Schalke 04
Đức
587 56 293
11 Tottenham Hotspur
Anh
564 37 262
12 Inter Milan
Ý
490 11 307
13 Manchester City
Anh
443 52 246
14 Borussia Dortmund
Đức
394 52 197
15 Lyon
Pháp
385 8 193
16 Hamburg
Đức
355 4 187
17 Roma
Ý
354 38 208
18 Marseille
Pháp
349 26 218
19 Valencia
Tây Ban Nha
288 - 186
20 Napoli
Ý
283 - 167

2011[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 20 tháng 4 năm 2011.[14]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $]
1 Manchester United
Anh
1,864 1 428
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,400 10 537
3 Arsenal
Anh
1,200 1 336
4 Bayern Munich
Đức
1,100 6 396
5 Barcelona
Tây Ban Nha
975 -2 488
6 A.C. Milan
Ý
838 5 289
7 Chelsea
Anh
658 2 313
8 Juventus
Ý
628 -4 251
9 Liverpool
Anh
552 -33 276
10 Inter Milan
Ý
441 7 275
11 Tottenham Hotspur
Anh
412 11 179
12 Schalke
Đức
377 -2 171
13 Lyon
Pháp
358 8 179
14 Hamburg
Đức
340 3 179
15 Manchester City
Anh
291 13 153
16 Stuttgart
Đức
281 0 141
17 Werder Bremen
Đức
279 2 147
18 Marseille
Pháp
277 6 173
19 Atlético Madrid
Tây Ban Nha
275 6 153
20 Borussia Dortmund
Đức
260 -1 124

2010[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới tháng 4 năm 2010.[15][16]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[17]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $] Thu nhập
hoạt động [triệu $][18]
1 Manchester United
Anh
1,835 46 -2 459 150
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,323 54 -2 563 130
3 Arsenal
Anh
1,181 41 -2 369 102
4 Barcelona
Tây Ban Nha
1,000 58 4 513 113
5 Bayern Munich
Đức
990 14 -11 406 61
6 Liverpool
Anh
822 47 -19 304 37
7 A.C. Milan
Ý
800 0 -19 276 41
8 Juventus
Ý
656 3 9 285 57
9 Chelsea
Anh
646 8 -19 340 -73
10 Inter Milan
Ý
413 0 12 276 -14
11 Schalke
Đức
384 50 -25 175 -7
12 Tottenham Hotspur
Anh
372 29 -16 186 35
13 Lyon
Pháp
333 10 -21 196 5
14 Hamburg
Đức
329 0 0 206 41
15 Roma
Ý
308 0 -19 205 25
16 Werder Bremen
Đức
274 0 -6 161 24
17 Marseille
Pháp
262 0 9 187 19
18 Borussia Dortmund
Đức
261 32 -20 145 8
19 Manchester City
Anh
258 0 -17 143 -56
20 Newcastle United
Anh
198 8 -30 142 -49

2009[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới tháng 4 năm 2009.[19]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[17]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $] Thu nhập
hoạt động [triệu $][18]
1 Manchester United
Anh
1,870 54 4 512 160
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,353 23 5 576 81
3 Arsenal
Anh
1,200 107 0 349 80
4 Bayern Munich
Đức
1,110 0 21 465 59
5 Liverpool
Anh
1,010 59 -4 332 50
6 A.C. Milan
Ý
990 0 24 330 58
7 Barcelona
Tây Ban Nha
960 43 22 487 108
8 Chelsea
Anh
800 92 5 424 -13
9 Juventus
Ý
600 5 18 264 46
10 Schalke
Đức
510 38 9 234 41
11 Tottenham Hotspur
Anh
445 29 12 228 70
12 Lyon
Pháp
423 18 4 245 94
13 Roma
Ý
381 9 -12 276 69
14 Inter Milan
Ý
370 77 -8 272 27
15 Hamburg
Đức
330 0 13 202 44
16 Borussia Dortmund
Đức
325 33 1 183 9
17 Manchester City
Anh
310 0 62 164 -16
18 Werder Bremen
Đức
292 0 12 177 27
19 Newcastle United
Anh
285 96 -5 198 -13
20 Stuttgart
Đức
264 0 not reported 176 18
21 Aston Villa
Anh
240 10 26 150 1
21 Marseille
Pháp
240 0 28 200 20
23 Celtic
Scotland
218 14 -4 145 11
24 Everton
Anh
207 49 5 151 14
25 Rangers
Scotland
194 86 not reported 128 15

2008[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới tháng 4 năm 2008.[20]

Hạng Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[17]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $] Thu nhập
hoạt động [triệu $][18]
1 Manchester United
Anh
1,800 60 24 394 111
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,285 27 24 474 112
3 Arsenal
Anh
1,200 43 31 329 77
4 Liverpool
Anh
1,050 65 131 269 60
5 Bayern Munich
Đức
917 0 9 302 72
6 A.C. Milan
Ý
798 0 -3 307 54
7 Barcelona
Tây Ban Nha
784 27 47 392 92
8 Chelsea
Anh
764 0 42 382 -5
9 Juventus
Ý
510 5 -10 196 35
10 Schalke
Đức
470 48 0 154 36
11 Roma
Ý
434 12 94 213 48
12 Tottenham Hotspur
Anh
414 15 70 207 64
13 Lyon
Pháp
408 7 19 190 15
14 Inter Milan
Ý
403 0 -27 207 21
15 Borussia Dortmund
Đức
323 57 63 122 31
16 Newcastle United
Anh
300 43 16 175 12
17 Hamburg
Đức
293 0 32 163 41
18 Werder Bremen
Đức
262 0 n/a 131 11
19 Valencia
Tây Ban Nha
254 159 31 145 -45
20 Celtic
Scotland
227 11 23 151 48
21 Everton
Anh
197 30 24 103 -1
22 West Ham United
Anh
195 23 25 115 -22
23 Manchester City
Anh
191 63 -8 114 27
24 Aston Villa
Anh
190 12 36 106 -40
25 Marseille
Pháp
187 0 19 134 13

2007[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới tháng 3 năm 2007.

# Đội Quốc gia Giá trị
[triệu $][5]Số nợ
% giá trị[17]% thay đổi
theo năm Doanh thu [triệu $] Thu nhập
hoạt động [triệu $][18]
1 Manchester United
Anh
1,453 84 6 310 92
2 Real Madrid
Tây Ban Nha
1,036 10 2 000 83
3 Arsenal
Anh
915 53 9 246 20
4 Bayern Munich
Đức
838 0 9 262 62
5 A.C. Milan
Ý
824 0 -10 305 46
6 Juventus
Ý
567 17 -18 321 45
7 Inter Milan
Ý
555 n/a 10 264 26
8 Chelsea
Anh
537 28 6 283 -37
9 Barcelona
Tây Ban Nha
535 12 22 331 12
10 Schalke
Đức
471 53 45 157 37
11 Liverpool
Anh
454 18 28 225 37
12 Lyon
Pháp
343 n/a 65 163 10
13 Newcastle United
Anh
260 46 -14 159 11
14 Tottenham Hotspur
Anh
243 0 27 137 9
15 Roma
Ý
224 0 -15 162 53
16 Hamburg
Đức
221 n/a n/a 130 31
17 Manchester City
Anh
208 83 -6 114 9
18 Borussia Dortmund
Đức
199 126 61 114 1
19 Ajax
Hà Lan
196 0 13 95 9
20 Celtic
Scotland
185 14 18 106 -8
21 Everton
Anh
165 32 34 107 -15
22 Marseille
Pháp
157 n/a n/a 105 6
23 West Ham United
Anh
156 27 n/a 111 6
24 Rangers
Scotland
147 7 32 113 12
25 Aston Villa
Anh
140 16 16 91 -21

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách các chủ sở hữu các câu lạc bộ bóng đá Anh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The Business of Soccer - Full List”. Forbes. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Ozanian, Mike [12 tháng 4 năm 2021]. “The World's Most Valuable Soccer Teams: Barcelona Edges Real Madrid To Land At No. 1 For First Time”. Forbes [bằng tiếng Anh]. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ Ozanian, Mike [29 tháng 5 năm 2019]. “The World's Most Valuable Soccer Teams 2019: Real Madrid Is Back On Top, At $4.24 Billion”. Forbes [bằng tiếng Anh]. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “2019 Ranking – The Business of Soccer”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m Ước tính bởi Forbes dựa trên các giao dịch, giá trị thị trường, các khoản nợ và sân vận động
  6. ^ a b c d e “The business of Soccer”. Forbes. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ Ozanian, Mike. “The World's Most Valuable Soccer Teams 2018”. Forbes. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019.
  8. ^ Ozanian, Mike. “The World's Most Valuable Soccer Teams 2017”. Forbes. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ Nick DeSantis [ngày 11 tháng 5 năm 2016]. “The 20 Most Valuable Soccer Teams Of 2016, Visualized”. Forbes.
  10. ^ Mike Ozanian [ngày 6 tháng 5 năm 2015]. “Real Madrid Tops Ranking Of The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes, Inc. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ Mike Ozanian [ngày 7 tháng 5 năm 2014]. “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.
  12. ^ Mike Ozanian [ngày 2 tháng 3 năm 2014]. “Soccer's Most Valuable Teams: At $3.3 Billion, Real Madrid Knocks Manchester United From Top Spot”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.
  13. ^ Dan Bigman [ngày 19 tháng 4 năm 2012]. “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2012.
  14. ^ Dan Bigman [ngày 20 tháng 4 năm 2011]. “The World's Most Valuable Soccer Teams”. Forbes. Forbes. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011.
  15. ^ “The Business Of Soccer”. Forbes.com. ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  16. ^ “2010 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. ngày 30 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  17. ^ a b c d Bao gồm nợ sân
  18. ^ a b c d Doanh thu trước thuế.
  19. ^ “2009 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  20. ^ “2008 Soccer Team Valuations”. Forbes.com. ngày 30 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.

Chủ Đề