Top 10 ô tô dưới 40k nhanh nhất năm 2022

Thị trường ô tô Việt Nam có đang rất sôi động với rất nhiều mẫu xe đa dạng về phân khúc và giá bán. Với mức tài chính  600 triệu đồng thì dưới đây sẽ là 10 gợi ý về các mẫu xe tốt nhất hiện nay dành cho bạn.

  • Top 10 mẫu xe đáng mua nhất trong tầm giá 600 triệu đồng
    • 1. Mazda 2: 479 – 619 triệu đồng
    • 2. Toyota Vios: 478 – 570 triệu đồng
    • 3. Kia Cerato: 544 – 685 triệu đồng 
    • 4. Mitsubishi Xpander: 555 – 630 triệu đồng
    • 5. Hyundai Accent: 426 – 542 triệu đồng
    • 6. Kia Seltos: 589 triệu đồng
    • 7. Suzuki XL7: 589 – 599 triệu đồng
    • 8. Honda City: 529 – 599 triệu đồng
    • 9.  Hyundai Elantra: 580 – 769 triệu đồng
    • 10. Suzuki Ertiga: 499 – 559 triệu đồng 
  • Nếu có khoảng 600 triệu thì nên mua xe mới hay xe cũ?
  • Với tầm 600 triệu mua xe gì tại TP.HCM?

Top 10 mẫu xe đáng mua nhất trong tầm giá 600 triệu đồng

Trong tầm giá 600 triệu mua xe ô tô gì tốt nhất?. Là câu hỏi được tìm kiếm khá nhiều trong thời gian qua, trong tầm giá 600 triệu chúng ta có thể lựa chọn được khá nhiều mẫu xe từ bình dân đến cao cấp, trong đó có thể kể đến như: Mazda 2, Toyota Vios, Kia Cerato, Kia Seltos, Hyundai Accent,...

1. Mazda 2: 479 - 619 triệu đồng

Mazda 2 thế hệ mới giá từ 479 - 619 triệu đồng

Trong tầm giá 600 triệu thì Mazda 2 đang là ứng cử viên sáng giá trong phân khúc. Mazda 2 sở hữu kiểu dáng thiết kế sang trọng và lịch lãm, tổng thể xe mượt mà và sang trọng với các chi tiết được thiết kế đơn giản nhưng vô cùng tinh tế. 

Sở hữu kích thước lần lượt theo chiều dài x rộng x cao là  4340 x 1695 x 1470 cùng chiều dài cơ sở 2570mm, khoảng sáng gầm xe 140mm. Mazda 2 có tổng thể thon dài vừa phải và không gian bên trong xe khá rộng rãi, dễ chịu. Và đây là giá xe Mazda 2 mới nhất tại Việt Nam vừa được Anycar cập nhật: 

Phiên bản

Giá mới từ 03/2022 [triệu đồng]

Mazda 2 Sedan 1.5 AT

479

Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe

509

Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury

559

Mazda 2 Sedan 1.5 Premium

599

Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe

519

Mazda 2 Sport 1.5 Luxury

574

Mazda 2 Sport 1.5 Premium

619

Ở mức giá 479 - 600 triệu đồng Mazda 2 mang đến cho khách hàng khá nhiều tiện nghi hiện đại bên trong xe, ví dụ ở phiên bản thấp nhất của Mazda 2 với mức giá 479 triệu quý khách hàng sẽ được trải nghiệm các tính năng như:  Khởi động xe bằng nút bấm, âm thanh 4 loa, hệ thống đèn xe FULL LED, gương chiếu hậu gập chỉnh điện và một số trang bị khác đang chờ bạn trải nghiệm. 

Khoang nội thất của Mazda 2 thế hệ mới

Mặc dù giá xe chỉ từ khoảng 479 - 600 triệu nhưng Mazda 2 lại được trang bị động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất vận hành tối đa 110 mã lực, momen xoắn cực đại 141 Nm. 

Trang bị an toàn trên mẫu xe 600 triệu này cũng khá phong phú với: 2-6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo phanh khẩn cấp,...

2. Toyota Vios: 478 - 570 triệu đồng

Toyota Vios: 478 - 570 triệu đồng

#Tham khảo xe: Toyota Vios [ALL-NEW]

Toyota Vios là câu trả lời thỏa đáng nhất cho câu hỏi “600 triệu mua xe gì?”. Phiên bản mới nhất của Toyota Vios có mức giá niêm yết từ 478 - 638 triệu đồng rất dễ tiếp cận, có một điều chắc chắn rằng khi mua Toyota Vios bạn sẽ không phải sợ mua lầm, theo đánh giá của các chuyên gia thì Toyota Vios đang là mẫu xe có doanh số ổn định nhất tại Việt Nam trong thời điểm hiện tại. 

Mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất tại Việt Nam:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2021 NIÊM YẾT

Phiên bản

Màu sắc

Giá cũ [triệu đồng]

Giá mới [triệu đồng]

Toyota Vios E MT [7 túi khí]

Trắng ngọc trai

498

503

Màu khác

490

495

Toyota Vios E MT [3 túi khí]

Trắng ngọc trai

478

486

Màu khác

470

478

Toyota Vios E CVT [3 túi khí]

Trắng ngọc trai

528

539

Màu khác

520

531

Toyota Vios E CVT [7 túi khí]

Trắng ngọc trai

548

558

Màu khác

540

550

Toyota Vios G CVT

Trắng ngọc trai

578

589

Màu khác

570

581

Toyota Vios GR-S 

Trắng ngọc trai

-

638

Màu khác

-

630

Toyota Vios 2021 đời mới nhất sở hữu thiết kế thể thao và ấn tượng hơn nhiều so với thế hệ tiền nhiệm, nội thất được trang bị đầy đủ các tính năng hơn với chìa khóa thông minh / khởi động bằng nút bấm, lẫy chuyển số [Cruise Control], Camera lùi và tích hợp 2 chế độ lái riêng biệt cho cảm giác lái thêm phần thú vị. 

Khoang nội thất của Toyota Vios

Nếu khách hàng là người chú trọng nhiều đến hệ thống an toàn của xe thì Toyota Vios vẫn đang là mẫu xe đáp ứng tốt nhất phân khúc với: Hệ thống cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh, kiểm soát lực kéo, kiểm soát hành trình, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và 3 túi khí. 

Động cơ sử dụng trên Toyota Vios 2021 là động cơ hút khí tự nhiên có dung tích 1.5L cho công suất vận hành tối đa 107 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm và đi kèm với hộp số CVT [vô cấp]. 

Nhìn chung, Toyota Vios là mẫu xe đáng cân nhắc nhất trong tầm giá 600 triệu đồng. 

3. Kia Cerato: 544 - 685 triệu đồng 

Kia Cerato: 544 - 685 triệu đồng

#Tham khảo xe: Kia Cerato [ALL-NEW]

Nếu muốn một dòng xe cao cấp hơn trong tầm giá 600 triệu đồng bạn đọc có thể thử tham khảo mẫu Kia Cerato. Mẫu xe này được định vị trong phân khúc Sedan hạng C nhưng lại có mức giá chỉ từ 544 - 685 triệu đồng tùy theo phiên bản. Hiện tại, trong phân khúc Sedan hạng C thì Kia Cerato là mẫu xe có giá rẻ nhất. Cụ thể giá xe Kia Cerato như sau: 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA CERATO  MỚI NHẤT 2022

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Kia Cerato MT

544.000.000

Kia Cerato AT Deluxe

584.000.000

Kia Cerato AT Luxury

639.000.000

Kia Cerato Premium

685.000.000

Kia Cerato thế hệ mới nhất sở hữu cho mình thiết kế thể thao từ đầu đến đuôi xe. Đầu xe nổi bật với bộ tản nhiệt mũi hổ đặc trưng trên các dòng xe của KIA, để tăng tính chắc chắn cho cái nhìn trực diện KIA đã viền crom cho tản nhiệt và sử dụng thêm một số phần ốp nhựa để tăng tính thể thao cho xe. 

Kích thước tổng thể của xe Kia Cerato theo chiều dài x rộng cao lần lượt là 4640 x 1800 x 1450 [mm], chiều dài cơ sở đạt 2700mm và khoảng sáng xe 150 [mm]. Kích thước này khá cân đối ở ngoại thất nhưng bên trong lại vô cùng rộng rãi và thoải mái. 

Khoang nội thất Kia Cerato

Không gian bên trong xe Kia Cerato mang đến trải nghiệm khá tốt cho khách hàng của mình, độ rộng rãi ở hai hàng ghế được tối ưu khá tốt trong lần nâng cấp này. Trang bị tiện nghi trên Kia Cerato cũng không hề thua kém các mẫu xe đắt tiền trong phân khúc, có thể kể đến các trang bị như: Màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, kết nối Apple CarPlay, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, sạc không dây,...

Động cơ sử dụng trên Kia Cerato là động cơ Gamma dung tích 1.6L, cho công suất cực đại 128 mã lực, momen xoắn cực đại 157Nm đi kèm là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp tùy phiên bản. 

4. Mitsubishi Xpander: 555 - 630 triệu đồng

Mitsubishi Xpander giá từ 555 - 630 triệu đồng

Mitsubishi Xpander là mẫu MPV đa dụng đáng cân nhắc nhất trong tầm giá 600 triệu đồng hiện nay. Mẫu xe này đã khẳng định được chất lượng cũng như vị thế của mình tại thị trường Việt Nam khi liên tục “đá” Toyota Innova ra khỏi bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy trong tháng. 

Mẫu xe này có giá niêm yết 555 triệu cho bản thường và 630 triệu cho bản cao cấp hơn, cụ thể như sau: 

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Mitsubishi Xpander MT 2020 [NHẬP KHẨU]

555.000.000

Mitsubishi Xpander AT 2020 [NHẬP KHẨU]

630.000.000

Mitsubishi Xpander AT 2020 [LẮP RÁP]

630.000.000

Diện mạo của Mitsubishi Xpander khá đồ sộ với kích thước dài x rộng cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.730 cùng chiều dài cơ sở đạt 2775mm và khoảng sáng gầm xe 205mm. Xpander sở hữu các đường nét thiết kế vô cùng táo bạo ở đầu xe, theo đuổi ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đã mang đến cho mẫu xe này nhiều thành tựu tại thị trường Việt Nam. Có thể nói, trong phân khúc MPV đa dụng 7 chỗ giá rẻ tại thời điểm hiện tại, cá nhân người viết thấy Mitsubishi Xpander đang là mẫu xe làm tốt nhất về mặt ngoại thất. 

Phiên bản Xpander màu cam được nhiều nguowifi sử dụng

Bước vào bên trong xe, người lái sẽ cảm thấy khá dễ chịu và thoải mái với khu vực điều khiển xe của mình. Hãng xe của Nhật sử dụng tone màu đen làm chủ đạo cho khoang cabin thêm phần mạnh mẽ và thể thao. Ghế ngồi trên Xpander là ghế ngồi bọc da màu đen, một số chi tiết trên bảng taplo sẽ được ốp giả vân Carbon cho xe thêm sang trọng. Anycar không đề cập đến sự rộng rãi của Mitsubishi Xpander do đây là đặc trưng của dòng xe này. 

Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Xpander có thể kể đến như: Màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa 2 vùng độc lập, 45 ngăn chứa đồ tiện lợi, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm,...

Khoang nội thất của Mitsubishi Xpander

Động cơ sử dụng trên mẫu xe trong tầm giá 600 triệu này là động cơ xăng 1.5L MIVEC, cho công suất vận hành tối đa 104 mã lực, momen xoắn cực đại 141 Nm và đi kèm với hộp số sàn 4 cấp hoặc tự động 5 cấp tùy phiên bản. 

Trang bị an toàn được tích hợp trên xe có thể kể đến như: chìa khóa mã hóa chống trộm, căng đai an toàn tự động, điều khiển hành trình, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, camera lùi, cảnh báo phanh khẩn cấp, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc,...

5. Hyundai Accent: 426 - 542 triệu đồng

Hyundai Accent: 426 - 542 triệu đồng

#Tham khảo xe: Hyundai Accent [ALL-NEW]

Trong tầm giá 600 còn có một mẫu xe sáng giá do Hàn Quốc sản xuất là Hyundai Accent. Thế hệ mới nhất của Hyundai Accent vừa ra mắt cách đây không lâu với mức giá khởi điểm rơi vào khoảng 426 triệu đồng. Cụ thể như sau: 

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn

426.000.000

Hyundai Accent 1.4 MT

472.000.000

Hyundai Accent 1.4 AT

501.000.000

Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt

542.000.000

Hyundai Accent có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 [mm], chiều dài cơ sở của xe đạt 2600mm, với kích thước này Hyundai Accent hiện đang là mẫu xe rộng rãi nhất phân khúc Sedan hạng B. 

Thân xe khá mượt khi nhìn từ bên hông

Ngoại thất xe Hyundai Accent vừa được hãng nâng cấp lại, các thanh ngang mạ crom đã được loại bỏ và thay vào đó là dạng hình thang ngược phối lưới bên trong rất thanh lịch. Cụm đèn pha của xe được vuốt nhỏ khá gọn gàng và thanh mảnh, củng cố thêm cho phần đầu xe thêm bắt mắt là hai hốc tam giác đặt đèn sương mù ở phía dưới. 

Bên trong khoang cabin của xe Hyundai Accent được đánh giá cao về độ rộng rãi và thoải mái ở cả hai hàng ghế bên trong xe. Trang bị tiện nghi trên xe cũng khá phong phú với nhiều tiện ích hiện đại như: Màn hình cảm ứng 8 inch, camera lùi, âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX/Apple CarPlay/Android Auto,...

Khoang hành lý Hyundai Accent thế hệ mới

Động cơ được trang bị trên Hyundai Accent là động cơ Kappa có dung tích 1.4L cho công suất tối đa 100 mã lực, momen xoắn cực đại 132Nm đi kèm là hôp số tự động 6 cấp. 

Trang bị an toàn trên Hyundai Accent có thể kể đến như: Cân bằng điện tử ESC, Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Chống bó cứng phanh ABS, Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, Camera/cảm biến lùi ,2 túi khí ở bản tiêu chuẩn và 6 túi khí ở bản cao cấp, Chống trượt thân xe VSM.

6. Kia Seltos: 589 triệu đồng

Kia Seltos: 589 triệu đồng

#Tham khảo xe: Kia Seltos [ALL-NEW]

Kia Seltos có mức giá niêm yết 589 triệu và là mẫu xe đang được quan tâm nhất trong tầm giá 600 triệu, khách hàng ưa chuộng Kia Seltos nhờ giá thành dễ tiếp cận, hiệu suất hoạt động đủ dụng và một khoang cabin vô cùng rộng rãi. Tuy nhiên chỉ có duy nhất một bản Kia Seltos [Deluxe] có giá dưới 600 triệu còn các phiên bản còn lại đắt nhất khoảng 719 triệu đồng, cụ thể như sau: 

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Kia Seltos 1.4 Deluxe

589.000.000

Kia Seltos 1.4 Luxury

649.000.000

Kia Seltos 1.6 Premium

699.000.000

Kia Seltos 1.4 Premium Turbo

719.000.000

Thời gian vừa qua, thị trường xe ô tô Việt Nam khá xôn xao với mẫu SUV 5 chỗ mang tên Kia Seltos, sở hữu cho mình hầu hết các ưu điểm mà người dùng tại Việt Nam ưa chuộng như: Giá rẻ, nhiều trang bị, ngoại hình ấn tượng và động cơ hoạt động ổn định, Seltos đã có màn ra mắt không thể ấn tượng hơn khi xe nhập về không đủ để giao cho khách. 

Kia Seltos màu đỏ

Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.375 x 1.800 x 1.615mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2610mm, khoảng sáng gầm xe đạt 190mm, kích thước này giúp Seltos rộng rãi hơn so với các mẫu xe Honda HR-V, Hyundai Kona, Ford Ecosport. 

Màu vàng được nhiều người lựa chọn

Trang bị tiện nghi bên trong xe Kia Seltos bao gồm: Màn hình cảm ứng 10,25 inch, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 7 inch, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình [ga tự động], dàn âm thanh 6 loa, khởi động bằng nút bấm, kết nối Apple CarPlay, làm mát ghế ngồi, ghế lái chỉnh điện. 

Động cơ của Kia Seltos là động cơ 1.6L MPI cho công suất vận hành tối đa 128 mã lực, momen xoắn cực đại 157Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp. 

Bảng taplo của Kia Seltos

Trang bị an toàn trên Kia Seltos cũng khá nhiều với: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến đỗ xe trước/sau, phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo 3 chế độ, 6 túi khí. 

7. Suzuki XL7: 589 - 599 triệu đồng

Suzuki XL7: 589 - 599 triệu đồng

#Tham khảo xe: Suzuki XL7 [ALL-NEW]

Với mức giá tầm 600 triệu bạn có thể sở hữu được phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe đang “hot - Suzuki XL7. Trước tiên chúng ta sẽ đề cập đến giá xe nhé: 

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Suzuki XL7

589.000.000

Suzuki XL7 [ghế da]

599.000.000

Nhắc đến Suzuki XL7 là nhắc đến sự rộng rãi, thoải mái, với lợi thế về kích thước đồ sộ mà cụ thể kích thước dài x rộng x cao cua r xe lần lượt là 4.450 x 1.775 x 1.710mm, chiều dài cơ sở 2.740mm và khoảng sáng gầm xe là 200mm. Phải nói trong phân khúc hiếm có mẫu xe nào với mức giá dưới 600 triệu nhưng lại có số đo 3 vòng thoải mái như Suzuki XL7.

Suzuki XL7 2021

Trang bị tiện nghi trên Suzuki Xl7 cũng được trang bị trong tầm giá với: màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa cho hàng ghế sau, hệ thống giải trí, kết nối AUX/USB/Bluetooth/Android Auto, dàn âm thanh 6 loa,...

Khoang nội thất Suzuki XL7

Động cơ sử dụng trên Suzuki Xl7 là động cơ xăng 4 xi lanh, hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 105 mã lực, momen xoắn cực đại 138 Nm. 

Là một mẫu MPV giá rẻ nên Suzuki XL7 chỉ được trang bị các hệ thống an toàn tiêu chuẩn như: hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống cân bằng điện tử, camera lùi, hệ thống chống trộm,...

8. Honda City: 529 - 599 triệu đồng

Honda City giá chỉ từ 529 triệu đồng

#Tham khảo xe: Honda City [ALL-NEW]

Honda City vừa cho ra mắt thế hệ mới nhất của mình tại thị trường Việt Nam với mức giá khởi điểm 529 triệu đồng, trong tầm giá 600 triệu bạn đọc có thể sở hữu được phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe này, cụ thể giá xe như sau:

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ HONDA CITY MỚI NHẤT

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Honda City 1.5G

529.000.000

Honda City 1.5L

569.000.000

Honda City 1.5RS

599.000.000

Honda City mới có kích thước DxRxC lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.600mm, khoảng sáng gầm xe 135mm. Mẫu xe là sự kết hợp hài hòa giữa sự thanh lịch và thể thao, các chi tiết thể thao được gom gọn ở phía đầu xe và sự mềm mại đặc trưng trên các dòng Sedan được thể hiện ở thân xe. Góp ý cho bạn đọc một chút, khi mua Honda City tốt nhất nên mua phiên bản cao cấp nhất của xe với giá 599 triệu, kiểu dáng bắt mắt hơn với nhiều trang bị hiện đại được tích hợp.

Trang bị tiện ích được tích hợp trên Honda City khá hiện đại với: màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng 3 chấu thể thao bọc da tích hợp phím bấm chức năng, kiểm soát hành trình, dàn âm thanh 4-8 loa, kết nối USB/AUX/Bluetooth/HDMI,...

bảng taplo hiện đại của Honda City

Động cơ sử dụng trên Honda City là động cơ 1.5L cho công suất tối đa 119 mã lực, momen xoắn cực đại 145Nm, đi kèm là hộp số tự động CVT [vô cấp]. 

Trang bị an toàn trên Honda City cũng được trang bị khá đầy đủ với: Chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử EBD, Hệ thống ổn định thân xe VSA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, Camera lùi 3 góc quay, Cruise Control, Túi khí,...

9.  Hyundai Elantra: 580 - 769 triệu đồng

Hyundai Elantra: 580 - 769 triệu đồng

#Tham khảo xe: Hyundai Elantra [ALL-NEW]

Hyundai Elantra thế hệ mới được nâng cấp lại rất đẹp mắt và nhận được nhiều sự quan tâm của người mua xe. Mẫu xe này có mức giá khởi điểm chỉ 580 triệu đồng cho bản thấp nhất, cụ thể giá xe Hyundai Elantra như sau: 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI ELANTRA MỚI NHẤT 2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết

Hyundai Elantra 1.6 MT

580.000.000

Hyundai Elantra 1.6 AT

655.000.000

Hyundai Elantra 2.0 AT

699.000.000

Hyundai Elantra Sport

769.000.000

Hyundai Elantra thế hệ mới sở hữu số đo 3 vòng theo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4620 x 1801 x 1435mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.720mm. Tổng thể xe nhìn khá gọn gàng và cá tính với những đường dập nổi mạnh mẽ và táo bạo. Bộ tản nhiệt và cụm đèn pha cũng vừa được hãng xe Hàn Quốc làm lại hiện đại hơn trước rất nhiều. 

Hyundai Elantra

Bên trong xe khá rộng rãi, khoảng cách giữa các hàng ghế được tính toàn hợp lý mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người dùng khi ngồi xe lâu. Hyundai Elantra thế hệ mới không chỉ đẹp bên ngoài mà bên trong cũng được thiết kế rất tinh tế, mẫu xe này còn được tích hợp thêm đèn gầm nội thất với 64 màu tùy chọn. 

Trang bị tiện nghi trên Hyundai Elantra cũng khá phong phú với: màn hình cảm ứng 8-10,25 inch, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, chìa khóa thông minh, âm thanh 8 loa Bose, sạc không dây Qi,...

Khoang nội thất của Elantra

Hyundai Elantra sử dụng động cơ xăng 2.0L, 4 xy lanh, cho công suất tối đa 149 mã lực, momen xoắn cực đại 179Nm và đi kèm là hộp số tự động CVT [vô cấp].

Trang bị an toàn được tích hợp trên Hyundai Elantra có thể kể đến như: Hỗ trợ người lái trên cao tốc, hỗ trợ giữ làn đường, kiểm soát hành trình, phanh khẩn cấp tự động, phát hiện điểm mù, phát hiện người đi bộ, cảnh báo tài xế tập trung khi lái xe, đèn pha tự động, hỗ trợ theo dõi làn đường, chống bó cứng phanh. Hyundai Elantra đang là mẫu xe trong tầm giá 600 triệu rất được mong chờ tại Việt Nam. 

10. Suzuki Ertiga: 499 - 559 triệu đồng 

Suzuki Ertiga giá chỉ từ 589 - 599 triệu đồng

Mặc dù không quá nổi bật nhưng Suzuki Ertiga luôn là lựa chọn an toàn trong tầm giá 600 triệu. Mẫu xe này có 3 phiên bản khác nhau với giá từ 499 - 559 triệu đồng, cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ SUZUKI ERTIGA 2021 THÁNG 4 NĂM 2021

Phiên bản

Giá mới [triệu đồng]

Suzuki Ertiga MT

499

Suzuki Ertiga Limited

555

Suzuki Ertiga Sport

559

Suzuki Ertiga gây ấn tượng nhờ vào thiết kế thanh mảnh, gọn gàng cùng khoang cabin rộng rãi và thoáng đãng. Đầu xe nổi bật với bộ tản nhiệt mới họa tiết kim cương, logo mạ crom được đặt giữa xe mang đến cảm giác sang trọng cho cái nhìn trực diện, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 [mm], dung tích khoang hành lý 153L. 

Là một mẫu xe có giá rẻ nên trang bị tiện nghi trên xe chỉ được trang bị: màn hình cảm ứng 6.2 inch, điều hòa chỉnh cơ 1 vùng, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp xi nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau, ghế ngồi bằng nỉ,...

Khoang nội thất Suzuki Ertiga

Động cơ sử dụng trên Suzuki Ertiga là động cơ xăng 1.5L, 4 xy lanh, cho công suất cực đại 105 mã lực, momen xoắn cực đại 138 Nm, đi kèm là hộp số tự động 4 cấp. 

Trang bị an toàn trên xe cũng được tích hợp vừa đủ dùng, có thể kể đến như: Túi khi SRS phía trước, dây đai an toàn, khóa kết nối ghế trẻ em, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, thanh gia cố bên hông xe, dây ràng ghế trẻ em, khóa an toàn, nút Shift lock, đèn báo phanh, cảm biến lùi, hệ thống chống trộm.

Nếu có khoảng 600 triệu thì nên mua xe mới hay xe cũ?

Ước tính giá xe lăn bánh tại TP.HCM nếu mua xe mới bạn phải đóng những khoản cứng gồm: Phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm hình sự, phí đăng ký biển số, phí sử dụng đường bộ và nặng nhất là 10% phí trước bạ. Với số tiền 600 triệu trừ đi tất cả các khoản phí bạn chỉ có thể mua chiếc xe giá gần 530 triệu. Trong khi đó người mua xe cũ sẽ chỉ mất 150.000 VNĐ tiền đăng ký biển và phí trước bạn tương đương 2% giá trị mua xe, sau khi trừ 2 khoản phí trên bạn sẽ mua được 1 chiếc xe cũ trong khoản giá gần 590 triệu.

#Tham khảo: Xe ô tô cũ

Với tầm 600 triệu mua xe gì tại TP.HCM?

Tất nhiên với số tiền này để lăn bánh tại TP.HCM bạn không thể mua được chiếc Toyota Vios G mới tinh mà chỉ có thể mua Toyota Vios E hay Hyundai Accent. Ngược lại với cùng số tiền này bạn có thể thoải mái lựa chọn xe cũ thuộc các dòng cao hơn như Toyota Vios G, Kia Cerato, Ford Ecosport, Hyundai Elantra.

Lựa chọn mua xe mới hay xe cũ luôn là khó khăn của khách hàng, với những con số tham khảo trên thì rõ mua xe ô tô cũ mang lợi ích kinh tế lớn cho khách hàng vừa tiết kiệm khi mua vừa ít giảm giá khi bán. Chúc các bạn có sự lựa chọn sáng suốt cho mình.

Tốc độ là một trong những tính năng chính mà mọi người tìm kiếm trong khi mua một chiếc xe mới. Các phương tiện thể thao tiện ích đang nghiền nát thị trường ô tô của Mỹ, nhưng điều đó không có nghĩa là các phương tiện khác đang mất giá trị của chúng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chuyến đi nhanh chóng dưới một ngân sách nghiêm ngặt, thì danh sách những chiếc xe hơi nhanh nhất của chúng tôi dưới 40K sẽ chắc chắn đặt một nụ cười trên khuôn mặt của bạn.

Một quan niệm sai lầm lớn mà mọi người tin là chỉ & nbsp; cưỡi hai cửa & nbsp; có thể cung cấp các tính năng tốc độ tốt nhất, nhưng cuối cùng nó bị tạm dừng bởi những chiếc xe thể thao tốt nhất dưới 40K.best sport sedans under 40k.

Xe gia đình có thể thể thao và cung cấp mọi thứ một chiếc xe thể thao thông thường có thể. Vì vậy, nếu một chuyến đi gia đình thể thao là những gì bạn mong muốn nhưng cũng là một cửa bốn là phải đối với bạn thì hãy khám phá những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K với các giao dịch địa phương.

Tổng quan về nội dung

  • 9 chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K
  • Những chiếc xe thể thao và nhanh nhất dưới 40K của năm 2022 đó là sức mạnh hét lên
    • 1. 2022 Alfa Romeo Giulia
    • 2. 2019 Cadillac ATS Sedan
    • 3. 2022 Honda Civic Type R
    • 4. 2020 Buick Regal GS
    • 5. 2022 Subaru WRX STI
    • 6. 2022 Dodge sạc R/T
    • 7. 2022 Genesis G70
    • 8. 2022 Tesla Model 3
    • 9. 2022 Kia Stinger
  • Câu hỏi thường gặp hàng đầu về những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới $ 40000

Tiền luôn là yếu tố quyết định xem bạn có thể có được những gì bạn mong muốn hay không. Nhiều người mơ ước sở hữu một chiếc xe lý tưởng cho gia đình của họ và đồng thời cho phép họ vui chơi trên đường.

Trước đó, hy vọng cho một chuyến đi như vậy là không thể. Nhưng bây giờ, với danh sách những chiếc xe mui trần nhanh nhất của chúng tôi dưới 40K, cuối cùng bạn có thể sở hữu một chiếc xe kích thước lớn cung cấp tốc độ như một tính năng chính.

Dưới đây chúng tôi đã liệt kê những chiếc xe nhanh nhất dưới $ 40000 2022 mà bạn có thể đi:

  1. 2022 Alfa Romeo Giulia - [191 dặm / giờ] – [191 mph]
  2. Cadillac ATS 2019 ATS - [189 dặm / giờ] – [189 mph]
  3. 2022 Honda Civic Type R - [169 dặm / giờ] – [169 mph]
  4. 2022 Buick Regal GS - [162 dặm / giờ] – [162 mph]
  5. 2022 Tesla Model 3 - [162 dặm / giờ] – [162 mph]
  6. 2022 Subaru WRX STI - [155 dặm / giờ] – [155 mph]
  7. 2022 Dodge Bộ sạc R/T - [155 dặm/giờ] – [155 mph]
  8. 2022 Genesis G70 - [155 dặm / giờ] – [155 mph]
  9. 2022 Kia Stinger - [130 dặm / giờ] – [130 mph]

Những chiếc xe thể thao và nhanh nhất dưới 40K của năm 2022 đó là sức mạnh hét lên

1. 2022 Alfa Romeo Giulia

2. 2019 Cadillac ATS Sedan

3. 2022 Honda Civic Type R 9 Best Used Luxury SUV Under $15000 Worth Buying In 2022

4. 2020 Buick Regal GS

1. 2022 Alfa Romeo Giulia

  • 2. 2019 Cadillac ATS Sedan: From $40,350
  • 3. 2022 Honda Civic Type R: 280 to 505 hp
  • 4. 2020 Buick Regal GS: Up to 24 city / 33 highway
  • 5. 2022 Subaru WRX STI: 2.0 L 4-cylinder, 2.9 L V6
  • 6. 2022 Dodge sạc R/T 191 mph

7. 2022 Genesis G70

8. 2022 Tesla Model 3

9. 2022 Kia Stinger

Câu hỏi thường gặp hàng đầu về những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới $ 40000

2. 2019 Cadillac ATS Sedan

  • 3. 2022 Honda Civic Type R: From $39,990
  • 4. 2020 Buick Regal GS: 272 to 335 hp
  • 5. 2022 Subaru WRX STI: Up to 22 city / 31 highway
  • 6. 2022 Dodge sạc R/T: 2.0 L 4-cylinder, 3.6 L V6
  • 7. 2022 Genesis G70 189mph

8. 2022 Tesla Model 3

9. 2022 Kia Stinger

Câu hỏi thường gặp hàng đầu về những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới $ 40000 11 Best New Cars Under $12000 in 2022 – Reviews Photos & Details

Tiền luôn là yếu tố quyết định xem bạn có thể có được những gì bạn mong muốn hay không. Nhiều người mơ ước sở hữu một chiếc xe lý tưởng cho gia đình của họ và đồng thời cho phép họ vui chơi trên đường.

3. 2022 Honda Civic Type R

  • 4. 2020 Buick Regal GS: From $37,895
  • 5. 2022 Subaru WRX STI: 306 hp
  • 6. 2022 Dodge sạc R/T: 2.0 L 4-cylinder
  • 7. 2022 Genesis G70: 22 city / 28 highway
  • 8. 2022 Tesla Model 3 169 mph

9. 2022 Kia Stinger

Câu hỏi thường gặp hàng đầu về những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới $ 40000

Việc xử lý thể thao, đi xe mượt mà, chỗ ngồi rộng rãi và không gian hàng hóa và tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời làm cho nó trở thành một gói tốt. Bạn có thể dễ dàng mua cái này với giá khởi điểm là 37.895 đô la, làm cho nó trở thành một trong những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K.

4. 2020 Buick Regal GS

  • MSRP: từ $ 39,070: From $39,070
  • Mã lực: 310 mã lực: 310 hp
  • Động cơ: 3,6 L V6: 3.6 L V6
  • MPG: 19 thành phố / 27 đường cao tốc: 19 city / 27 highway
  • Tốc độ tối đa: 162mph 162mph

Regal GS có thể tăng tốc độ tối đa 162 dặm một giờ và tăng tốc từ 0 lên sáu mươi dặm một giờ trong 5,4 giây ít ỏi. Chuyến đi nhẹ nhàng và không gian hàng hóa tuyệt vời làm cho nó trở thành một lựa chọn tốt nếu bạn luôn di chuyển xung quanh với rất nhiều thứ.

5. 2022 Subaru WRX STI

  • MSRP: từ $ 27,495: From $27,495
  • Mã lực: 268 đến 310 mã lực: 268 to 310 hp
  • Động cơ: 2,0 L 4 xi-lanh, 2,5 L 4 xi-lanh: 2.0 L 4-cylinder, 2.5 L 4-cylinder
  • MPG: Tối đa 20 thành phố / 27 đường cao tốc: Up to 20 city / 27 highway
  • Tốc độ tối đa: 155mph 155mph

Với tốc độ tối đa 155 dặm một giờ, Subaru WRX STI 2022 là một trong những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K. Bạn có thể sở hữu mô hình cơ sở của mô hình với giá ban đầu là $ 27,495.

Subaru WRX 2022 đi kèm với động cơ bốn xi-lanh 2.0 lít tiêu chuẩn, tạo ra công suất 268 mã lực có thể di chuyển lên tới 310 mã lực với động cơ bốn xi-lanh 2,5 lít tùy chọn. Subaru này có khả năng kéo tốt cho lớp học nhưng đi kèm với nền kinh tế nhiên liệu tầm thường. & NBSP;

2022 Subaru WRX STI có thể tăng tốc đến sáu mươi dặm một giờ trong 4,6 giây, khiến nó trở thành một trong những chiếc xe thể thao tốt nhất dưới 40 nghìn đô la.

6. 2022 Dodge sạc R/T

  • MSRP: từ $ 38,125: From $38,125
  • Mã lực: 370 mã lực: 370 hp
  • Động cơ: 5,7 L V8: 5.7 L V8
  • MPG: 16 thành phố / 25 đường cao tốc: 16 city / 25 highway
  • Tốc độ tối đa: 155mph 155mph

Với tốc độ tối đa 155 dặm một giờ, Subaru WRX STI 2022 là một trong những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K. Bạn có thể sở hữu mô hình cơ sở của mô hình với giá ban đầu là $ 27,495.

Subaru WRX 2022 đi kèm với động cơ bốn xi-lanh 2.0 lít tiêu chuẩn, tạo ra công suất 268 mã lực có thể di chuyển lên tới 310 mã lực với động cơ bốn xi-lanh 2,5 lít tùy chọn. Subaru này có khả năng kéo tốt cho lớp học nhưng đi kèm với nền kinh tế nhiên liệu tầm thường. & NBSP;

2022 Subaru WRX STI có thể tăng tốc đến sáu mươi dặm một giờ trong 4,6 giây, khiến nó trở thành một trong những chiếc xe thể thao tốt nhất dưới 40 nghìn đô la. 27 Best SUV Lease Deals Under $499 – Drive Your Dream Car

6. 2022 Dodge sạc R/T

MSRP: từ $ 38,125

  • Mã lực: 370 mã lực: From $37,525
  • Động cơ: 5,7 L V8: 252 to 365 hp
  • MPG: 16 thành phố / 25 đường cao tốc: 2.0 L 4-cylinder, 3.3 L V6
  • Một chiếc xe nhanh nhất khác dưới 40000 đô la cung cấp tốc độ tối đa 155 dặm một giờ là không ai khác ngoài bộ sạc Dodge R/T 2022.: Up to 21 city / 31 highway
  • Tốc độ tối đa: 155mph 155mph

Với tốc độ tối đa 155 dặm một giờ, Subaru WRX STI 2022 là một trong những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K. Bạn có thể sở hữu mô hình cơ sở của mô hình với giá ban đầu là $ 27,495.

Subaru WRX 2022 đi kèm với động cơ bốn xi-lanh 2.0 lít tiêu chuẩn, tạo ra công suất 268 mã lực có thể di chuyển lên tới 310 mã lực với động cơ bốn xi-lanh 2,5 lít tùy chọn. Subaru này có khả năng kéo tốt cho lớp học nhưng đi kèm với nền kinh tế nhiên liệu tầm thường. & NBSP;

2022 Subaru WRX STI có thể tăng tốc đến sáu mươi dặm một giờ trong 4,6 giây, khiến nó trở thành một trong những chiếc xe thể thao tốt nhất dưới 40 nghìn đô la.

6. 2022 Dodge sạc R/T

  • MSRP: từ $ 38,125: From $39,990
  • Mã lực: 370 mã lực: 252 hp
  • Động cơ: 5,7 L V8: electric
  • MPG: 16 thành phố / 25 đường cao tốc: Up to 150 city / 133 highway
  • Một chiếc xe nhanh nhất khác dưới 40000 đô la cung cấp tốc độ tối đa 155 dặm một giờ là không ai khác ngoài bộ sạc Dodge R/T 2022. 145 mph

Chiếc xe năm 2022 này đi kèm với động cơ V8 mạnh mẽ tăng 370 mã lực. Với một động cơ bốc lửa như vậy, bạn có thể tăng tốc đến sáu mươi dặm một giờ trong 4,3 giây.

Gợi ý đọc: 27 giao dịch cho thuê SUV tốt nhất dưới $ 499 - Lái xe trong mơ của bạn

Các tính năng công nghệ dễ sử dụng, chỗ ngồi rộng rãi và thoải mái và xử lý sáng tác làm cho nó trở thành một lựa chọn tốt cho bạn và gia đình bạn.

7. 2022 Genesis G70

  • MSRP: từ $ 37,525: From $36,090
  • Mã lực: 252 đến 365 mã lực: 300 to 368 hp
  • Động cơ: 2.0 L 4 xi-lanh, 3,3 L V6: 2.5 L 4-cylinder, 3.3 L V6
  • MPG: Tối đa 21 thành phố / 31 đường cao tốc: Up to 22 city / 32 highway
  • Với tốc độ tối đa 155 dặm một giờ và thời gian tăng tốc chỉ là 4,5 giây, G70 G70 hoàn toàn mới 2022 thực sự là một trong những chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40000 đô la vào năm 2022. 130 mph

Chuyến đi sang trọng đi kèm với các tùy chọn động cơ V4 và V6 có khả năng sản xuất công suất 365 mã lực.

Bạn có thể sở hữu trang trí cấp cơ sở của dòng mô hình này với giá khởi điểm là 37.525 đô la và nhận được một chuyến đi cung cấp tiết kiệm nhiên liệu tốt, nội thất thẩm mỹ, xử lý ấn tượng và nhiều tính năng thân thiện với người dùng.

8. 2022 Tesla Model 3

MSRP: từ $ 39,990

Mã lực: 252 mã lực

Động cơ: Điện

MPG: Lên đến 150 thành phố / 133 đường cao tốc

Tốc độ tối đa: 145 dặm / giờ

  • 2022 Tesla Model 3 là một chiếc xe hoàn toàn bằng điện được đặt chắc chắn trong danh sách những chiếc xe mui kín nhanh nhất dưới 40K. Tesla Model 3 có thể đạt tốc độ tối đa 145 dặm một giờ và tăng tốc lên sáu mươi dặm một giờ trong 4,2 giây.
  • Chiếc xe hoàn toàn bằng điện cung cấp hiệu quả lái tuyệt vời, tăng tốc nhanh, xử lý động, điểm an toàn tuyệt vời và nhiều tính năng công nghệ cao.
  • Mô hình cơ sở của 2022 Tesla Model 3 có thể là của bạn với giá 39.990 đô la dưới dạng giá cơ bản.
  • 9. 2022 Kia Stinger
  • MSRP: từ $ 36,090
  • Mã lực: 300 đến 368 mã lực

Động cơ: 2,5 L 4 xi-lanh, 3,3 L V6

MPG: lên đến 22 thành phố / 32 đường cao tốc

Nhưng điều đáng kể là mức sức mạnh này được cung cấp bởi mức độ trang trí cao nhất của dòng mô hình này, có giá cao hơn mức giá 40k. & NBSP;

Có chiếc xe nào nhanh nhất dưới 40.000 đô la không?

Bạn có thể mua nhiều chiếc xe trong phạm vi giá 40.000 đô la, nhưng câu hỏi vẫn còn bao nhiêu trong số chúng có tốc độ ấn tượng.

Người ta có thể xác nhận tốc độ của một chiếc xe bằng cách phân biệt đã cho, và ở đây chúng ta có 40k làm giới hạn cơ sở.

Với nghiên cứu thích hợp, chín mô hình hàng đầu mà chúng tôi đã liệt kê đều thuộc phạm vi giá 40.000 đô la và giữ tốc độ tối đa tốt nhất bạn có thể yêu cầu từ một chiếc xe hơi dưới thanh này.

  • 2022 Alfa Romeo Giulia- 191 MPH
  • 2019 Cadillac ATS Sedan- 189 MPH
  • 2022 Honda Civic Type R- 169 MPH
  • 2022 Buick Regal GS- 162 MPH
  • 2022 Subaru WRX STI-155 dặm / giờ
  • 2022 Dodge Sạc R/T- 155 MPH
  • 2022 Genesis G70- 155 MPH & NBSP;
  • 2022 Tesla Model 3- 145 MPH
  • 2022 Kia Stinger- 130 dặm / giờ

Sự kết luận

Chúng tôi đã liệt kê chín chiếc xe mui trần nhanh nhất dưới 40K năm 2022 trong bài viết này để bạn khám phá.

Bạn có thể so sánh các tính năng khác nhau, tốc độ tối đa, gia tốc và giá để chọn chuyến đi hoàn hảo cho bạn và gia đình bạn. Vậy bạn sẽ mua chiếc xe nhanh nhất nào?

Chiếc xe nhanh nhất dưới 40K là gì?

Những chiếc xe nhanh nhất dưới $ 40k..
Mọi người thường mơ mộng về việc sở hữu một chiếc xe nhanh. ....
Dưới đây là những chiếc xe thể thao cung cấp một cơn sốt adrenaline mà không có mức giá cao ..
Chiếc xe thể thao của mọi người, người Chevrolet Camaro kiếm được vị trí hàng đầu. ....
Ford Mustang kiếm được vị trí thứ hai là chiếc xe thể thao mới nhanh nhất với giá dưới 40.000 đô la ..

Chiếc xe thể thao tốt nhất dưới $ 40000 là gì?

Theo đuổi hiệu suất trên một ngân sách. Xe thể thao là đối tượng của đam mê. ....
2022 Hyundai Veloster N. Giá: $ 32.500 | Hiệu suất: 7,5/10 | Nhìn chung: N/A. ....
2022 Subaru WRX STI. Giá: $ 37,245 | Hiệu suất: 7.0/10 | Nhìn chung: N/A. ....
2022 Kia Stinger. ....
2022 Dodge Challenger. ....
2022 Honda Civic Si. ....
2022 BMW 2-Series. ....
2022 Toyota GR 86 ..

Chiếc xe nhanh nhất là gì trong 50k là gì?

Những chiếc xe nhanh nhất dưới 50.000 đô la
Thứ hạng
Xe thể thao
MSRP
1
Ford Mustang GT với gói hiệu suất
$47,570
2
Chevrolet Camaro SS
$37,500
3
BMW M2
$45,500
Những chiếc xe nhanh nhất bạn có thể mua với giá dưới 50 nghìn đô la-Yahoo Autosautos.yahoo.com

Bạn có thể nhận được loại xe nào với giá 40 000 đô la?

Những chiếc xe tốt nhất dưới $ 40k..
2023 Hyundai Sonata.Tổng quan.Hyundai Sonata cung cấp kiểu dáng bóng bẩy và nội thất hấp dẫn trong một loạt các trang trí.....
2023 Hyundai Elantra.Tổng quan.....
2022 Hyundai Ioniq.Tổng quan.....
2022 Honda Civic.Tổng quan.....
2022 Honda Accord.Tổng quan.....
2023 Volkswagen Golf GTI.Tổng quan..

Chủ Đề