Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng các...
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A[-1;2] đến đường thẳng \[\Delta :mx + y - m + 4 = 0\]bằng \[2\sqrt 5 \].
A. m = 2
B. \[\left[ \begin{array}{l}m = - 2\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right.\]
C. \[m = - \frac{1}{2}\]
D. Không tồn tại m
Đáp án
B
- Hướng dẫn giải
\[\begin{array}{l}d\left[ {A;\Delta } \right] = \frac{{\left| { - m + 2 - m + 4} \right|}}{{\sqrt {{m^2} + 1} }} = 2\sqrt 5 \\ \Leftrightarrow \left| {m - 3} \right| = \sqrt 5 .\sqrt {{m^2} + 1} \\ \Leftrightarrow 4{m^2} + 6m - 4 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = - 2\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right..\end{array}\]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du
Lớp 10 Toán học Lớp 10 - Toán học
Câu hỏi
Nhận biết
Tìm tất cả các giá trị của \[m\] để khoảng cách từ \[M\left[ { - 1;2} \right]\] đến đường thẳng \[\Delta :mx + y - m + 4 = 0\] bằng \[2\sqrt 5 .\]
A.
\[m = - 2;m = \frac{1}{2}.\]
B.
C.
D.
Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây
Mã câu hỏi: 197204
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
- Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng song song với d có một vectơ chỉ phương là:
- Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
- Đường thẳng d đi qua điểm M[1;-2] và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[2;4], B[5;0] và C[2;1]. Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
- Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A[-3;2], B[-3;3] có một vectơ pháp tuyến là:
- Đường thẳng d đi qua điểm A[1;-2] và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
- Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
- Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x - y + 3 = 0?
- Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A[4;-3] và song song với đường thẳng .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A[-1;2] và vuông góc với đường thẳng .
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và
- Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng:
- Cho bốn điểm A[4;-3], B[5;1], C[2;3] và D[-2;2]. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
- Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
- Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình và . Nếu d1 song song d2 thì:
- Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng và vuông góc với nhau?
- Cho hai đường thẳng và . Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
- Nếu ba đường thẳng , và đồng quy thì nhận giá trị nào sau đây?
- Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
- Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A[2;0] và tạo với trục hoành một góc 45o
- Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và đồng thời tạo với đường thẳng một góc 45o có phương trình:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A[1;3], B[2;m]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
- Khoảng cách từ điểm M[-1;1] đến đường thẳng bằng:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[1;2], B[0;3] và C[4;0]. Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A[-1;2] đến đường thẳng bằng .
- Viết phương trình tiếp tuyến \[\Delta\] của đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\], biết tiếp tuyến đi qua điểm \[B\left[ {4;6} \right]\].
- Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N[-2;0] tiếp xúc với đường tròn \[\left[ C \right]:\,{\left[ {x - 2} \right]^2} + {\left[ {y\, + 3} \right]^2} = 4\]?
- Cho đường tròn \[\left[ C \right]:\,{\left[ {x - 3} \right]^2} + {\left[ {y\, + 3} \right]^2} = 1\]. Qua điểm M[4;-3] có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn [C]?
- Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 11 = 0\]?
- Cho đường tròn \[\left[ C \right]:{\left[ {x + 1} \right]^2} + {\left[ {y - 1} \right]^2} = 25\] và điểm M[9;-4]. Gọi \[\Delta \] là tiếp tuyến của [C], biết \[\Delta \] đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P[6;5] đến \[\Delta \] bằng:
- Viết phương trình tiếp tuyến \[\Delta \] của đường tròn \[\left[ C \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y + 2} \right]^2} = 8\], biết tiếp tuyến đi qua điểm A[5;-2].
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\], biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\], biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \[d:2x - 3y + 2018 = 0\].
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left[ C \right]:{\left[ {x - 2} \right]^2} + {\left[ {y + 4} \right]^2} = 25\], biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \[d:3x - 4y + 5 = 0\].
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\], biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \[d:3x - 4y - 2018 = 0\]
Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \[A[5;0]\] và \[B[0;3]\] là:
Hypebol $[H]:\,\,16{x^2} - 9{y^2} = 16$ có các đường tiệm cận là: