Tiếng anh lớp 6 trang 31 unit 3

Home - Video - Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31]

Prev Article Next Article

Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31] #onthivaolop6 Kênh Giáo dục- Giải trí thân chào các bạn!

source

Xem ngay video Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31]

Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31] #onthivaolop6 Kênh Giáo dục- Giải trí thân chào các bạn!

Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Je8UaCRXMHc

Tags của Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31]: #Ôn #Vào #Lớp #Môn #Tiếng #Anh #Unit #Quyển #Bài #Trang

Bài viết Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31] có nội dung như sau: Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31] #onthivaolop6 Kênh Giáo dục- Giải trí thân chào các bạn!

Từ khóa của Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31]: tiếng anh lớp 12

Thông tin khác của Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31]:
Video này hiện tại có 2 lượt view, ngày tạo video là 2022-06-06 11:30:03 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Je8UaCRXMHc , thẻ tag: #Ôn #Vào #Lớp #Môn #Tiếng #Anh #Unit #Quyển #Bài #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Ôn Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh [Unit 3 Quyển 1b Bài VI Trang 31].

Prev Article Next Article

Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 31 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 3: My Friends trước khi đến lớp.

Soạn Communication Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của chiase24.com:

Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them. [Đọc thông tin về những học sinh trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.]

Students

I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents’ help. At school, I like speaking English. I’m going to an English club now.

Students

I come from Cambridge. In my free time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I’m drawing in my garden.

Hướng dẫn dịch:

– Vinh [ Việt Nam, ngày sinh 7/12]: Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.

– John [nước Anh, sinh ngày 26/2]: Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.

Đáp án:

Xem Thêm:  Mẫu bài dạy minh họa Mô đun 4 môn Đạo đức Tiểu học

1. Vinh is clever and hard-working.

[Vinh thông minh và chăm chỉ.]

2. John is creative and kind.

[John sáng tạo và tốt bụng.]

Everyday English

Activity 1: Listen and read the dialogue beween Linda and Mi. Pay attention to the highlighted question

Nghe và đọc đoạn đối thoại giữa Linda và Mi. Chú ý vào những phần được làm nổi bật trong đó.

Hướng dẫn dịch:

Linda: Người bạn thân nhất của cậu trông thế nào?

Mi: Cô ấy thấp với mái tóc đen dài. Cô ấy có đôi mắt nâu sáng.

Linda: Cô ấy là người như thế nào?

Mi: Cô ấy vô cùng tốt bụng và sáng tạo.v

             Qua phần dịch có thể thấy đây là đoạn đối thoại ủa Linda và Mi về người bạn thân của Mi. Xoay quanh về hình dáng và tính cách. 

Activity 2 trang 31 sgk tiếng anh Global Success

 Cùng bạn cùng lớp, hỏi về người bạn thân của họ. Có sử dụng câu hỏi được đánh dấu trong bài tập 1.

Eg:

Ly: What does your best friend look like, Long?

Long: He tall and thin. He has a short black hair. 

Ly: What's he like?

Long: He is funny and friendly

Activit3: Đọc về học sinh được đề cập trong tờ báo dưới đây. Sử dụng 1 hoặc 2 tính từ để miêu tả họ

Vinh: Clever, hard- working

John: creative, kind

Video giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Communication - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

Everyday English 

1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the hightlighted questions. [Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi đc làm nổi bật].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Linda: What does your best friend look like?

Mi: She’s short with long black hair. She has bright brown eyes.

Linda: What’s she like?

Mi: She’s very kind and creative.

Hướng dẫn dịch:

Linda: Bạn thân nhất của cậu trông như thế nào?

Mi: Cậu ấy thì thấp, tóc đen dài. Cậu ấy có đôi mắt nâu sáng.

Linda: Tính cách cậu ấy như thế nào?

Mi: Cậu ấy rất tốt bụng và sáng tạo.

2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1. [Thực hành cùng bạn trong lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất. Nhớ dùng hai câu hỏi được làm nổi bật ở bài 1]

Hướng dẫn:

A: Who is your best friend?

B: Nam is my best friend.

A: What does Nam look like?

B: He’s tall with short black hair. He has a straight nose and big eyes.

A: What’s he like?

B: He is very smart and confident 

3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them.  [Đọc về các bạn học sinh trong tạp chí 4Teen. Dùng hai tính từ để miêu tả họ.

Đáp án:

Vinh: clever, hard-working 

John: creative, kind

Hướng dẫn dịch: Vinh [Việt nam, ngày sinh: 7/12]: Tôi sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, tôi có thể làm bài tập về nhà mà không cần sự giúp đỡ của bố mẹ. Ở trường, tôi thích nói tiếng Anh. Bây giờ tôi đang đi đến một câu lạc bộ Tiếng Anh.

Hướng dẫn dịch: John [Anh quốc, ngày sinh: 26/2]: Tôi đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh, tôi vẽ tranh và chơi piano. Tôi còn giúp đỡ người một số người nhà gần nhà tôi. Tôi thường đọc cho các ông bà nghe dịp cuối tuần. Bây giờ tôi đang vẽ khu vườn của mình.

4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3? [Chúng ta có tính cách khác nhau vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc phần miêu tả dưới đây. Em có nghĩ những tính cách này giống với các bạn ở bài tập 3 không?]

Hướng dẫn dịch:

21/3 – 19/4 : tự tin, lanh lợi

20/4 – 20/5 : đáng yêu, chăm chỉ

21/5 – 21/6 : lanh lợi, than thiện

22/6 – 22/7: chu đáo, thông minh

23/7 – 22/8: tự tin, sáng tạo

23/8 – 22/9: cẩn thận, chăm chỉ

23/9 – 23/10: sáng tạo, thân thiện

24/10 – 21/11: cẩn thận, hài hước

22/11 – 21/12: thông minh, tự tin

22/12 – 19/1: cẩn thận, chăm chỉ

20/1 – 18/2: thân thiện, thông minh

19/2 – 20/3: tốt bụng, sáng tạo

5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class. [Đọc phần miêu tả ở bài 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp]

Ví dụ:

My birthday is 31/3

It is true that I’m confident 

It’s not true that I’m active

Video liên quan

Chủ Đề