Tiếng anh lớp 4 unit 21

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 20 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) Only one month until our summer holidays!

Yes! I love summer. It's a great time.

b) Where are you going this summer, Phong?

I'm going to Ha Long Bay.

That's great!

c) What about you, Mai?

I'm going to Phu Quoc.

d) What about you, Tom? What are you going to do?

I'm going to stay at home.

Why?

Because I have to learn Vietnamese.

Hướng dẫn dịch:

a) Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!

Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.

b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?

Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

Điều đó thật là tuyệt!

c) Còn bạn thì sao vậy Mai?

Mình sẽ đi Phú Quốc.

d) Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?

Tôi sẽ ở nhà.

Tại sao?

Bởi vì tôi học tiếng Việt.

Point and say. (Chỉ và nói.)

a) Where are you going this summer?

I'm going to Phu Quoc.

b) Where are you going this summer?

I'm going to Sa Pa.

c) Where are you going this summer?

I'm going to Nha Trang.

d) Where are you going this summer?

I'm going to Ha Long Bay.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

Tôi sẽ đi Phú Quốc.

b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

Tôi sẽ đi Sa Pa.

c) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

Tôi sẽ đi Nha Trang.

d) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?

Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

1.

Mai: One week until the summer holidays!

Tony: Yes, I love summer. It's a great time.

Mai: Where are you going this summer, Tony?

Tony: I'm going to Nha Trang.

Mai: Oh, I like Nha Trang very much.

2.

Linda: Not long until the summer holidays!

Nam: Yes, I love summer holidays.

Linda: Where are you going this summer, Nam?

Nam: I'm going to Ha Long Bay.

Linda: That's great.

3.

Phong: Do you like summer, Linda?

Linda: Yes, I do. I like summer holidays.

Phong: Where are you going this summer?

Linda: I'm going to Sa Pa.

Phong: Great idea! It's a lot of fun there.

Hướng dẫn dịch:

1.

Mai: Một tuần cho đến kỳ nghỉ hè!

Tony: Vâng, tôi yêu mùa hè. Đó là một thời gian tuyệt vời.

Mai: Anh đi đâu vào mùa hè này, Tony?

Tony: Tôi sẽ đến Nha Trang.

Mai: Ồ, tôi rất thích Nha Trang.

2.

Linda: Không lâu cho đến kỳ nghỉ hè!

Nam: Vâng, tôi thích những ngày nghỉ hè.

Linda: Anh đi đâu vào mùa hè này, Nam?

Nam: Tôi sẽ đến Vịnh Hạ Long.

Linda: Thật tuyệt.

3.

Phong: Bạn có thích mùa hè không, Linda?

Linda: Vâng, tôi có. Tôi thích những ngày nghỉ hè.

Phong: Bạn sẽ đi đâu trong mùa hè này?

Linda: Tôi sẽ đến Sa Pa.

Phong: Ý tưởng tuyệt vời! Đó là rất nhiều niềm vui ở đó.

Look and write. (Nhìn và viết.)

1. Where are you going this summer?

I'm going to Da Nang.

2. Where is he going next month?

He's going to Hoi An.

3. Where are they going next December?

They're going to Hue.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?

Tôi sẽ đi Đà Nẵng.

2. Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?

Cậu ấy sẽ đi Hội An.

3. Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới?

Họ sẽ đi Huế.

Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

You are happy in summer holidays!

When are you going to have a holiday?

In summer, in summer.

Where are you going to stay?

In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.

What are you going to eat?

Nice food, delicious food.

What are you going to do?

I'm going to play in the sun.

Hướng dẫn dịch:

Bạn vui vào kì nghỉ hè!

Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?

Vào mùa hè, vào mùa hè.

Bạn sẻ ở đâu?

Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.

Bạn sẽ ăn gì?

Món ăn ngon, món ăn ngon.

Bạn sẽ làm gì?

Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết



  • Tiếng anh lớp 4 unit 21
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 13 Would you like some milk? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) Would you like some noodles?

Yes, please. I love noodles.

b) Would you like some milk?

No, thanks.

c) What about orange juice?

No, thank you.

d) How about lemonade?

Lemonade! Yes, please! That's my favourite drink.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a) Cháu dùng một ít mì nhé?

Dạ, cháu sẵn lòng ạ. Cháu thích mì.

b) Cháu dùng một ít sữa nhé ?

Dạ không ạ, cháu cám ơn. 

c) Còn nước cam ép thì sao?

Không ạ, cháu cám ơn.

d) Còn nước chanh thì sao?

Nước chanh! Vâng, cháu sẵn lòng ạ! Đó là thức uống ưa thích của cháu.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) Would you like some bread?

Yes, please. / No, thanks.

b) Would you like some rice?

Yes, please. / No, thanks.

c) Would you like some vegetables?

Yes, please. / No, thanks.

d) Would you like some lemonade?

Yes, please. / No, thanks.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn dùng một ít bánh mì nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

b) Bạn dùng một ít cơm nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

c) Bạn dùng một ít rau nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

d) Bọn dùng một ít nước chanh nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.

3. Let's talk. (Cùng nói chuyện.)

• What's your favourite food/drink?

• Would you like some ?

4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

1.

A: What's your favourite food?

B: It's fish. With rice. Do you like fish?

A: Yes. I like it very much.

B: Me too.

2.

A: Would you like some milk?

B: No, thanks.

A: How about lemonade?

B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.

A: OK.

3.

A: Would you like some noodles?

B: No, thanks.

A: How about some rice?

B: Yes. Rice with beef, please.

4.

A: What's your favourite drink?

B: It's orange juice. Oh, and I like lemonade, too.

A: Me too. I love orange juice and lemonade.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Món ăn yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là cá. Với gạo. Bạn có thích cá không?

A: Vâng. Tôi rất thích nó.

B: Tôi cũng thế.

2.

A: Bạn có muốn uống sữa không?

B: Không, cảm ơn.

A: Còn nước chanh thì sao?

B: Vâng, làm ơn. Tôi thích nước chanh. Và một chút nước, làm ơn.

A: OK.

3.

A: Bạn có muốn ăn mì không?

B: Không, cảm ơn.

A: Còn một chút gạo?

B: Vâng. Gạo với thịt bò, làm ơn.

4.

A: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là nước cam. Oh, và tôi cũng thích nước chanh nữa.

A: Tôi cũng thế. Tôi thích nước cam và nước chanh.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

Menu:

- Drink:

Orange juice

1. Milk

2. Lemonade

3. Water

- Food:

Chicken

4. Fish

5. Rice

6. Bread

Hướng dẫn dịch:

Thực đơn:

- Đồ uống:

Nước cam

1. Sữa

2. Nước chanh

3. Nước

- Đồ ăn:

4. Cá

5. Cơm

6. Bánh mì

6. Let's play.(Chúng ta cùng chơi.)

Hướng dẫn dịch:

Chuẩn bị cho trò chơi: bảng đen chia thành 2 phân, một phần ghi là "Food” (thức ăn) và phần còn lại ghi là "Drink” (thức uống). Trong phần Food sẽ ghi tên những thức ăn quen thuộc bằng tiếng Anh, còn Drink sẽ ghi tên những thức uống phổ biến bằng tiếng Anh.

2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm sẽ ở mỗi phần đã được chia sẵn trên bảng. Những thành viên trong mỗi nhóm sẽ thay phiên nhau viết tên thuộc phần của mình. Nhóm nào không còn viết được tên trong phần của mình hoặc viết tên sai sẽ rời khỏi trò chơi. Sau đó nhóm khác sẽ thế chỗ và tiếp tục cuộc chơi. Nhóm ở lại từ đầu cho đến khi kết thúc trò chơi là nhóm chiến thắng.

Bài giảng: Unit 13 Would you like some milk? - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Tiếng anh lớp 4 unit 21
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng anh lớp 4 unit 21

Tiếng anh lớp 4 unit 21

Tiếng anh lớp 4 unit 21

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 4 unit 21

Tiếng anh lớp 4 unit 21

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-would-you-like-some-milk.jsp