Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 trang 29

Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=KLbhBZbZ3J4

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Trang

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-07-04 07:18:01 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=KLbhBZbZ3J4 , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 – WHAT DOES HE LOOK LIKE? Lesson 3- Trang 28, 29.

Prev Article Next Article

ThisThis is my mother. [Đây là mẹ tôi.]
thatThat is my father. [Đó là bố tôi.]
thin The book is thin. [Quyển sách mỏng.]
thick The dictionary is thick. [Quyển từ điển dày.]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. My brother is thin.
  2. My sister is three.
  3. Their books are on the table.
  4. Their books are thick.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

This is my family [Đây là gia đình mình.]

This is my mother. And this is my father. What do they look like?

They're young and strong.

  • Đây là mẹ tôi. 
  • Và đây là ba tôi. 
  • Trông họ thế nào?
  • Họ trẻ và khỏe.

That's my grandfather. And that's my grandmother. What do they look like?

They're old, and strong too.

  • Đó là ông tôi.
  • Và đó là bà tôi.
  • Trông họ thế nào?
  • Họ già và cũng khỏe.

4. Read and write. [Đọc và viết.]

Hướng dẫn dịch:

Jane thân mến! Tên mình là Marie. Mình chín tuổi và mình sống ở Cần Thơ. Có bốn người trong gia đình mình: ba mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Ba mình 34 tuổi. Ông ấy là giáo viên, ông ấy cao và mảnh khảnh. Mẹ mình 31 tuổi. Bà ấy là bác sĩ. Mình nghĩ bà ấy rất xinh đẹp! Em trai mình và mình là học sinh của Trường Tiểu học Hoa Sen. Mình lớn tuổi hơn em trai nhưng cậu ấy cao hơn mình. Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,

Marie

  1. What does Marie’s father do? [Ba của Marie làm nghề gì?]
    He is a teacher. [Ông ấy là giáo viên.]
  2. What does her father look like? [Ba của cô ấy trông thế nào?]
    He is tall and slim. [Ông ấy cao và mảnh khảnh.]
  3. What does her mother look like? [Mẹ của cô ấy trông thế nào?]
    She is beautiful. [Bà ấy xinh đẹp.]
  4. Who is younger, Marie or her brother? [Ai trẻ hơn, Marie hay em trai cô ấy?]
    Her brother is younger. [Em trai cô ấy trẻ hơn.]
  5. Who is shorter, Marie or her brother? [Ai thấp hơn, Marie hay em trai cô ấy?]
    Marie is shorter. [Marie thấp hơn.]

5. Write about you. [Viết về em.]

Bài làm:

  • Dear Hung,
  • My name's Thanh. I'm nine years old. I live in Ha Noi.
  • There are four people in my family: my father, my mother, my sister and me.
  • My father's a worker. He's tall and strong.
  • My mother's a nurse. She's slim and young.
  • My sister and I are pupils at Ngoc Hoi Primary school.
  • Best wishes,
  • Thanh

Hướng dẫn dịch:

  • Hùng thân mến,
  • Mình tên là Thanh. Mình chín tuổi. Mình sống ở Hà Nội.
  • Có bốn người trong gia đình mình: bố mình, mẹ mình, em gái mình và mình.
  • Ba mình là công nhân. Ông ấy cao và khỏe mạnh.
  • Mẹ mình là y tá. Bà ấy mảnh khảnh và trẻ.
  • Em gái mình và mình là học sinh trường tiểu học Ngọc Hồi.
  • Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,
  • Thanh

6. Project. [Dự án.]

Bring a photo of your family. Describe your family members to the class. [Mang một tấm hình của gia đình em. Mô tả những thành viên trong gia đình em cho cả lớp.]

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 3 trang 28-29 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 3 [trang 28-29]

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 3 [trang 28-29]

1. Listen and repeat [Nghe và nhắc lại]

Hướng dẫn dịch:

Đây là mẹ tôi.

Đó là bố tôi.

Quyển sách mỏng.

Quyển từ điển dày.

2. Listen and circle. Then say aloud [Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lớn.]

Đáp án:

1. a   

2. b   

3. a   

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Anh tôi gầy.

2. Em gái tôi 3 tuổi.

3. Sách của họ ở trên bàn.

4. Sách của họ dày.

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Hướng dẫn dịch:

Đây là gia đình mình.

Đây là mẹ tôi.

Và đây là ba tôi.

Trông họ thế nào?

Họ trẻ và khỏe.

Đó là ông tôi.

Và đó là bà tôi.

Trông họ thế nào?

Họ già và cũng khỏe

4. Read and write. [Đọc và viết.]

Dear Jane,

My name's Marie. I'm nine years old and I live in Can Tho. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father's 34 years old. He's a teacher, and he's tall and slim. My mother's 31 years old. She's a doctor. I think she's very beautiful! My brother and I are pupils at Hoa Sen Primary School. I'm older than my brother but he's taller than me.

Best wishes,

Marie

Đáp án:

1. He is a teacher.

2. He is tall and slim.

3. She is beautiful.

4. Her brother is younger.

5. Marie is shorter.

Hướng dẫn dịch:

Jane thân mến!

Tên mình là Marie. Mình chín tuổi và mình sống ở Cần Thơ. Có bốn người trong gia đình mình: ba mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Ba mình 34 tuổi. Ông ấy là giáo viên, ông ấy cao và mảnh khảnh. Mẹ mình 31 tuổi. Bà ấy là bác sĩ. Mình nghĩ bà ấy rất xinh đẹp! Em trai mình và mình là học sinh của Trường Tiểu học Hoa Sen. Mình lớn tuổi hơn em trai nhưng cậu ấy cao hơn mình.

Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,

Marie.

5. Write about you. [Viết về bạn.]

Gợi ý:

Dear Khai,

My name's Lam. I'm ten years old.

There are four people in my family.

My father's a worker. He's short and big.

My mother's a nurse. She's slim and young.

Best wishes,

Lam.

Hướng dẫn dịch:

Khải thân mến,

Mình tên là Lâm. Mình mười tuổi.

Có bốn người trong gia đình mình.

Ba mình là công nhân. Ông ấy thấp và mập.

Mẹ mình là y tá. Bà ấy mảnh khảnh và trẻ.

Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,

Lâm.

6. Project [Dự án]

Bring a photo of your family. Describe your family members to the class.

Hướng dẫn dịch:

Mang một tấm hình của gia đình em. Mô tả những thành viên trong gia đình em cho cả lớp.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh 4 Unit 14: Lesson 1 [trang 24-25]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]. What are you doing, Linda...

Tiếng Anh 4 Unit 14: Lesson 2 [trang 26-27]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]. This is my father...

Video liên quan

Chủ Đề