Tên các báo cáo tài chính bằng tiếng Anh

Trong môi trường doanh nghiệp, chắc hẳn bạn đã quen thuộc với “Báo cáo tài chính”. Tuy nhiên, trong tiếng anh “Báo cáo tài chính” được sử dụng rất đa dạng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Vì thế, hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về báo cáo tài chính trong tiếng anh cũng như định nghĩa và cách phát âm nhé!

Báo cáo tài chính trong tiếng anh được viết là “Financial Statement”

Cách phát âm/phiên của “Báo cáo tài chính” trong tiếng anh:

Theo anh - anh: [ faɪˈnænʃ[ə]l ˈsteitmənt] 

Theo anh - mỹ: [ faɪˈnænʃ[ə]l ˈstetmənt] 

Báo cáo tài chính trong tiếng anh là gì?

Báo cáo tài chính là thuật ngữ được dùng trong tài chính, kế toán. Đây là các hồ sơ về các hoạt động tài chính và vị thế của một doanh nghiệp, cá nhân hoặc tổ chức. Báo cáo tài chính đưa ra các kết luận về tình trạng tài chính của doanh nghiệp thông qua tổ chức và phân tích. 

Hay nói một cách khác, báo cáo tài chính là các bản ghi chép lại các hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo tài chính thường được kiểm toán bởi các cơ quan chính phủ, kế toán, doanh nghiệp,...để đảm bảo tính chính xác và cho các mục đích về thuế, tài chính hoặc đầu tư. [Financial statements are written records that convey the business activities and the financial performance of a company. Financial statements are often audited by government agencies, accountants, firms,... to ensure accuracy and for tax, financing, or investing purposes]

Báo cáo tài chính [Financial Statement] bao gồm: Bảng cân đối kế toán [Balance sheet], báo cáo thu thập [Income statement] và báo cáo lưu chuyển tiền mặt [Cash flow statement]. Mỗi loại báo cáo tài chính sẽ có thông tin khác nhau trong một thời kỳ như tháng, quý, năm,... Việc sử dụng báo cáo tài chính sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về một số lĩnh vực tài chính trong doanh nghiệp.

2. Cách dùng từ “Financial Statement” trong tiếng anh

Cách dùng từ trong tiếng anh 

Financial Statement là một cụm danh từ chuyên ngành dùng trong kế toán, tài chính, kiểm toán. Trong tiếng anh, Financial Statement [báo cáo tài chính] không khó để dùng, bạn chỉ cần đặt cụm từ vào một tình huống phù hợp cũng như cách truyền đạt của người nói, người viết. Đồng thời sắp xếp từ ngữ vào vị trí theo cấu trúc của câu.

3. Một số ví dụ về “Báo cáo tài chính” trong tiếng anh

Dưới đây là một số ví dụ về “Báo cáo tài chính” [Financial Statement] trong tiếng anh:

Một số ví dụ về “Báo cáo tài chính” trong tiếng anh

  • You have very good management and standard financial statement
  • Bạn có khả năng quản lý rất tốt và báo cáo tài chính chuẩn mực
  •  
  • Financial statement analysis can fulfill the demands of the business 
  • Phân tích báo cáo tài chính có thể đáp ứng các yêu cầu của doanh nghiệp
  •  
  • The object is the main line of this  financial statement
  • Đối tượng là dòng chính của báo cáo tài chính này
  •  
  • I need financial statement right now
  • Tôi cần báo cáo tài chính ngay bây giờ
  •  
  • Financial Statement is a written record of the financial condition of a business 
  • Báo cáo tài chính là một bản ghi chép về tình trạng tài chính của một doanh nghiệp
  •  
  • They provide financial statement for customers on the monthly basis
  • Họ cung cấp báo cáo tài chính cho khách hàng hàng tháng.
  •  
  • Financial statement  on the monthly basis shows that the business is having a balance
  • Báo cáo tài chính hàng tháng cho thấy doanh nghiệp đang có sự cân đối

Như vậy, bạn đã hiểu được “Báo cáo tài chính” trong tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Studytienganh mong rằng bài viết này sẽ bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về các từ vựng chuyên ngành. Chúc bạn thành công!

Skip to content

Short-term assets: tài sản ngắn hạn

Cash and cash equivalents: tiền và các khoản tương đương tiền

Short-term investments: đầu tư tài chính ngắn hạn

Trading securities: chứng khoán kinh doanh

allowances for decline in value of trading securities: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

short-term receivables: các khoản phải thu ngắn hạn

short-term trade receivables: phải thu ngắn hạn của khách hàng

short-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán ngắn hạn

short-term intra-company receivables: phải thu nội bộ ngắn hạn

receivables under schedule of construction contract: phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term loan receivables: phải thu về cho vay ngắn hạn

other short-term receivables: phải thu ngắn hạn khác

short-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

shortage of assets awaiting resolution: tài sản thiếu chờ xử lý

inventories: hàng tồn kho

allowances for decline in value of inventories: dự phòng giảm giá hàng tồn kho

other current assets: tài sản ngắn hạn khác

short-term prepaid expenses: chi phí trả trước ngắn hạn

deductible vat: thuế gtgt được khấu trừ

taxes and other receivables from government budget: thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term assets: tài sản dài hạn

long-term receivables: các khoản phải thu dài hạn

long-term trade receivables: phải thu dài hạn của khách hàng

long-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán dài hạn

working capital provided to sub-units: vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

long-term intra-company receivables: phải thu nội bộ dài hạn

long-term loan receivables: phải thu về cho vay dài hạn

other long-term receivables: phải thu dài hạn khác

long-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

fixed assets: tài sản cố định

tangible fixed assets: tài sản cố định hữu hình

finance lease fixed assets: tài sản cố định thuê tài chính

intangible fixed assets: tài sản cố định vô hình

historical costs: nguyên giá

accumulated depreciation: giá trị hao mòn luỹ kế

investment properties: bất động sản đầu tư

long-term assets in progress: tài sản dở dang dài hạn

long-term work in progress: chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

construction in progress: chi phí xây dựng cơ bản dở dang

long-term investments: đầu tư tài chính dài hạn

investments in subsidiaries: đầu tư vào công ty con

investments in joint ventures and associates: đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

investments in equity of other entities: đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

allowances for long-term investments: dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

long-term prepaid expenses: chi phí trả trước dài hạn

deferred income tax assets: tài sản thuế thu nhập hoãn lại

long-term equipment and spare parts for replacement: thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

short-term liabilities: nợ ngắn hạn

short-term trade payables: phải trả người bán ngắn hạn

short-term prepayments from customers:  người mua trả tiền trước ngắn hạn

taxes and other payables to government budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước

payables to employees: phải trả người lao động

short-term accrued expenses: chi phí phải trả ngắn hạn

short-term intra-company payables: phải trả nội bộ ngắn hạn

payables under schedule of construction contract: phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

other short-term payments: phải trả ngắn hạn khác

short-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

short-term provisions: dự phòng phải trả ngắn hạn

bonus and welfare fund: quỹ khen thưởng, phúc lợi

price stabilization fund: quỹ bình ổn giá

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term liabilities: nợ dài hạn

long-term trade payables: phải trả người bán dài hạn

long-term repayments from customers: người mua trả tiền trước dài hạn

long-term accrued expenses: chi phí phải trả dài hạn

intra-company payables for operating capital received: phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

long-term intra-company payables: phải trả nội bộ dài hạn

long-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện dài hạn

other long-term payables: phải trả dài hạn khác

long-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính dài hạn

convertible bonds: trái phiếu chuyển đổi

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

deferred income tax payables: thuế thu nhập hoãn lại phải trả

long-term provisions: dự phòng phải trả dài hạn

science and technology development fund: quỹ phát triển khoa học và công nghệ

owner’s equity: vốn chủ sở hữu

contributed capital: vốn góp của chủ sở hữu

ordinary shares with voting rights: cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

capital surplus: thặng dư vốn cổ phần

conversion options on convertible bonds: quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

other capital: vốn khác của chủ sở hữu

treasury shares: cổ phiếu quỹ

differences upon asset revaluation: chênh lệch đánh giá lại tài sản

exchange rate differences: chênh lệch tỷ giá hối đoái

development and investment funds: quỹ đầu tư phát triển

enterprise reorganization assistance fund: quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

other equity funds: quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

undistributed profit after tax: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

undistributed profit after tax brought forward: lnst chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

undistributed profit after tax for the current year: lnst chưa phân phối kỳ này

capital expenditure funds: nguồn vốn đầu tư xdcb

funding sources and other funds: nguồn kinh phí và quỹ khác

 funding sources: nguồn kinh phí

funds used for fixed asset acquisition: nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

income statement: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

revenues from sales and services rendered: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

revenue deductions: các khoản giảm trừ doanh thu

net revenues from sales and services rendered: doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

costs of goods sold: giá vốn hàng bán

gross revenues from sales and services rendered: lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

financial income: doanh thu hoạt động tài chính

financial expenses: chi phí tài chính

in which: interest expenses: trong đó: chi phí lãi vay

selling expenses: chi phí bán hàng

general administration expenses: chi phí quản lý doanh nghiệp

net profits from operating activities: lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

other income: thu nhập khác

other expenses: chi phí khác

other profits: lợi nhuận khác

total net profit before tax: tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

current corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hiện hành

deferred corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hoãn lại

profits after enterprise income tax: lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

basic earnings per share: lãi cơ bản trên cổ phiếu

diluted earnings per share: lãi suy giảm trên cổ phiếu

cash flow statement: báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

proceeds from sales and services rendered and other revenues: tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

expenditures paid to suppliers: tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

expenditures paid to employees: tiền chi trả cho người lao động

paid interests: tiền lãi vay đã trả

paid enterprise income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other proceeds from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other expenditures on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

net cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

expenditures on purchase and construction of fixed assets and long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposal or transfer of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

expenditures on loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

proceeds from lending or repurchase of debt instruments from other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

expenditures on equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from interests, dividends and distributed profits: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

net cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayment of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

 repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends and profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

net cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

net cash flows during the fiscal year: lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

cash and cash equivalents at the beginning of fiscal year:tiền và tương đương tiền đầu kỳ

effect of exchange rate fluctuations: ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

profit before tax: lợi nhuận trước thuế

cash and cash equivalents at the end of fiscal year: tiền và tương đương tiền cuối kỳ

adjustments for: điều chỉnh cho các khoản

depreciation of fixed assets and investment properties: khấu hao tscđ và bđsđt

provisions: các khoản dự phòng

gains [losses] on exchange rate differences from revaluation of accounts derived from foreign currencies: lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

gains [losses] on investing activities: lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

interest expenses: chi phí lãi vay

other adjustments: các khoản điều chỉnh khác

operating profit before changes in working capital: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

increase [decrease] in receivables: tăng, giảm các khoản phải thu

increase [decrease] in inventories: tăng, giảm hàng tồn kho

increase [decrease] in payables [exclusive of interest payables, enterprise income tax payables]: tăng, giảm các khoản phải trả [không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp]

increase [decrease] in prepaid expenses: tăng, giảm chi phí trả trước

increase [decrease] in trading securities: tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

interest paid: tiền lãi vay đã trả

enterprise income tax paid: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other receipts from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other payments on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

purchase or construction of fixed assets and other long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

collection of loans and repurchase of debt instruments of other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

interest and dividend received: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayments of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

 repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends or profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Pursuant to the Law on Accounting dated: Căn cứ Luật Kế toán ngày

Dịch thuật Bkmos- Chuyên gia dịch thuật của bạn, chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành, dịch thuật công chứng nhanh trên toàn quốc, Điện thoại: 0703.641.641 Địa chỉ: 07 Phú Xuân 2, Liên Chiểu, Đà Nẵng Website: //bkmos.com

Video liên quan

Chủ Đề