Tấm cách điện tiếng anh là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tấm cách điện trong tiếng Trung và cách phát âm tấm cách điện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tấm cách điện tiếng Trung nghĩa là gì.

Tấm cách điện tiếng anh là gì
tấm cách điện
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Tấm cách điện tiếng anh là gì
隔电板。
(phát âm có thể chưa chuẩn)

隔电板。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tấm cách điện hãy xem ở đây
  • bạc toát tiếng Trung là gì?
  • hồ điệp mộng tiếng Trung là gì?
  • vùi thây tiếng Trung là gì?
  • Đường Ngô tiếng Trung là gì?
  • khuỵu xuống tiếng Trung là gì?
隔电板。

Đây là cách dùng tấm cách điện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tấm cách điện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Tất cả các đồng phân ở áp suất cao này là chất cách điện và electride.

All of these high-pressure allotropes are insulators and electrides.

WikiMatrix

Mi-ca là một khoáng sản cách điện rất tốt dùng để ngăn cản dòng điện.

And mica is a mineral which is a very good insulator and very good at insulating electricity.

ted2019

Silicon trên chất cách điện là gì ?

What is silicon-on-insulator ?

EVBNews

Ở áp suất xung quanh và nhiệt độ thấp 1T-TaS2 là chất cách điện Mott.

At ambient pressure and low temperatures 1T-TaS2 is a Mott insulator.

WikiMatrix

Ôxít nhôm là một chất cách nhiệt và cách điện tốt.

Gold is a good conductor of heat and electricity.

WikiMatrix

Trong khi lục lọi rác , cậu bé vô tình chạm phải vào một dây cáp không cách điện .

While rummaging through the garbage , he accidentally touched a non-insulated cable .

EVBNews

Pin, chất cách điện, các thiết bị điện tử.

Batteries, insulators, electromagnetic currents.

OpenSubtitles2018.v3

People khen ngợi phần hình ảnh nhưng cảm thấy giọng hát của Minogue "được tăng cường một cách điện tử".

People magazine complimented the visuals but felt Minogue's vocals were "electronically enhanced."

WikiMatrix

Nếu bạn sử dụng túi giấy , hãy chắc chắn là có tạo các lớp cách điện bằng cách gấp đôi túi .

If you use a paper bag , be sure to create insulating layers by double bagging .

EVBNews

Tôi không biết bạn có thể thấy được không, nhưng tôi không làm được phần cách điện cho các dây kim loại.

I don't know if you could see, but I was never able to make insulation for the wires.

QED

Để hiểu cách Điện Trường Trị Liệu Khối U hoạt động đầu tiên chúng ta cần phải hiểu điện trường là gì.

To understand how Tumor Treating Fields work, we first need to understand what are electric fields.

ted2019

Ông cũng vẽ các cuốn sách truyện tranh, một sở thích ảnh hưởng đến phong cách điện ảnh của ông sau này.

He also drew comic books, an interest that would influence his cinematic style.

WikiMatrix

SOI dùng để chỉ việc đặt một lớp silicon mỏng lên trên một lớp cách điện chẳng hạn như oxit silicon hoặc thuỷ tinh .

SOI refers to placing a thin layer of silicon on top of an insulator such as silicon oxide or glass .

EVBNews

Thay vào đó, bạn phải để phương tiện chứa thông tin nhạy cảm với nam châm cách điện thoại này ít nhất 5 cm (2 inch).

Media containing information sensitive to magnets should be kept at least 5 cm (2 in) away from this phone.

support.google

Năm 1785 – Máy tạo tĩnh điện của Martinus van Marum được sử dụng để khử thiếc, kẽm, và antimon khỏi muối của chúng bằng cách điện phân.

1785 – Martinus van Marum's electrostatic generator was used to reduce tin, zinc, and antimony from their salts using electrolysis.

WikiMatrix

Liti clorua chủ yếu được sử dụng để sản xuất liti kim loại bằng cách điện phân LiCl/KCl nóng chảy ở nhiệt độ 450 °C (842 °F).

Lithium chloride is mainly used for the production of lithium metal by electrolysis of a LiCl/KCl melt at 450 °C (842 °F).

WikiMatrix

Đặc tính khác là khả năng xuất hiện dòng điện qua nơi chứa vật liệu cách điện, như chất li điện môi của một tụ điện.

Another property is the ability to appear to flow through paths that contain insulating material, like the dielectric insulator of a capacitor.

WikiMatrix

Khả năng bịt kín kim loại trong phạm vi mở rộng của vonfram và molypden và cách điện cao là những tính năng quan trọng nhất của chúng.

Sealability to metals in the expansion range of tungsten and molybdenum and high electrical insulation are their most important features.

WikiMatrix

Năm 1882, ông tạo ra kim loại xêsi bằng cách điện phân xêsi cyanua, và điều này đã tránh các vấn đề như đã gặp khi sử dụng clorua.

In 1882, he produced caesium metal by electrolysing caesium cyanide, avoiding the problems with the chloride.

WikiMatrix

Theo người chị, anh đã bị đuổi vì quay những thước phim theo phong cách điện ảnh, chỉ quay quả bóng bay thay vì quay toàn bộ vở kịch.

According to his sister, he was fired soon afterward as he had shot footage in a cinematic style, getting shots of parents' reactions and the ball traveling through the air instead of shooting the whole play.

WikiMatrix

Nhưng một khi lớp trên cùng đông lại, nó hoạt động như một chất cách điện, vì vậy tất cả các phần nước phía dưới sẽ đóng băng chậm hơn.

But once that top layer is frozen, it acts as an insulator, so all the water below it freezes more slowly.

QED

Nó rất kì diệu và nó xảy ra vì chúng ta có các tế bào gốc trong não, chúng có thể tạo nên mi-ê-lin mới, chất cách điện mới,

It's amazing and it's occurred because there are stem cells in the brain, even, which can enable new myelin, new insulation, to be laid down over the damaged nerves.

ted2019

Hầu hết các cách chúng ta tạo ra điện ngày nay, ngoại trừ những cách tạo điện khẩn cấp hay hạt nhân, đều thải ra CO2.

Almost every way we make electricity today, except for the emerging renewables and nuclear, puts out CO2.

ted2019

Thiết bị này làm tăng độ nhạy của điện kế tiêu chuẩn để có thể đo được hoạt động điện của trái tim, dù có sự cách điện của thịt và xương.

This device increased the sensitivity of the standard galvanometer so that the electrical activity of the heart could be measured despite the insulation of flesh and bones.

WikiMatrix

Chất cách điện Mott là một loại vật liệu dẫn điện theo các lý thuyết vùng năng lượng truyền thống, nhưng là cách điện khi được đo (đặc biệt ở nhiệt độ thấp).

Mott insulators are a class of materials that should conduct electricity under conventional band theories, but are insulators when measured (particularly at low temperatures).

WikiMatrix