Soul la gi

Bản dịch của soul trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: linh hồn, hồn, 靈魂. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh soul có ben tìm thấy ít nhất 201 lần.

soul

verb noun

  • (music) Soul music.

  • linh hồn

    noun

    en the spirit or essence of a person that is believed to live on after the person’s death

    The Emperor prayed for the souls of the deceased.

    Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

  • hồn

    noun

    The Emperor prayed for the souls of the deceased.

    Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

  • 靈魂

    noun

    en the spirit or essence of a person that is believed to live on after the person’s death

Bản dịch ít thường xuyên hơn

tâm hồn · người · lòng · dân · vong hồn · vong linh · cột trụ · hồn phách · sức sống · sức truyền cảm · tâm trí · vĩ nhân · âm hồn · linh · tâm ·· nhạc soul

Soul

  • One of the music genres that appears under Genre classification in Windows Media Player library. Based on ID3 standard tagging format for MP3 audio files. ID3v1 genre ID # 42.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Myth 1: The Soul Is Immortal

Quan điểm 1: Linh hồn bất tử

(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.

(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.

Whether it comes in a remarkable burst or in a gentle flow, that glorious spiritual power will infuse healing love and comfort into the repentant, wounded soul; dispel darkness with the light of truth; and cast out discouragement with hope in Christ.

Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.

Contrary to Greek philosophy, the Scriptures clearly show that the soul is not what a person has but what he is.

Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.

15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind.

15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.

(Isaiah 53:4, 5; John 10:17, 18) The Bible says: “The Son of man came . . . to give his soul a ransom in exchange for many.”

Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).

Jesus said to the crowd who had gathered to hear him: “Stop being anxious about your souls as to what you will eat or what you will drink, or about your bodies as to what you will wear.

Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.

What is the truth about the soul?

Lẽ thật về linh hồn là gì?

He became a “dead soul,” and he returned to the dust from which he had been made.

Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.

Soul” and “Spirit” —What Do These Terms Really Mean?

208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.

Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.

Christians should bear in mind their dedication to God and obligation ‘to love him with their whole heart, whole soul, whole strength, and whole mind.’

Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.

“There are many souls whom I have loved stronger than death.

“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.

He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.”

Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.

You wanna talk about soul mates?

Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?

This explained, too, why he moved on from treating man's body to treating his soul.

Điều này cũng cắt nghĩa tại sao ông đã chuyển từ việc chữa trị cơ thể con người sang chữa trị tâm hồn con người.

Let us plead with the Lord to endow our mind and soul with the spark of faith that will enable us to receive and recognize the divine ministering of the Holy Spirit for our specific life situations and for our challenges and priesthood duties.

Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.

Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment.

Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.

What we're talking about is some kind of other-dimensional travel for the soul to undertake.

Điều chúng ta đang nói tới đó là một số loại du hành tới chiều không gian khác của các linh hồn.

So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’”

Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.

Did Lazarus’ soul go to heaven?

Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?

The angels prostrate, not before the human body, but before the human soul.

Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người

Brothers and sisters, amid the volatile and vexing cares of the world, let us, as instructed, care for the “life of the soul.”

Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy.

56 Even before they were born, they, with many others, received their first alessons in the world of spirits and were bprepared to come forth in the due ctime of the Lord to labor in his dvineyard for the salvation of the souls of men.

56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.

(1 Kings 10:13) Solomon himself wrote: “The generous soul will itself be made fat, and the one freely watering others will himself also be freely watered.” —Proverbs 11:25.

(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.