So sánh dùng aussi và autant

CÁCH SỬ DỤNG PHÉP SO SÁNH TRONG TIẾNG PHÁP

.



̣





́



-





So sánh hơn của tính từ, trạng từ, danh từ, động từ trong tiếng Pháp plus + adjectif (+ que) : Jim est plus sympathique que Joe plus + adverbe (+ que) : Gabriel conduit plus vite que toi (que tu conduis) plus + de + nom (+ que de) : Max a plus de travail que Jeanverbe + plus (+ que) : Max travaille plus que JeanSo sánh bằng của tính từ, trạng từ, danh từ, động từ trong tiếng Phápaussi + adjectif (+ que) : Jim est aussi sympathique que Joeaussi + adverbe (+ que) : Gabriel conduit aussi vite que toi autant + de + nom (+ que de) : Max a autant de vacances que Jeanverbe + autant (+ que) : Max travaille autant que JeanSo sánh kém của tính từ, trạng từ, danh từ, động từ trong tiếng Phápmoins + adjectif (+ que) : Jim est moins sympathique que Joemoins + adverbe (+ que) : Gabriel conduit moins vite que toimoins + de + nom (+ que de) : Max a moins de vacances que Jeanverbe + moins (+ que) : Max travaille moins que Jean



́ –



: Bon devient meilleur (e)(s); bien devient mieux: un meilleur acceuil/Ils respondent mieux.

.





́





́





́



́





́



́Hình thái so sánh cao nhất của tính từ, trạng từ, danh từ, động từ trong tiếng Pháp:le, la, les plus + adjectif: C’est le restaurant le plus confortablele, la, les plus + adverbe: C’est Annie qui écrit le mieuxle plus de + nom : C’est le meilleur restaurant de la villeverbe + le plus : C’est Jean qui gagne le plus, mais il travaille plus que les autres.



̣



̉: Chúng ta thường dùng hình thái so sánh cao nhất trong cấu trúc với C’est và chúng ta phát âm chữ “s” trong plus ở cuối câu và trong plus que

by · Published 12/08/2015 · Updated 27/10/2018

Các hình thái so sánh hơn, kém, bằng và so sánh hơn nhất, kém nhất của tính từ, trạng từ, danh từ và động từ trong tiếng Pháp

Các hình thái so sánh hơn của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp + So sánh hơn của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp S1 + être/ verbe + plus + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: hơn… Paul est plus riche que Jean. Jean travaille plus vite que Pierre. + So sánh bằng của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp S1 + être/ verbe+ aussi + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: bằng, như, cũng như Jean est rapide que Paul. Jean travaille aussi vite que Pierre. + So sánh kém của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp S1 + être/ verbe+ moins + adj/adv + (que + nom) Nghĩa: kém hơn, không bằng Jean est moins rapide que Jim. Jean travaille moins vite que Pierre. * Ghi chú: Vế thứ 2 của so sánh hơn (que + nom) có thể được hiểu ngầm và đỏ đi Paul travaille moins, mais il est plus riche (que Jean). Các hình thái so sánh hơn của động từ và danh từ trong tiếng Pháp S1 + être/ verbe + plus / autant / moins + (que + nom) Nghĩa: hơn / bằng, như, cũng như/ kém hơn Alain gagne plus/ autant / moins que Jean. * Ghi chú: Vế thứ 2 của so sánh hơn (que + nom) có thể được hiểu ngầm và đỏ đi Hình thái so sánh cao nhất của tính từ, trạng từ trong tiếng Pháp S1 + être/ verbe + le/la + plus + adj/adv + (de + nom) Nghĩa: nhất… trong… Zoé est la plus grande de la classe. Chúng ta thường dùng hình thái so sánh cao nhất trong cấu trúc với C’est C’est + nom + qui + être/ verbe + le/ la + plus + adj/adv. Nghĩa: Chính… là người… C’est Paul qui est le plus grand. C’est Annie qui écrit le mieux. Chú ý về phát âm plus Chúng ta phát âm chữ s trong plus ở cuối câu và trong plus que C’est Jean qui gagne le plus, mais il travaille plus que les autres. Các tính từ, trạng từ có cách biến đổi đặc biệt ở so sánh hơn, so sánh hơn nhất So sánh hơn của tính từ bon là: meilleur \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleure \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleurs \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ meilleures \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ So sánh hơn nhất của tính từ bon là: le meilleur \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ la meilleure \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ les meilleurs \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ les meilleures \mɛ.jœʁ\ ou \me.jœʁ\ So sánh bằng của tính từ bon là: Như bình thường: aussi bon aussi bons aussi bonne aussi bonnnes So sánh kém của tính từ bon là: Như bình thường: moins bon moins bons moins bonne moins bonnes So sánh kém nhất của tính từ bon là: Như bình thường: le moins bon les moins bons la moins bonne les moins bonnes * Trạng từ bien: So sánh hơn của trạng từ bien là: mieux So sánh bằng của trạng từ bien là: Như bình thường: aussi bien So sánh kém của trạng từ bien là: moins bien So sánh hơn hết của trạng từ bien là: le mieux * Một số cấu trúc: Thì tốt hơn: c’est mieux, dùng ở cuối câu Réserver avant de partir, c’est mieux. Tốt hơn hết: Il vaut mieux, dùng ở đầu câu Oui, il vaut mieux réserver avant de partir.

Like và chia sẻ cho bạn bè:

You may also like...