Số nhân tổng cầu luôn mang giá trị

MACRO_3_P2_81: Chỉ tiêu đo lường giá trị tính bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định ○ Thu nhập quốc dân. ○ Sản phẩm quốc dân ròng ● Tổng sản phẩm quốc dân

○ Thu nhập khả dụng.

MACRO_3_P2_82: Nếu khuynh hướng tiêu dùng cận biên nhỏ hơn 1, khi có thêm một đồng trong thu nhập khả dụng, bạn sẽ: ○ Luôn tăng tiêu dùng thêm một đồng ● Luôn tăng tiêu dùng ít hơn một đồng ○ Luôn tăng tiêu dùng nhiều hơn một đồng

○ Không thể biết chắc, còn tùy thuộc vào ý thích của bạn.

MACRO_3_P2_83: Tổng sản phẩm quốc dân có thể đo lường bằng tổng của: ● Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng. ○ Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận. ○ Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian.

○ Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập khả dụng.

MACRO_3_P2_84: Số nhân của tổng cầu phản ánh: ● Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị ○ Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi. ○ Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.

○ Không câu nào đúng.

MACRO_3_P2_85: Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến sẽ: ○ Thay đổI = đúng mức thay đổi của sản lượng thực tế. ● Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế. ○ Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.

○ Không thay đổi.

MACRO_3_P2_86: Sản lượng cân bằng là mức sản lượng tại đó: ○ Tổng cunG = tổng cầu. ○ Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế. ○ Đường tổng cầu cắt đường 450.

● Các lựa chọn đều đúng.

MACRO_3_P2_87: Tiết kiệm quốc dân bằng: ● GDP – Chi tiêu cho tiêu dùng – chi tiêu chính phủ ○ Đầu tư + Chi tiêu cho tiêu dùng ○ GDP – Chi tiêu chính phủ

○ Không lựa chọn nào đúng.

MACRO_3_P2_88: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: ○ Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên ○ Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao. ○ Cao nhất của một quốc gia đạt được.

● Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.

MACRO_3_P2_89: Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm: ○ Tăng tổng cầu và lãi suất giảm ○ Giảm tổng cầu và lãi suất tăng ● Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng

○ Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng tăng

MACRO_3_P2_90: Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để: ○ Giảm tỷ lệ thất nghiệp. ○ Tăng đầu tư cho giáo dục ● Hạn chế lạm phát

○ Giảm thuế

MACRO_3_P2_91: Số nhân tiền tệ có mối quan hệ: ○ Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc ○ Tỷ lệ thuận với cơ sở tiền tệ ● Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

○ Tỷ lệ nghịch với lãi suất.

MACRO_3_P2_92: Một trong những chức năng chủ yếu của NHTW là ○ Kinh doanh tiền tệ ● Quản lý và điều tiết lượng tiền trong xã hội ○ Ngân hàng của mọi thành phần trong xã hội

○ Thủ quỹ của các doanh nghiệp

MACRO_3_P2_93: Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán trái phiếu chính phủ thì khối lượng tiền tệ sẽ: ○ Tăng lên ○ Không đổi ○ Giảm xuống

● Chưa đủ thông tin để kết luận chính xác

MACRO_3_P2_94: Để giảm lạm phát, NHTW sẽ ○ Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ○ Bán trái phiếu chính phủ ○ Tăng lãi suất triết khấu

● Các lựa chọn đều đúng

MACRO_3_P2_95: Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất ○ Ngân hàng trung ương phải trả cho NHTM ● Ngân hàng thương mại phải trả cho NHTW khi vay tiền ○ Dân chúng phải trả khi vay tiền của NHTM

○ Doanh nghiệp khác phải trả khi vay tiền của NHTM

MACRO_3_P2_96: Nếu có sự đầu tư quá mức của tư nhân hay chính phủ có khả năng dẫn đến lạm phát do: ○ Sức ỳ của nền kinh tế ● Do cầu kéo ○ Do chi phí đẩy

○ Các lựa chọn đều đúng

MACRO_3_P2_97: Thành phần nào sau đây được xếp vào thất nghiệp ○ Sinh viên hệ tập trung ○ Những người nội trợ ○ Bộ đội xuất ngũ hoàn toàn có khả năng lao động đang làm việc

● Cả 3 lựa chọn đều sai

MACRO_3_P2_98: Tỉ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là ○ Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001. ○ Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc ● Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001.

○ Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc.

Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môKINH TẾ VĨ MÔ TRẮC NGHIỆM1. Hãy chọn câu phát biểu đúnga. Kinh tế học nghiên cứu nhu cầu con ngườib. Kinh tế vĩ mô bao gồm 2 phần: kinh tế học chuẩn tắc và kinh tế học thực chứng, còn kinh tế vi mô chỉ có phần thực chứngc. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế như một tổng thể thống nhấtd. Kinh tế học thực chứng luôn mô tả đúng thực tế còn kinh tế học chuẩn tắc thì có khi đúng, khi sai.2. Câu nào thuộc về kinh tế học vĩ mô và có tính thực chứnga. Gía xe ôtô giảm xuống do tăng thuế xăng dầub. Lạm phát ở Việt Nam tăng nhanh làm cho lượng thuế thu được nhiều hơn trướcc. Khi suy thoái kinh tế chính phủ nên tăng trợ cấp thất nghiệpd. Chính phủ không nên đánh thuế thu nhập cao vì GDP bình quân trên đầu người ở Việt Nam còn quá thấp.3. Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:a. Doanh thu của doanh nghiệp dao động theo mùab. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian c. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năngd. Sản lượng tiềm năng tăng giảm đều theo thời gian4. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượnga. Có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhấtb. Không thay đổi theo thời gian GV: Lê Thị Minh Tuyền - 1 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môc. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanhd. a, b, c đều đúng5. Khi nền kinh tế đạt mức sản lượng tiềm năng, ảnh hưởng chủ yếu của việc gia tăng tổng cầu là:a. Làm giảm số lượng tiền tệb. Làm tăng nhu cầu c. Dẫn đến lạm phát d. Làm tăng năng lực sản xuất của quốc gia6. Mục tiêu “ ổn định” là :a. Làm cho không có lạm phát và thất nghiệpb. Làm hạn chế bớt chu kỳ kinh doanhc. Thất nghiệp là lạm phát vừa phảid. b và c đúng7. Mục tiêu “ ổn định” là làm cho:a. Sản lượng đạt mức cao nhấtb. Nền kinh tế không còn thất nghiệpc. Lạm phát bị trừ khửd. a, b, c đều sai8. Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu được quyết định bởi:a. Nhu cầu của toàn xã hội b. Tổng mức cung trên thị trường c. a và b đều đúngd. a, b, c đều sai9. Đường AS dịch chuyển sang phải khi: a. tăng chi tiêu cho quốc phòngb. giảm thuế thu nhậpc. giảm thuế đầu vào của sản xuấtd. tăng lãi suất10. Đường AD dịch chuyển sang phải khi:a. tăng chi tiêu cho quốc phòngGV: Lê Thị Minh Tuyền - 2 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môb. tăng thuế thu nhậpc. giảm thuế đầu vào của sản xuấtd. a, b, c đều đúng11. Đường AD dịch chuyển là do các yếu tố sau đây thay đổi:a. năng lực sản xuất của quốc gia b. mức giá chung trong nền kinh tế c. lãi suấtd. sản lượng tiềm năng12. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạna. nguồn nhân lựcb. công nghệc. tiền lương danh nghĩad. phát hiện các loại tài nguyên mới13. Ở mức sản lượng tiềm năng các nguồn lực:a. không có thất nghiệpb. tỷ lệ thất nghiệp thấp đó là những nguời thất nghiệp tự nguyệnc. tỷ lệ thất nghiệp cao vì tại đó lạm phát thấpd. không thể kết luận14. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:a. Tại đó còn thất nghiệp b. Tối đa của nền kinh tế c. Phù hợp với việc sử dụng nguồn lực hợp lýd. a, c đúng15. Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập:a. cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụngb. Còn lại sau khi hộ gia đình đã chi tiêu tiêu dùngc. Còn lại sau khi chính phủ đã thu thuếd. Cuối cùng sau khi đã đóng góp các quỹ an sinh xã hội 16. Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thua. thuế thu nhập doanh nghiệp GV: Lê Thị Minh Tuyền - 3 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môb. thuế thu nhập cá nhânc. Thuế giá trị gia tăngd. a, b, c đều đúng17. Trong nền kinh tế giả định chỉ có 3 doanh nghiệp: dệt sợi, dệt vải và may mặc. Sản phẩm của doanh nghiệp trước đựợc bán hết cho doanh nghiệp sau và được dùng hết vào trong sản xuất. Giá trị sản lượng của dệt sợi 100 tỷ, dệt vải 200 tỷ, may mặc 300 tỷ. GDP của quốc gia này là:a. 600 tỷb. 400 tỷc. 500 tỷd. 300 tỷ18. Chỉ tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tếa. GDP thựcb. GNP c. GDP danh nghĩad. NI19. GDP của một quốc giaa. thuộc quyền sở hữu của công dân nước đób. không kể thu nhập từ các yếu tố sản xuất kiếm được ở nước ngoàic. không kể thu nhập tạo ra trong nướcd. a, b, c đều sai20. Nghịch lý của tiết kiệm sẽ không còn đung khi:a. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tưb. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công tráic. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàngd. Tất cả các câu trên đều đúng21. Số nhân tổng cầu là một hệ số:a. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vịGV: Lê Thị Minh Tuyền - 4 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môb. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu của một đơn vịc. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vịd. Tất cả các câu trên đều sai22. Ý nghĩa của phương trình S+T+M = I+G+X là:a. Gía trị sản lượng thực tế bằng tổng mức chi tiêu dự kiếnb. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyểnc. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tưd. Tất cả các câu trên đều đúng23. Ý nghĩa của phương trình Y=C+I+G+X-M là:a. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiếnb. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉc. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tưd. Các câu trên đều đúng24. Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng bạn sẽ:a. Luôn gia tăng tiêu dùng thêm 1 đồngb. Luôn gia tăng tiêu dùng ít hơn 1 đồngc. Luôn gia tăng tiêu dùng nhiều hơn 1 đôngd. Không thể biết chắc còn tùy ý thích của bạn25. Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là:a. Khi thu nhập khả dụng tăng [giảm] 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng [giảm] 0,6 đồngb. Khi thu nhập tăng [giảm] 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm [tăng] 0,6 đồngc. Khi tiêu dùng tăng [giảm] 0,6 đồng thì thu nhập sẽ tăng [giảm] 1 đôngd. Các câu trên đều sai26. Tiết kiệm là:a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùngb. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùngc. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàngGV: Lê Thị Minh Tuyền - 5 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môd. Các câu trên đều đúng27. Số nhân tổng cầu luôn mang giá trị:a. > 1b. 1b. T= -10+0.1Y71. Con số 0,06 trong hàm M = 24+0,06Ya. được gọi là mức thu nhập tự địnhb. phản ánh lượng thay đổi của nhập khẩu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vịc. phản ánh lượng thay đổi của sản lượng khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vịd. a, b, c đều sai72. Hàm tổng cầu có dạng :a. AD = 400+0.75b. AD =376+0,96Yc. AD = 550+0,8Yd. a, b, c đều saiAD= C+I+X+G-M Mà C= Co – CmTo + Cm[1-Tm]Y = 30- 0.9[-10] + 0.9[1-0.1]Y C = 39 + 0.81YI= 65 G= 220 X= 100 M=24+0.06Y=>AD = 39+0.81Y+65+100+220-24 - 0.06Y = 400+0.75 Y73. Hàm thuế ròng có dạng : T=Tx-Tra. T = -220+0,1Yb. 10+0,1Yc. -10+0,1Yd. a, b, c đều sai74. Mức chi tiêu biên Adm là :AD= 400+0.75Ya. 400b. 376c. 0,75d. 0,8GV: Lê Thị Minh Tuyền - 14 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô75. sản lượng cân bằng là :AD=Y=> Y= 4000/[1-0.75]=1600a. 1600b. 400c. 2000d. Tất cả đều saiCho hàm tổng cầu AD = 500+0,8Y76. Sản lượng cân bằng là: AD= Y => Y=500/[1-0.8]=2500a. 625b. 2500 c. 500d. Không xác định được77. số nhân tổng cầu bằng:a. 0,8b. 1,25c. 5 d. a, b, c đều saiGiải K= .…………1………… = 1/[1-AD] = 1/[1-0.8]= 5 1[Cm-[ 1-Tm]+Im-Mn 78. nứơc ngoài tăng mua hàng hoá trong nước làm tăng tổng cầu 20. Sàn lượng cân bằng tăng thêm:k*AD=5*20 =100a. 20b. 100 c. 25d. a, b, c đều sai79. Do sản lượng tăng, tổng cầu tiếp tục tăng themAD= 500+0.8yd =>………………………………………………a. 20b. 100c. 80d. a, b, c đều saiGV: Lê Thị Minh Tuyền - 15 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môTrong nền kinh tế đóng cửa, sản lượng tiềm năng Yp = 3580, các hàm C, I, G có dạng C = 247,5+0,9375Yd , I = 300 , G=500 , T= 200+0,2Y80. sản lượng cân bằng tại mức:AS= AD =Y=> Y= C+I+X+G –M MÀ X và M bằng 0 nên Y = C+I+GMÀ C-247.5+0.9375Yd => C=Co-CmTo+Cm[1-Tm]Y = 247.5-0.9375*200+0.9375*[1-0.2]Y=60+[0.9375*0.8]Y= 60+0.75YI=300 G=500 => y=AD= 60+0.75Y+300+500 = 860+0.75Y =>1-0.75Y=860 =>Y=860/0.25=3440a. 3400 b. 3420c. 3430d. 344081. Nếu tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5% thì tỷ lệ thất nghiệp theo định luật okun sẽ là:Ut=Un + Yp-Yt *50% =5% + 3580-3440 * 50 %=6.9 YP 3580a. 5%b. 7% c. 9%d. 10%82. số nhân tổng cầu k bằng: K= 1/[1- Cm[1-Tm]Y]= 1/[1-0.75 ]=1/0.25=4a. 2b. 3c. 4 d. a, b, c đều saiGV: Lê Thị Minh Tuyền - 16 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô83. Muốn sản lượng bằng mức sản lượng tiềm năng, chính phủ cần thay đổi chi mua hàng hoá dịch vụ G∆ là:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………a. 35 b. 35,75c. -35,75d. a, b, c đều saiNền kinh tế đóng cửa giả sử Yp = 4020, các hàm:C= 347,5 +0,9375Yd , T = 200+0,2 Y, I = 250, G= 49084. Mức sản lượng cân bằng:C= 347,5 +0,9375Yd Mà C=Co-CmTo+Cm[1-Tm]Y=347.5 - 0.9375 * 200+0.9375[1-0.2]=160+ 0.75 YI= 250 G=490=>AD=Y=C+I+G=160+0.75Y+250+490 =900+0.75Y =>Y - 0.75Y = 900 => y=900/0.25 = 3600a. 3440b. 3600 c. 3540d. a, b, c đều sai85. Tại mức sản lượng cân bằng, nền kinh tế sẽ có :a. thất nghiệp cao b. lạm phát caoc. vừa lạm phát vừa suy thoáid. tăng trưởng nhanh86. số nhân tổng cầu là:a. 2b. 3GV: Lê Thị Minh Tuyền - 17 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môc. 4d. 587. Chính phủ cần thay đổi T bao nhiêu để cho sản lượng bằng mức sản lượng tiềm năng:a. 112b. 105c. 4d. 5Cho các hàm: C= 90+0,9Yd, I= 160, G=500, T= 100+0,1Y, X=350, M=10+0,06 Y88. Sản lượng cân bằng là :a. 2500b. 3200c. 400d. a, b, c đều sai89. Ngân sách chính phủ :a. thặng dư 100b. thặng dư 300c. thâm hụt 300d. cân bằng90. cán cân thương mại :a. thặng dư 100b. thặng dư 200c. thâm hụt 200d. cân bằng91. Số nhân của tiền phản ánh :m =K m * H a. Lượng tiền mặt tăng thêm khi tăng thêm 1 đồng tiền phát hànhb. Lượng tiền mặt được tạo ra khi từ 1 đồng tiền phát hànhc. Khối lượng tiền được tạo ra từ 1 đồng tiền phát hành d. a, b, c đều đúng92. số nhân tiền : GV: Lê Thị Minh Tuyền - 18 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môa. tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ tùy ýb. tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộcc. tỷ lệ thuận với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài ngân hàngd. b và c đúngLượng tiền mặt ngoài ngân hàng là C = 10, lượng tiền gửi sử dụng sec là D= 40, lượng dự trữ tùy tý là 2, lượng dự trữ bắt buộc là 4.=>R=2+4 = 693. tỷ lệ dự trữ chung trong hệ thống ngân hàng bằng :=> r = R/D =6/40 =15%a. 8%b. 40%c. 66,6%d. 15%94. Lượng tiền cơ sở là :H= C+R = 10+6=16a. H= 16b. H=50c. H=56d. a, b, c đều sai95. Khối tiền tệ là : M= C+D = 10+40=50a. 10b. 50c. 56d. a, b, c đều sai96. Tỷ lệ tiền mặt nắm giữ ngoài ngân hàng là :c= C/D = 10/40 =25%a. 25%b. 0,625%c. 20%d. a, b, c đều saiGV: Lê Thị Minh Tuyền - 19 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô97. số nhân tiền KM bằng: ……………………………………………… a. 3,2b. 3,4286c. 3,125d. a, b, c đều saiCho biết lượng tiền mặt ngòai ngân hàng là 60, lượng tiền gửi sử dụng sec là 100, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 20, tỷ lệ dự trữ tùy ý là 5%98. Cơ số tiền bằng:a. 60b. 80c. 160d. a, b, c đều sai99. Khối lượng tiền bằng:a. 60b. 100c. 160d. a, b, c đều sai100. tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng:a. 5%b. 10%c. 15%d. 25%101. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngòai ngân hàng bằng:a. 60%b. 37,5%c. 33,33%d. a, b, c đều sai102. Số nhân tiền bằng:a. 2b. 2,5c. 3,5GV: Lê Thị Minh Tuyền - 20 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môd. a, b, c đều saiLượng tiền mặt ngoài ngân hàng là 50, lượng tiền gửi sử dụng sec là 100, tỷ lệ dự trữ tùy ý là 3%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 7%.103. Lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là:a. 5b. 10c. 15d. 20104. Lượng tiền cơ sở là:a. 50b. 60c. 150d. 11,5105. Khối tiền tệ là:a. 50b. 100c. 150d. 160106. tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài ngân hàng là:a. 10%b. 31,25%c. 33,3%d. 50%107. số nhân tiền bằng:a. 2b. 2,5c. 2,3d. 3108. Khi nền kinh tế bị lạm phát cao, chính sách mà chính phủ sẽ áp dụng sẽ là:a. Giảm chi tiêu, tăng thuếb. Giảm thuế, giảm chi tiêuc. Giảm thuế, tăng chi tiêuGV: Lê Thị Minh Tuyền - 21 -Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ môd. Tăng thuế, giảm chi tiêu109. Khi nền kinh tế lạm phát cao, chính sách tiền tệ sẽ là:a. Tăng tỷ lệ dự trữ, b. NHTW tiến hành bán trái phiếu chính phủc. Tăng lãi suất tái chiết khấud. a, b, c đều đúngGV: Lê Thị Minh Tuyền - 22 -

Video liên quan

Chủ Đề