Size 120 la bao nhiêu kg

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé. 

1Những Điều Cần Biết Về Size Quần Áo Trẻ Em

1.1 Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Size 120 la bao nhiêu kg

Áo thun bé trai Canifa

1.2 Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Mẹ đôi khi quá bận rộn nên không thể mua đồ cho con tại cửa hàng mà chỉ có thể mua trực tuyến. Thế nên, mẹ cần phải biết rõ hơn về bảng size quần áo để có thể lựa chọn quần áo cho bé dễ dàng hơn. Điều này, vừa thuận tiện cho mẹ lại vừa để bé có thể mặc những bộ đồ xinh xắn, vừa vặn. 

Size 120 la bao nhiêu kg

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

2Bảng Size Quần Áo Trẻ Em Chuẩn Việt Nam

2.1 Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

SIZECHIỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)Size 174 - 79cm8 - 10kgSize279 - 83cm10 – 12kgSize 383 - 88cm12 -14kgSize 488 - 95cm14 – 15kgSize 595 - 105cm 15 -17kgSize 6100 - 110cm17 – 19kgSize 7110 - 116cm19 – 22kgSize 8116 - 125cm22 – 26kgSize 9125 - 137cm27 – 32kgSize 10137 - 141cm32 – 35kgSize 11141 - 145cm35 – 37kgSize 12146 - 149cm37 – 39kgSize 13149 - 152cm39 – 42kgSize 14152 - 157cm40 – 45kgSize 15157 - 160cm45 – 50kg

2.2 Theo độ tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.5cm16 - 17Kg58.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6106 - 113cm17.5 - 19Kg61cm54.7cm61cmS - 66 - 7117 - 120cm19 - 22Kg63.5cm55.9cm63.5cmS -77 - 8122 - 127cm22 - 25Kg66.1cm57.2cm66.1cmM - 88 - 9127 - 129cm25 - 27Kg68.6cm59.7cm68.6cmM - 108 - 9129 - 137cm27 - 33Kg71.2cm62.3cm71.2cmL - 129 - 10140 - 147cm33 - 39Kg75cm64.8cm76.2cmL - 1410 - 11150 - 157cm45 - 52Kg78.8cm67.4cm81.3cmXL - 1611 - 12157 - 162cm45.5 - 52Kg82.6cm69.9cm86.4cmXL - 18 12 - 13165 - 167.5cm52.5 - 57Kg86.4cm72.4cm90.2cm

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.5cm16 - 1758.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6106.5 - 113cm17.5 - 1961cm54.7cm61cmS - 66 - 7114 - 120.5cm19 - 2263.5cm55.9cm63.5cmS -6X7 - 8122 - 127cm22 - 2564.8cm57.2cm66.1cmM - 78 - 9127 - 129.5cm25 - 2766.1cm58.5cm68.6cmM - 88 - 9132 - 134.5cm27.5 - 3068.6cm59.7cm72.2cmL - 109 - 10137 - 139.5cm30 - 33.572.4cm61cm77.2cmL - 1210 - 11142 - 146cm34 - 3876.2cm63.5cm81.3cmXL - 1411 - 12147 - 152.5cm38 - 43.580.1cm66.1cm86.4cmXL - 16 12 - 13155 - 166.5cm44 - 5083.9cm68.6cm91.2cm

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size đồ sơ sinh

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)0 – 3M1 – 3 Tháng52 – 58.5cm3 -5.5kg3 – 6M3 – 6 Tháng59.5 – 66cm5.5 – 7.5kg6 – 9M6 – 9 Tháng67 – 70cm7.5 – 8.5kg12M12 Tháng71 – 75cm8.5 – 10kg18M18 Tháng76 – 80cm10 – 12kg24M24 Tháng81 – 85cm12 – 13.5kg2T2 Tuổi82 – 85cm13 – 13.5kg3T3 Tuổi86 – 95cm13.5 – 15.5kg4T4 Tuổi96.5 – 105.5cm15.5 – 17.5kg5T5 Tuổi106.5 – 113cm17.5 – 19kg

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZECÂN NẶNGSIZECÂN NẶNG1Dưới 5kg925 - 27kg25 - 6kg1027 - 30kg38 - 10kg1130 - 33kg411 - 13kg1234 - 37kg514 - 16kg1337 - 40kg617 - 19kg1440 - 43kg720 - 22kg1543 - 46kg

4.2 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZEĐộ tuổiDÀI THÂN (cm)CÂN NẶNG (Kg)731 - 270 - 80cm7 - 11Kg802 - 380 - 90cm12 - 15Kg903 - 490 - 100cm16 - 19Kg1004 - 5100 - 110cm20 - 22Kg1105 - 6110 - 120cm22 - 25Kg

4.3 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNGXS4 - 599 - 105.5cm16 - 17kgXS5 - 6106.5 - 113cm17.5 - 19kgS6 - 7114 - 120.5cm19 - 22kgS7 - 8122 - 129.5cm22 - 25kgM8 - 9127 - 129.5cm25 - 27kgM8 - 9129.5 - 137cm27 - 33kgL9 - 10140 - 147cm33 - 39.5kgL10 - 11150 - 162.5cm45 - 52kgXL11 - 12157.5 - 162.6cm45.5 - 52kgXL 12 - 13165 - 167.5cm52.5 - 57kg

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGXS4 - 599 - 105.5cm16 - 17kgXS5 - 6106.5 - 113cm17.5 - 19kgS6 - 7114 - 120.5cm19 - 22kgS7 - 8122 - 127cm22 - 25kgM8 - 9127 - 129.5cm25 - 27kgM8 - 9132 - 134.5cm27.5 - 30kgL9 - 10137 - 139.5cm30 - 33.5kgL10 - 11142 - 146cm34 - 38kgXL11 - 12147 - 152.5cm38 - 43.5kgXL 12 - 13155 - 166.5cm44 - 50kg

4.4 Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

 SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)NGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 5  99 - 105.5cm16 - 17kg58.5cm53.4cm58.5cmXS - 55 - 6 106.5 - 113cm17.5 - 19kg61cm54.7cm61cmS - 66 - 7 114 - 120.5cm19 - 22kg63.1cm55.9cm63.5cmS - 6X7 - 8  122 - 127cm22 - 25kg64.8cm57.2cm66.1cmM - 78 - 9127 - 129.5cm25 - 27kg66.1cm58.5cm68.6cmM - 88 - 9 132 - 134.5cm27.5 - 30kg68.6cm59.7cm72.2cmL - 109 - 10137 - 139.5cm30 - 33.5kg72.4cm61cm77.2cmL - 1210 - 11 142 - 146cm34 - 38kg76.2cm63.5cm81.3cmXL - 1411 - 12 147 - 152.5cm38 - 43.5kg80.1cm66.1cm86.4cmXL - 16 12 - 13 155 - 166.5cm44 - 50kg83.9cm68.6cm

91.2cm

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

5Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.

  • Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
  • Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
  • Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.

Size 120 la bao nhiêu kg

Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

Xem thêm:

  • Mách bạn các cách xếp quần áo vào vali không bị nhăn cực đơn giản
  • Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh đơn giản và lưu ý mặc quần áo cho bé đúng cách
  • 8 bí quyết chọn mua quần áo cho trẻ sơ sinh mà mẹ nên biết

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900866874 (7h30 - 22h00) để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!

Size áo 120 là size bao nhiêu?

Mặc dù đã nắm được size 120 là bao nhiêu kg, nhưng khi mua quần áo cho bé các mẹ vẫn còn bị băn khoăn và không biết chuyển đổi thành size S, M, L thông dụng của Việt Nam, để thuận tiện trong việc mua quần áo cho bé. Quy trình đổi rất đơn giải, size 120 tương ứng với size số 7 hoặc size S của Việt Nam.

Size 120 cho bé bao nhiêu tuổi?

2. Bảng chọn Size quần áo cho bé từ 4 tuổi trở đi.

Size 100 dành cho bé bao nhiêu kg?

Size 100 cho bébao nhiêu Kg? Và ở độ tuổi nào? Khi các mẹ lướt trên các trang web mua quần áo cho các , nếu trên thông tin của quần áo có size 100 thì size đó là dành cho các từ 14-16Kg, và độ tuổi từ 4-6 tuổi. và có chiều cao từ 90-100Cm.

Size 13 là bao nhiêu kg?

SIZE
CHIỀU CAO (Cm)
CÂN NẶNG (Kg)
Size 12
146 - 149cm
37 – 39kg
Size 13
149 - 152cm
39 – 42kg
Size 14
152 - 157cm
40 – 45kg
Size 15
157 - 160cm
45 – 50kg
Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất - AVAKids.comwww.avakids.com › me-va-be › bang-size-quan-ao-tre-em-day-du-va-chua...null