Rau cải cúc Tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
22/01/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
134
Bạn muốn biết rõ tên tiếng anh của các loại rau củ quả hàng ngày. Đừng bỏ qua bài viết sau để có thể thêm các vốn từ vựng vào kiến thức nhé.Bạn đang xem: Rau cải cúc tiếng anh Show
Bạn đang xem: Cải cúc Rau củ quả là những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn, chúng ta có thể ăn ít thịt đi nhưng không thể ăn ít rau củ quả. Bởi vì đây là loại thực phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng. Bạn có biết các loại rau củ quả mình ăn hàng ngày hoặc tại nhà hàng được gọi tên thế nào trong tiếng Anh không? Nếu chưa rõ điều đó, đừng bỏ lỡ bài viết về tiếng anh của các loại rau củ quả để tích lũy nhiều từ vựng bổ ích. Và biết nhiều loại rau củ quả được gọi tên trong tiếng Anh khi đi mua sắm tại siêu thị nước ngoài và đến các nhà hàng khách sạn. TÊN TIẾNG ANH CÁC LOÀI RAU1. Rau cải ngọt cọng xanh: Brassica integrifolia2. Rau chân vịt: spinach3. Rau cải xoăn: kale4. Măng tây: asparagus5. Rau đay: Jute vegetables6. Mồng tơi: basella alba7. Rau má: pennywort8. Rau muống: water morning glory9. Bắp cải: cabbage10. Rau rocket: arugula vegetablesXem thêm: Download Free Antivirus - Malwarebytes Download (2021 Latest)11. Cải thìa: Bok choy12. Bông điền điển: Common sesban13. Rau cải cúc: chrysanthemum vegetables14. Rau ngót: katuk15. Rau càng cua: crab claw herb16. Rau súp lơ: cauliflower17. Atiso: Artichoke18. Cải xoong: watercress19. Khoai mỡ: yam20. Khoai lang: sweet potato21. Khoai mì: cassava root22. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf23. Bí đao: wintermelon24.Gừng: ginger25. Củ sen: lotus root26. Nghệ: turmeticTÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI CỦ QUẢ1. Dưa chuột: Cucumber2. Cà chua: Tomato3. Đậu: Bean4. Mướp đắng: Bitter melon5. Cà tím: eggplant11. Potato: khoai tây12. Pumpkin: bí ngô13. Radish: củ cải14. Sweet potato: khoai lang15. Tomato: cà chua16. Zucchini: bí ngòi, bí ngồiTÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI RAU GIA VỊ1. Ớt chuông: Bell pepper2. Hành lá: Scallion3. Rau thì là: Dill4. Húng chanh: Lime basil5. Húng tây: Basil6. Rau diếp: lettuce7. Hành tây: Onion8. Rau kinh giới: oregano9. Tỏi tây: Leek10. Rau mùi tầu: Parsley11. Ngò gai: coriander12. Lá lốt: Wild betel leaves13. Lá tía tô: Perilla leaf14. Nấm: mushroom15. Nấm linh chi: Ganoderma16. Nấm bào ngư: Abalone mushrooms17. Nấm mối: Termite mushrooms18. Nấm mỡ: Fatty mushrooms19. Nấm hải sản: Seafood Mushrooms20. Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soakedNhững từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không quá khó để học, các bạn hãy lưu lại để làm tài liệu học tập cho mình nhé! |