Quạt máy tiếng trung là gì năm 2024

Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về đồ dùng trong nhà theo phòng

Trong nhà có rất nhiều phòng và dựa trên công dụng của mỗi phòng sẽ bố trí các vật dụng tùy theo. Giờ chúng ta sẽ học tên các đồ vật trong nhà bằng tiếng trung theo từng loại phòng nhé.

Một số đồ dùng phòng khách bằng Tiếng Trung

插头 chātóu phích cắm điện 插座 chāzuò ổ cắm 灯泡 dēngpào bóng đèn 开关 kāiguān công tắc điện DVD播放机 DVD bōfàngjī đầu đĩa DVD 吊灯 diàodēng đèn treo 电话 diànhuà điện thoại 遥控器 yáokòng qì điều khiển từ xa 空调 kōngtiáo máy điều hòa 沙发 shāfā ghế sofa 椅子 yǐzi ghế dựa 电暖器 diàn nuǎn qì máy sưởi điện 电视机 diànshìjī tivi 玻璃柜 bōlí guì tủ kính 桌子 zhuōzi bàn 茶桌 cházhuō bàn trà 电风扇 diànfēngshàn quạt máy 窗帘 chuānglián rèm cửa sổ

Quạt máy tiếng trung là gì năm 2024

Đồ dùng phòng ngủ bằng Tiếng Trung

Làm sao có thể thiếu các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng trung chứ đúng không?

枕头 zhěntóu gối 枕套 zhěntào bao gối 床 chuáng giường 双人床 shuāngrén chuáng giường đôi 单人床 dānrén chuáng giường đơn 床单 chuángdān ga giường 床垫 chuángdiàn nệm 床灯 chuángdēng đèn giường 被子 bèizi chăn, mền 毛毯 máotǎn chăn lông 梳妆台 shūzhuāngtái bàn trang điểm 镜子 jìngzi gương soi, kiếng 衣架 yījià móc treo quần áo 衣柜 yīguì tủ quần áo

Từ vựng Tiếng Trung đồ dùng trong nhà bếp

Còn đây là cách nói tên đồ dùng bếp trong tiếng trung đây.

水壶 shuǐhú ấm nước 餐桌 cānzhuō bàn ăn 碟子 diézi đĩa nhỏ (để đựng nước chấm hoặc lót ly nhỏ) 筷子 kuàizi đũa 勺子 sháozi thìa, muỗng 盘子 pánzi đĩa 篮子 lánzi cái rổ 餐具 cānjù bộ muỗng đĩa 煤气炉 méiqìlú bếp ga 茶壶 cháhú bình trà 菜刀 càidāo dao 锅 guō nồi 电饭锅 diànfànguō nồi cơm điện 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì nước rửa chén 海绵 hǎimián miếng xốp rửa chén 油烟机 yóuyānjī quạt thông gió hút mùi 菜板 càibǎn tấm thớt 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh 水龙头 shuǐlóngtóu vòi nước 排水口 páishuǐkǒu lỗ thoát nước

Đồ dùng nhà vệ sinh bằng Tiếng Trung

Vậy còn đồ dùng nhà vệ sinh bằng tiếng trung thì nói như thế nào?

马桶 mǎtǒng bồn cầu 洗脸盆 xǐliǎnpén bồn rửa mặt 浴缸 yùgāng bồn tắm 牙刷 yáshuā bàn chải đánh 牙膏 yágāo kem đánh răng 热水器 rèshuǐqì máy nước nóng 花洒 huāsǎ vòi sen 香皂 xiāngzào xà bông

Vật dụng gia đình trong phòng làm việc tại nhà

Còn các thiết bị văn phòng phục vụ cho việc làm tại nhà thì trong tiếng trung nói như thế nào nhỉ?

打印机 dǎyìnjī máy in 电脑 diànnǎo máy vi tính 台式电脑 táishì diànnǎo máy tính để bàn 书桌 shūzhuō bàn học, bàn làm việc 书架 shūjià tủ sách 台灯 táidēng đèn bàn

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà khác

Một vài vật dụng khác bằng tiếng trung cũng không thể thiếu trong gia đình nè.

家庭用品 jiātíng yòngpǐn đồ gia dụng 洗衣机 xǐyījī máy giặt 洗衣粉 xǐyīfěn bột giặt 吸尘器 xīchénqì máy hút bụi 拖把 tuōbǎ cây lau nhà 扫把 sàobǎ chổi 抹布 mòbù khăn lau bàn 垃圾桶 lājī tǒng thùng rác 垃圾袋 lājī dài túi đựng rác

Sau khi học xong bộ từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà trên, bạn đã có thể miêu tả về căn nhà xinh đẹp của mình cho những người bạn Trung Quốc – Đài Loan rồi đấy. Hãy ghé thăm Blog Học Tiếng Hoa của SHZ để tìm hiểu thêm nhiều những bài học thú vị khác nhé.