Quả trứng gà tiếng trung là gì

Học hết phần 1 từ vựng về các thực phẩm ngoài chợ chưa các bạn? Hôm nay học nốt phần 2 của chủ đề từ vựng này nhé! Chúc các bạn tự học tiếng Hoa thật giỏi nhé!

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh – Noel 2022
  • Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
  • Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước
  • Từ vựng xin việc bằng tiếng Trung

Quả trứng gà tiếng trung là gì
Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p2 )1Rau chân vịt, ải bó xôi菠菜pō cài2Cải xanh青菜qīng cài3Rau xà lách生菜shēng cài4Rau cần芹菜qín cài5Rau thơm香菜xiāng cài6Rau cải dầu油菜yóu cài7Củ cải đường甜菜tián cài8Rau súp lơ花菜huā cài9Cây bắp cải卷心菜juǎn xīn cài10Thịt vịt鸭肉yā ròu11Thịt gà鸡肉jī ròu12Thịt ngỗng鹅肉é ròu13Gà tây火鸡huǒ jī14Gà rừng山鸡shān jī15Cánh gà鸡翅膀jī chìbǎng16Ức gà鸡脯jī pú17Trứng chim cút鹌鹑蛋ān chún dān18Trứng gà鸡蛋jī dān19Trứng vịt鸭蛋yā dān20Trứng ngỗng鹅蛋é dān21Trứng chim bồ câu鸽蛋gē dān22Cá nóc河豚hé tún23Cá mè trắng白鲢bái lián24Cá trạch泥鳅níqiū25Cá trắm đen青鱼qīng yú26Con sò蛤蜊gé lí27Cua sông, cua đồng河蟹hé xiè28Hến, trai sông河蚌hé bèng29Lươn黄鳝huáng shàn30ốc đồng田螺tián luó31 tôm sông河虾hé xiā32ốc sên蜗牛wō niú33Tôm条虾tiáo xià34Tôm hùm龙虾lóng xià35Tôm khô虾皮xià pí36Tôm nõn tươi虾仁xià rén37Cá chép鲤鱼lǐ yú38Cá diếc鲫鱼 jì yú39Cá hồi鲑鱼guī yú40Ba ba甲鱼jiǎ yú41Cá biển海水鱼hǎi shuǐ yú42Cá chim鲳鱼chāng yú43Cá mực墨鱼mò yú44Con hàu牧蜊mù lí45Con nghêu蛏子chēng zi46Con sứa海蜇hǎi zhé47Cua biển海蟹hǎi xiè48ốc biển海螺hǎi luó49Đỉa biển, hải sâm海参hǎi shēn50Cá lạc海曼hǎi mán
Quả trứng gà tiếng trung là gì
Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p2 )

Học hết 2 phần này rồi bạn sẽ nắm kha khá vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm rồi đó. Với số từ vựng này bạ n có thể đi chợ bằng tiếng Trung và thoải mái mua đồ rồi đó. Các bạn cùng thử nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật dụng nhà bếp

Học từ vựng chính là bước đầu khi học tiếng Trung cơ bản. Đừng bỏ lỡ các bài học tiếng Trung của chúng tớ nhé!

Quả trứng gà tiếng trung là gì

 

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỊT, TRỨNG VÀ GIA CẦM

 

Thịt: 肉 Ròu

1. Bì lợn: 肉皮 ròupí

2. Bít tết: 牛排 niúpái

3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ

4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo

5. Cốt lết: 大排 dà pái

6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ

7. Dạ dày lợn: 猪肚 zhū dù

8. Gan lợn: 猪肝 zhū gān

9. Gân chân: 蹄筋 tíjīn

10. Giăm bông: 腿肉 tuǐ ròu

11. Lạp xưởng: 腊肠 làcháng

12. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng

13. Lòng lợn: 猪杂碎 zhū zásuì

14. Móng giò: 猪蹄 zhū tí

15. Mỡ lá: 板油 bǎnyóu

16. Mỡ lợn: 猪油 zhū yóu

17. Sườn non: 小排 xiǎo pái

18. Thịt bò: 牛肉 niúròu

19. Thịt băm: 肉糜 ròumí

20. Thịt dê: 羊肉 yángròu

21. Thịt đông lạnh: 冻肉 dòng ròu

22. Thịt đùi bò: 牛腿肉 niú tuǐ ròu

23. Thịt lợn: 猪肉 zhūròu

24. Thịt mềm: 嫩肉 nèn ròu

25. Thịt miếng: 肉片 ròupiàn

26. Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu

27. Thịt nạc: 瘦肉 shòu ròu

28. Thịt sườn sụn: 里脊肉 lǐjí ròu

29. Thịt thái hạt lựu: 肉丁 ròu dīng

30. Thịt thủ (lợn): 猪头肉 zhūtóu ròu

31. Thịt tươi: 鲜肉 xiān ròu

32. Thịt viên: 肉丸 ròu wán

33. Thịt ướp mặn: 咸肉 xián ròu

34. Tim lợn: 猪心 zhū xīn

35. Xúc xích: 火腿 huǒtuǐ

 

Gia cầm và trứng: 禽蛋 qín dàn

1. Thịt gà: 鸡肉 jīròu

2. Thịt vịt: 鸭肉 yā ròu

3. Thịt ngỗng: 额肉 é ròu

4. Gà tây: 火鸡 huǒ jī

5. Gà rừng (chim trĩ): 山鸡 shān jī

6. Gà ác: 乌骨鸡 wū gǔ jī

7. Cánh gà: 鸡翅膀 jī chìbǎng

8. Đùi gà: 鸡腿 jītuǐ

9. Mề gà: 鸡肫 jī zhūn

10. Ức gà: 鸡脯 jī pú

11. Móng gà: 鸡爪 jī zhuǎ

12. Mề vịt: 鸭肫 yā zhūn

13. Ức vịt: 鸭脯 yā pú

14. Nội tạng của gia cầm: 家禽内脏 jiāqín nèizàng

15. Trứng chim cút: 鹌鹑蛋 ānchún dàn

16. Trứng gà: 鸡蛋 jīdàn

17. Trứng vịt: 鸭蛋 yādàn

18. Trứng ngỗng: 鹅蛋 é dàn

19. Trứng chim bồ câu: 鸽蛋 gē dàn

20. Trứng muối: 皮蛋 pídàn

21. Trứng muối (trứng bắc thảo): 咸蛋 xián dàn

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI 

Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email[email protected]

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)