Nghĩa của từ pot - pot là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
Danh từ
1. ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca [uống nước]; ấm [đầy], bình [đầy], lọ [đầy], chậu [đầy], hũ [đầy], ca [đầy]
2. nồi
3. bô [để đi đái đêm]
4. chậu hoa
5. bình bạc, bình vàng [làm giải thưởng thể thao, điền kinh]; [từ lóng] giải
6. cái chụp ống khói [cũng chimney pot]; [từ lóng] mũ chóp cao
7. giỏ bắt tôm hùm [cũng lobster pot]
8. giấy khổ 39 x 31, 3 cm
9. số tiền lớn
10. [từ lóng] số tiền lớn đánh cá [cá ngựa]; ngựa đua hy vọng thắng
Ngoại Động từ
[thường động Tính từ quá khứ]
1. bỏ [cá, thịt, muối...] vào hũ [vại...] [để để dành...]
2. trồng [cây] vào chậu
3. [thể dục, thể thao] chọc [hòn bi-a] vào túi lưới
4. bỏ [thú să..] vào túi
5. nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ tú i"
6. rút ngắn, thâu tóm
7. bắn chết [thú săn, chim...] bằng một phát bắn gần
Nội Động từ
[+at] bắn, bắn gần
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpɑːt/
Danh từSửa đổi
pot /ˈpɑːt/
- Ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca [uống nước]; ấm [đầy], bình [đầy], lọ [đầy], chậu [đầy], hũ [đầy], ca [đầy]. a pot of tea một ấm tràa pot of porter một ca bia đen
- Nồi.
- Bô [để đi đái đêm].
- Chậu hoa.
- Bình bạc, bình vàng [làm giải thưởng thể thao, điền kinh]; [từ lóng] giải.
- Cái chụp ống khói [[cũng] chimney pot]; [từ lóng] mũ chóp cao.
- Giỏ bắt tôm hùm [[cũng] lobster pot].
- Giấy khổ 39 x 31, 3 cm.
- Số tiền lớn. to make a pot; to make a pot of money làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- [Từ lóng] Số tiền lớn đánh cá [cá ngựa]; ngựa đua hy vọng thắng. to put the pot on Epinard dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
Thành ngữSửa đổi
- a big pot: Quan to.
- to go to pot: Hỏng bét cả; tiêu ma cả.
- to keep the pot boiling [on the boil]:
- Làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa [[nghĩa bóng]].
- Tiếp tục làm gì một cách khẩn trương.
- to make the pot boil: Làm ăn sinh sống kiếm cơm.
- the pot calls the kettle black: Lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
- watched pot never boils: [Tục ngữ] Cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột.
Ngoại động từSửa đổi
pot ngoại động từ, [thường] động tính từ quá khứ /ˈpɑːt/
- Bỏ [cá, thịt, muối... ] vào hũ [vại... ] [để để dành... ]. potted meat thịt ướp bỏ hũ
- Trồng [cây] vào chậu.
- [Thể dục,thể thao] Chọc [hòn bi-a] vào túi lưới.
- Bỏ [thú săn... ] vào túi.
- Nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi". he's potted the whole lot hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- Rút ngắn, thâu tóm.
- Bắn chết [thú săn, chim... ] bằng một phát bắn gần.
Chia động từSửa đổipot
to pot | |||||
potting | |||||
potted | |||||
pot | pot hoặc pottest¹ | pots hoặc potteth¹ | pot | pot | pot |
potted | potted hoặc pottedst¹ | potted | potted | potted | potted |
will/shall²pot | will/shallpot hoặc wilt/shalt¹pot | will/shallpot | will/shallpot | will/shallpot | will/shallpot |
pot | pot hoặc pottest¹ | pot | pot | pot | pot |
potted | potted | potted | potted | potted | potted |
weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot |
pot | lets pot | pot |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
pot nội động từ /ˈpɑːt/
- [+ at] Bắn, bắn gần.
Chia động từSửa đổipot
to pot | |||||
potting | |||||
potted | |||||
pot | pot hoặc pottest¹ | pots hoặc potteth¹ | pot | pot | pot |
potted | potted hoặc pottedst¹ | potted | potted | potted | potted |
will/shall²pot | will/shallpot hoặc wilt/shalt¹pot | will/shallpot | will/shallpot | will/shallpot | will/shallpot |
pot | pot hoặc pottest¹ | pot | pot | pot | pot |
potted | potted | potted | potted | potted | potted |
weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot | weretopot hoặc shouldpot |
pot | lets pot | pot |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
pot
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /pɔ/
Danh từSửa đổi
pot /pɔ/ | pots /pɔ/ |
pot gđ /pɔ/
- Bình, lọ, chậu. Pot à beurre lọ đựng bơPot de fleurs chậu hoaManger tout un pot de miel ăn cả một lọ mật ong
- [Thân mật] Cốc [rượu]. Boire un pot uống một cốc
- [Thân mật] Tiệc liên hoan. Assister à un pot danciens élèves dự một tiệc liên hoan cựu học sinh
- Lỗ bi, lỗ đáo.
- [Đánh bài] [đánh cờ] tiền đặt.
- Khổ giấy 31 x 40 cm.
- [Thân mật] Sự may mắn. Il a eu du pot nó được may mắnManque de pot sự không mayUn coup de pot một dịp may
- [Thô tục] Mông đít.
- [Từ cũ, nghĩa cũ] Nồi [nấu thức ăn]. à la fortune du pot xem fortunebête comme un pot xem bêtedécouvrir le pot aux roses khám phá ra điều bí mật trong việc gìêtre au pot de quelqu'un ăn nhờ aifaire le pot à deux anses đứng chống nạnhle pot de terre et le pot de fer trứng chọi với đápayer les pots cassés xem payerpot à tabac người béo lùnpot au noir [hàng hải; hàng không] vùng trời u ámpot de chambre chậu đái đêm, bôpot sans anses người khó tínhpoule au pot gà luộcse manier le pot [thông tục] vội vàng, hấp tấptourner autour du pot nói loanh quanhpot fêlé dure longtemps người tàn tật sống lâu
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]