On the make là gì

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Make Of trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Make Of là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Make Of trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Make Of như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Make Of trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Make Of và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Make Of này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ     Make Of và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Make Of dưới đây của Studytienganh nhé.Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ  Make Of  này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh


1. Cụm động từ Make Of có nghĩa là gì?

Make Of là một cụm động từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Make Of” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là khi bạn có ý kiến về một sự việc nào đó hay khi bạn hiểu về sự việc đó một cách rõ ràng. Hoặc make of còn có thể được hiểu theo nghĩa thứ hai là được sử dụng làm bằng khi chúng tôi nói về chất liệu hoặc phẩm chất cơ bản của một thứ gì đó. Ở trong trường hợp này, make of có nghĩa tương tự như "gồm có". Bạn có thể sử dụng cụm từ   Make of   này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ  make of là một việc cần thiết.

Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • What does he make of his new boss? How is his new boss?
  • Dịch nghĩa: Anh ấy có ý kiến gì về ông chủ mới của anh ấy không? Ông chủ mới của anh ấy trông như thế nào?
  •  
  • They say that their new garden gate is made of/out of wrought iron.
  • Dịch nghĩa: Họ nói rằng cổng vườn mới của họ được làm từ / ngoài sắt rèn.
  •  
  • He says that Lisa wore a beautiful necklace made of silver.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng Lisa đã đeo một chiếc vòng cổ làm bằng bạc rất đẹp.

2.Cấu trúc của cụm từ Make Of và một số từ liên quan đến cụm từ Make Of trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

2.1. Cấu trúc của cụm từ Make Of  trong câu tiếng anh

Make of + something

Something ở đây thường là một danh từ

Cách dùng đầu tiên, Make of có nghĩa là hiểu, đưa ra ý kiến

Ví dụ: 

  • What does she make of her new friend? How is her new friend?
  • Dịch nghĩa: Cô ấy có ý kiến gì về người bạn mới của cô ấy không? Người bạn mới của cô ấy trông như thế nào vậy?

Cách dùng thứ hai của make of để nói về chất liệu của một thứ gì đó. và thứ chất liệu này phải nhìn thấy được cấu tạo bằng nguyên liệu nào.

Ví dụ:

  • She has a ring made of silver. This is the most beautiful ring I have ever seen
  • Dịch nghĩa: Cô ấy có một chiếc nhẫn làm bằng bạc. Đây chính là chiếc nhẫn đẹp nhất mà tôi từng nhìn thấy từ trước đến bây giờ
  •  
  • Linda says: What’s that table made ofPeter says that It’s oak, American white oak. It’s lovely.
  • Dịch nghĩa: Linda nói: Cái bàn đó làm bằng gìPeter nói rằng Đó là gỗ sồi, gỗ sồi trắng của Mỹ. Nó thật dễ thương.

2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ Make Of trong câu tiếng anh

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Make Of  trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

make out of

được làm từ chất liệu gì

  • Some people said that In the 1970s, it was popular to have candle-holders made out of wine bottles.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng trong những năm 1970, phổ biến là giá để nến làm từ chai rượu vang.
  •  
  • We were living in tents made out of old plastic sheets.
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi sống trong những căn lều làm từ những tấm nhựa cũ.

Make with

nói về các thành phần trong thức ăn, đồ uống

  • That dish is made with beef, red peppers and herbs.
  • Dịch nghĩa: Món ăn đó được làm từ thịt bò, ớt đỏ và các loại rau thơm.

Như vậy, qua bài viết về cụm từ  Make Of   trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Make Of trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ  Make Of trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!

Thêm vào từ điển của tôi

Động từ

  • động từ

    làm, chế tạo

    made in Vietnamese

    chế tạo ở Việt Nam

    made of ivory

    làm bằng ngà

  • danh từ

    hình dáng, cấu tạo [của một vật]; kiểu [quần áo]; tầm vóc, dáng, tư thế [người]

  • sự chế nhạo

    Vietnamese make

    chế tạo ở Việt Nam

    is this your own make?

    cái này có phải tự anh làm lấy không?

  • [điện học] công tắc, cái ngắt điện

  • đang tăng, đang tiến

  • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đang tìm người để ăn nằm với

  • động từ

    sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị

    to make the bed

    dọn giường

  • kiếm được, thu

    to make a profit

    kiếm lãi

    to make good marks at school

    được điểm tốt ở trường

  • làm, gây ra

  • làm, thực hiện, thi hành

    to make one's bow

    cúi đầu chào

    to make a journey

    làm một cuộc hành trình

  • khiến cho, làm cho

    to make somebody happy

    làm cho ai sung sướng

  • bắt, bắt buộc

    make him repeat it

    bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó

  • phong, bổ nhiệm, lập, tôn

    they wanted to make him president

    họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch

  • ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận

    to make the distance at 10 miles

    ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm

  • đến; tới; [hàng hải] trông thấy

    to make the land

    trông thấy đất liền

    the train leaves at 7.35, can we make it?

    xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không?

  • hoàn thành, đạt được, làm được, đi được

    to make 30 kilometers an hour

    đi được 30 kilômét một giờ

  • thành, là, bằng

    two and two make four

    hai cộng với hai là bốn

  • trở thành, trở nên

    if you work hard you will make a good teacher

    nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt

  • nghĩ, hiểu

    I do not know what to make of it

    tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao

    I could not make head or tail of it

    tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao

  • đi, tiến [về phía]

    to make for the door

    đi ra cửa

  • lên, xuống [thuỷ triều]

    the tide is making

    nước thuỷ triều đang lên

  • làm, ra ý, ra vẻ

  • sửa soạn, chuẩn bị

  • lãng phí, phung phí

  • xoáy, ăn cắp

    ro make out a plan

    đặt kế hoạch

    to make out a list

    lập một danh sách

    to make out a cheque

    viết một tờ séc

  • xác minh, chứng minh

  • hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được

    I cannot make out what he has wirtten

    tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết

  • phân biệt, nhìn thấy, nhận ra

    to make out a figure in the distance

    nhìn thấy một bóng người đằng xa

  • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] diễn biến, tiến triển

    how are things making out?

    sự việc diễn biến ra sao?

    to make over one's all property to someone

    để lại tất cả của cải cho ai

  • sửa lại [cái gì]

    to make all things up into a bundle

    gói ghém tất cả lại thành một bó

  • lập, dựng

    to make up a list

    lập một danh sách

  • bịa, bịa đặt

    it's all a made up story

    đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt

  • hoá trang

    to make up an actor

    hoá trang cho một diễn viên

  • thu xếp, dàn xếp, dàn hoà

    the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up

    hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi

  • đền bù, bồi thường

    to make some damage up to somebody

    bồi thường thiệt hại cho ai

  • bổ khuyết, bù, bù đắp

    Cụm từ/thành ngữ

    to be on the make

    [thông tục] thích làm giàu

    to make after

    [từ cổ,nghĩa cổ] theo đuổi, đeo đuổi

    to make against

    bất lợi, có hại cho

    to make away

    vội vàng ra đi

    to make away with

    huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử

    to make back off

    trở lại một nơi nào...

    to make off

    đi mất, chuồn, cuốn gói

    to make off with

    xoáy, ăn cắp

    to make out

    đặt, dựng lên, lập

    to make over

    chuyển, nhượng, giao, để lại

    to make up

    làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén

    to make with

    [từ lóng] sử dụng

    to make amends for something

    [xem] amends

    to make as though

    làm như thể, hành động như thể

    to make beleive

    [xem] beleive

    to make bold to

    [xem] bold

    to make both ends meet

    [xem] meet

    to make free with

    tiếp đãi tự nhiên không khách sáo

    to make friends with

    [xem] friend

    to make game of

    đùa cợt, chế nhạo, giễu

    to make a hash of job

    [xem] hash

    to make hay while the sun shines

    [xem] hay

    to make head against

    [xem] head

    to make headway

    [xem] headway

    to make oneself at home

    tự nhiên như ở nhà, không khách sáo

    to make love to someone

    [xem] love

    to make little [light, nothing] of

    coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến

    to make much of

    [xem] much

    to make the most of

    [xem] most

    to make mountains of molehills

    [xem] molehill

    to make one's mark

    [xem] makr

    to make merry

    [xem] merry

    to make one's mouth water

    [xem] water

    to make ready

    chuẩn bị sãn sàng

    to make room [place] for

    nhường chổ cho

    to make sail

    gương buồm, căng buồm

    to make oneself scarce

    lẩn đi, trốn đi

    to make [a] shift to

    [xem] shift

    to make terms with

    [xem] term

    to make too much ado about nothing

    chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên

    to make a tool of someone

    [xem] tool

    to make up one's mind

    [xem] mind

    to make up for lost time

    [xem] time

    to make water

    [xem] water

    to make way for

    [xem] way

    Từ gần giống

    remake make-or-break matchmaker maker make-believe

Video liên quan

Chủ Đề