Ôn tập chương 1 Toán 8 trang 32
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Show
Bảy hằng đẳng thứ đáng nhớ. 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Quy tắc chia đa thức cho đa thức.
Hướng dẫn giải Bài Ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức, sách giáo khoa toán 8 tập một. Nội dung bài trả lời câu hỏi 1 2 3 4 5 trang 32 sgk toán 8 tập 1 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần đại số có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 8. Lý thuyết1. Bài §1. Nhân đơn thức với đa thức 2. Bài §2. Nhân đa thức với đa thức 3. Bài §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4. Bài §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 5. Bài §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6. Bài §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 7. Bài §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 8. Bài §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 9. Bài §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 10. Bài §10. Chia đơn thức cho đơn thức 11. Bài §11. Chia đa thức cho đơn thức 12. Bài §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp Dưới đây là Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1 2 3 4 5 trang 32 sgk toán 8 tập 1. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé! Câu hỏi Ôn tậpGiaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập phần đại số 8 kèm câu trả lời chi tiết câu hỏi 1 2 3 4 5 trang 32 sgk toán 8 tập 1 của bài Ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết câu trả lời từng câu hỏi các bạn xem dưới đây: Trả lời câu hỏi ôn tập 1 2 3 4 5 trang 32 sgk toán 8 tập 11. Trả lời câu hỏi 1 trang 32 sgk Toán 8 tập 1Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Trả lời: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Quy tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. 2. Trả lời câu hỏi 2 trang 32 sgk Toán 8 tập 1Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Trả lời: Bảy hằng đẳng thứ đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) 3. Trả lời câu hỏi 3 trang 32 sgk Toán 8 tập 1Khi nào thì đơn thức $A$ chia hết cho đơn thức $B.$ Trả lời: Đơn thức $A$ chia hết cho đơn thức $B$ khi mỗi biến của $B$ đều là biến của $A$ với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong $A$. 4. Trả lời câu hỏi 4 trang 32 sgk Toán 8 tập 1Khi nào thì đa thức $A$ chia hết cho đơn thức $B$. Trả lời: Đa thức $A$ chia hết cho đơn thức $B$ khi các hạng tử của đa thức $A$ đều chia hết cho đơn thức $B.$ 5. Trả lời câu hỏi 5 trang 32 sgk Toán 8 tập 1Khi nào thì đa thức $A$ chia hết cho đa thức $B$. Trả lời: Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức $A$ và $B$ của cùng một biến $(B ≠ 0)$ tồn tại duy nhất một cặp đa thức $Q$ và $R$ sao cho: $A = B.Q + R$ trong đó $R = 0$ hoặc bậc $R$ nhở hơn bậc của $B$ ($R$ được gọi là dư trong phép chia $A$ cho $B$) Khi $R = 0$ phép chia $A$ cho $B$ là phép chia hết. Bài trước:
Bài tiếp theo: Xem thêm: Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 8 với trả lời câu hỏi 1 2 3 4 5 trang 32 sgk toán 8 tập 1! “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“
Soạn VNEN ngữ văn 8 tập 2
Soạn VNEN ngữ văn 8 tập 1
Soạn siêu hay văn 8 tập 1
Soạn siêu hay văn 8 tập 2 Page 2
Soạn toán 8 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số Trang 60 62
Soạn toán 8 bài Ôn tập chương II Đa giác. Diện tích đa giác Trang 132 133
Soạn toán 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số Trang 53 55
Soạn toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Trang 51 53
Soạn toán 8 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số Trang 48 51
Soạn toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Trang 44 48
Soạn toán 8 bài 4: Quy đồng mẫu thức Trang 40 44
Soạn toán 8 bài 6: Diện tích đa giác Trang 129 131
Soạn toán 8 bài 5: Diện tích hình thoi Trang 127 129
Soạn toán 8 bài 4: Diện tích hình thang Trang 123 126
Soạn toán 8 bài 3: Rút gọn phân thức Trang 38 40
Soạn toán 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Trang 36 38
Soạn toán 8 bài 3: Diện tích tam giác Trang 120 123
Soạn toán 8 bài 2: Diện tích hình chữ nhật Trang 116 119
Soạn toán 8 bài 1: Đa giác. Đa giác đều Trang 113 115
Soạn toán 8 bài 1: Phân thức đại số Trang 34 36
Soạn toán 8 bài: Ôn tập chương I Tứ giác Trang 110 112
Soạn toán 8 bài 12: Hình vuông Trang 107 109
Soạn toán 8 bài 11: Hình thoi Trang 104 106
Soạn toán 8 bài 9: Hình chữ nhật Trang 97 100
Soạn toán 8 bài 8: Đối xứng tâm Trang 93 96
Soạn toán 8 bài 7: Hình bình hành Trang 90 93
Soạn toán 8 bài: Ôn tập chương 1 Trang 32 33
Soạn toán 8 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp Trang 29 32
Soạn toán 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thứcTrang 28 29
Soạn toán 8 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức Trang 25 27 |