Ơn sâu nghĩa nặng có nghĩa là gì

Nghĩa của từ tình sâu nghĩa nặng

trong Từ điển tiếng việt
tình sâu nghĩa nặng
[tình sâu nghĩa nặng]
ardent love and great loyalty; deep feelings

Đặt câu với từ "tình sâu nghĩa nặng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tình sâu nghĩa nặng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình sâu nghĩa nặng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình sâu nghĩa nặng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tình cảm cha con thật sâu nặng.

2. Ta nghe nói ngươi với cô ấy tình cảm sâu nặng

3. Ân tình của đại nhân với tiểu nữ thật sâu nặng.

4. Chỉ đấng sinh thành mới biết tình cảm sâu nặng giữa cha và con.

5. Tuy vậy, tình cảm của Hoài với gia đình ông Bằng vẫn còn rất sâu nặng.

6. Vết thương sâu nặng nào?

7. Tình cảm một khi đã sâu nặng, nếu đột nhiên mất đi, loại cảm giác mất mát này sẽ đau tận xương tủy

8. Tình thương sâu đậm hơn tình mẫu tử

9. Cô ta nặng tình lắm.

10. Vài loài có khả nặng lặn tới độ sâu lớn.

11. Nặng nghĩa là đáng tin cậy

12. 3 Tên A-mốt có nghĩa Là gánh nặng hoặc Mang gánh nặng.

13. Tình yêu như biển thẳm sâu

14. Và gánh nặng có ý nghĩa là mang nặng gánh quá sức bình thường.

15. Bệnh tình Tống Văn đế thêm nặng.

16. Năm 1966, bà Nghĩa ốm nặng rồi mất.

17. 5 Từ Hy Lạp dịch ra là nặng-nề có nghĩa đen là nặng cân.

18. Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

19. Thế nghĩa là thằng bé đang bị nặng hơn.

20. 13. a] Quở nặng có nghĩa là làm gì?

21. Phỏng càng sâu và diện tích phỏng càng rộng thì phỏng càng nặng .

22. Khi đến Loan Thành], bệnh tình trở nặng.

23. Chúng ta sẽ bổ nhào sâu hơn vào định nghĩa và ý nghĩa của định nghĩa đó.

24. Hiro, bệnh tình của cậu rất nặng đấy.

25. Không phải không nặng trĩu ý nghĩa, thú vị...

Video liên quan

Chủ Đề